Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
Chia sẻ bởi lê thị hồng duyên |
Ngày 04/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Sinh học 7
* Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan cá chép
Kiểm tra bài cũ
tiết 33 - bài 34: đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
cá rồng vằn
cá chình điện
cá vây tay
cá chọi
cá mắt lồi
Một số loài cá:
Cá ngựa
Cá viền
cá nóc nhím
Cá thoi loi
Một số loài cá:
cá đầu
cá đuối
cá chuồn
cá quả
cá nóc
cá mập
Một số loài cá:
Tổng các lớp cá ( 25415 loài)
Lớp cá sụn( 850 loài)
Lớp cá xương( 24565 loài)
Nưuớc ngọt, lợ, m?n
Nưuớc mặn, lợ
Bộ xuương cấu tạo bằng chất sụn
Bộ xưuơng cấu tạo bằng chất xuương
Khe mang trần
Có xuương nắp mang che
Nằm ? m?t bụng
Da nhám
Da phủ vảy có chất nhầy
Nằm ở đầu mõm
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp Cá sụn và lớp Cá xưuơng là gì?
Cá nhám
Cá chép
Da
Miệng
Miệng
Quan sát hình 34.1->7 sgk tr110, đọc th«ng tin dưíi h×nh điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng dưíi ®©y:
thảo luận nhóm
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
thảo luận nhóm
Cá nhám
Thon dài
Khỏe
Bình thường
Nhanh
Cá nhám
Cá trích
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Thon dài
Tương đối ngắn
Khỏe
Yếu
Bình thường
Bình thường
Nhanh
Bơi chậm
Cá chép
Cá chim
Cá rô phi
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Lươn
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Cá bơn
Cá đuối
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Cá nhám
Lươn
Cá đuối
Cá chép
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng xác định đặc điểm chung của lớp cá
Sống ở nước
Bằng vây
Bằng mang
Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn kín
Thụ tinh ngoài,đẻ trứng. Cơ thể biến nhiệt
Võy cỏ m?p
Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
Để phát triển và bảo vệ nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?
Hãy dánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
Cá rô phi
Lươn, cá lóc
Lươn, cá mè
Cá chạch, lươn
2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
Cá chép
Cá chép, cá trích
Cá trích, cá nhám
Cá nhám, cá đuối
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:
a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:
Cá nhám
Cá chép, cá nhám
Cá chép, cá diếc
Cá trích, cá đuối
V
V
V
V
Em hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các đại diện và vai trò của cá đối với đời sống con người:
HUớng dẫn về nhà
H?c bi, tr? l?i cõu h?i SGK
- chu?n b? bi 32 th?c hnh m? cỏ: m?i nhúm chu?n b? 1 con cỏ chộp
Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô
Tiết học đến đây là hết
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh phúc
Chúc các em luôn vui vẻ,học tập tốt !
* Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan cá chép
Kiểm tra bài cũ
tiết 33 - bài 34: đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
cá rồng vằn
cá chình điện
cá vây tay
cá chọi
cá mắt lồi
Một số loài cá:
Cá ngựa
Cá viền
cá nóc nhím
Cá thoi loi
Một số loài cá:
cá đầu
cá đuối
cá chuồn
cá quả
cá nóc
cá mập
Một số loài cá:
Tổng các lớp cá ( 25415 loài)
Lớp cá sụn( 850 loài)
Lớp cá xương( 24565 loài)
Nưuớc ngọt, lợ, m?n
Nưuớc mặn, lợ
Bộ xuương cấu tạo bằng chất sụn
Bộ xưuơng cấu tạo bằng chất xuương
Khe mang trần
Có xuương nắp mang che
Nằm ? m?t bụng
Da nhám
Da phủ vảy có chất nhầy
Nằm ở đầu mõm
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp Cá sụn và lớp Cá xưuơng là gì?
Cá nhám
Cá chép
Da
Miệng
Miệng
Quan sát hình 34.1->7 sgk tr110, đọc th«ng tin dưíi h×nh điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng dưíi ®©y:
thảo luận nhóm
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
thảo luận nhóm
Cá nhám
Thon dài
Khỏe
Bình thường
Nhanh
Cá nhám
Cá trích
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Thon dài
Tương đối ngắn
Khỏe
Yếu
Bình thường
Bình thường
Nhanh
Bơi chậm
Cá chép
Cá chim
Cá rô phi
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Lươn
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Cá bơn
Cá đuối
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Cá nhám
Lươn
Cá đuối
Cá chép
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng xác định đặc điểm chung của lớp cá
Sống ở nước
Bằng vây
Bằng mang
Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn kín
Thụ tinh ngoài,đẻ trứng. Cơ thể biến nhiệt
Võy cỏ m?p
Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
Để phát triển và bảo vệ nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?
Hãy dánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
Cá rô phi
Lươn, cá lóc
Lươn, cá mè
Cá chạch, lươn
2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
Cá chép
Cá chép, cá trích
Cá trích, cá nhám
Cá nhám, cá đuối
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:
a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:
Cá nhám
Cá chép, cá nhám
Cá chép, cá diếc
Cá trích, cá đuối
V
V
V
V
Em hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các đại diện và vai trò của cá đối với đời sống con người:
HUớng dẫn về nhà
H?c bi, tr? l?i cõu h?i SGK
- chu?n b? bi 32 th?c hnh m? cỏ: m?i nhúm chu?n b? 1 con cỏ chộp
Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô
Tiết học đến đây là hết
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh phúc
Chúc các em luôn vui vẻ,học tập tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị hồng duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)