Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá

Chia sẻ bởi hồ thị thọt | Ngày 04/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP CHÚNG EM
TRƯỜNG THCS Lê Qúy
LỚP 7A
GV:Hồ Thị Thọt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy ghép các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan cá chép?
Giới thiệu bài:
Cá là ĐVCXS hoàn toàn sống trong nước. Cá có số lượng loài lớn nhất trong ngành ĐVCXS. Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế giới và đóng một vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
II. Đặc điểm chung của cá:
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
1. Đa dạng về thành phần loài:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
1. Đa dạng về thành phần loài:
850
24565
Nước mặn, nước lợ
Nước mặn, nước lợ, nước ngọt
Cá nhám, cá đuối
Cá vền, cá chép
Hoàn thành bảng sau:
Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng
Bộ xương bằng chất xương, da có vảy trơn, mang có nắp che, miệng nằm ở đầu mõm
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
1. Đa dạng về thành phần loài:
Đáp án:
? Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn với lớp cá xương là gì?
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn với lớp cá xương là:
- Lớp cá sụn: bộ xương bằng chất sụn
- Lớp cá xương: bộ xương bằng chất xương
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
1. Đa dạng về thành phần loài:
- Số lượng loài lớn
- Gồm hai lớp:
+ Lớp cá sụn: bộ xương bằng chất sụn
+ Lớp cá xương: bộ xương bằng chất xương
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
Hình 34.1 34.7: Những loài cá sống ở những điều kiện sống khác nhau
2. Đa dạng về môi trường sống:
Cá nhám
Cá chép
Lươn
Cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Tiêu biến
To hoặc nhỏ
Bơi nhanh
Bơi chậm
Bơi rất kém
Bơi kém
Đọc bảng sau, quan sát hình 34.1 34.7, thảo luận nhóm (4 phút) điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng
Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
□ Những loài cá sống ở tầng nước mặt, không có nơi ẩn náu như cá nhám, cá trích..., để tránh kẻ thù tấn công, chúng có mình thon dài, khúc đuôi to, khỏe, bơi nhanh.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
□ Những loài cá sống ở tầng giữa và tầng đáy, có nhiều chỗ ẩn náu như cá vền, cá chép..., có thân tương đối ngắn, khúc đuôi yếu, bơi chậm.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
Những loài cá sống chui luồn ở đáy bùn như lươn, cá chạch..., có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
Những loài cá sống ở đáy biển có thân dẹt, mỏng, vây ngực lớn (cá đuối), nhỏ (cá bơn), khúc đuôi nhỏ, bơi kém.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
Những loài cá sống ở đáy sâu hàng nghìn mét, có ánh sáng rất yếu hoặc không có ánh sáng thì có mắt rất lớn để tiếp thu ánh sáng yếu hoặc mắt không phát triển, râu và tua râu rất dài, một số loài có cơ quan phát sáng ở đầu, mắt.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
?Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo ngoài của cá như thế nào?
Đáp án:
Cá sống trong những môi trường và trong những điều kiện sống khác nhau thì có cấu tạo và tập tính khác nhau.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống:
Cá sống trong các môi trường ở những tầng nước khác nhau, điều kiện sống khác nhau, nên có cấu tạo và tập tính khác nhau.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
II. Đặc điểm chung của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
II. Đặc điểm chung của cá:
H·y nªu ®Æc ®iÓm chung cña c¸ vÒ: M«i tr­êng sèng, c¬ quan di chuyÓn, hÖ h« hÊp, hÖ tuÇn hoµn, ®Æc ®iÓm sinh s¶n vµ nhiÖt ®é c¬ thÓ.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
II. Đặc điểm chung của cá:
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước.
- Bơi bằng vây.
- Hô hấp bằng mang.
- Tim hai ngăn, một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
- Thụ tinh ngoài.
- Là động vật biến nhiệt.
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
III. Vai trò của cá:
Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người? Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Cung cấp thực phẩm
- Ví dụ: thịt cá, trứng cá, vây cá mập, nước mắm…
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Cung cấp thực phẩm
- Ví dụ: thịt cá, trứng cá, vây cá mập, nước mắm…
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh
Ví dụ: + Dầu gan cá nhám, cá thu có nhiều vitamin A và D điều trị một số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương.
+ Chất tiết từ buồng trứng và nội quan cá nóc được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp
- Ví dụ: Da cá nhám dùng đóng giày, làm cặp, giấy nhám,…
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp
- Ví dụ: Xương cá, bã mắm dùng nuôi gia súc, làm phân bón
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Diệt bọ gậy của muỗi truyền bệnh, sâu bọ hại lúa
- Ví dụ: Cá chép, …
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
- Làm cảnh
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
* Cần lưu ý: Cá nóc rất độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc chết người.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
* Lợi ích:
- Cung cấp thực phẩm
- Cung cấp nguyên liệu để làm thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp và nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu hại lúa.
- Làm cảnh.
……..
* Tác hại: Gây ngộ độc cho con người (cá nóc)
Tiết 34 - Bài 34: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá chúng ta cần phải làm gì?
Đáp án: Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá cần tiến hành đồng thời các biện pháp sau:
- Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá, cải tạo các vực nước (bón phân đúng kĩ thuật, trồng cây thủy sinh).
- Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới có giá trị kinh tế.
- Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc, bằng lưới có mắt lưới bé.
- Chống gây ô nhiễm vực nước.
CỦNG CỐ:
Em hãy ghép nội dung ở cột vai trò của cá với cột đại diện sao cho phù hợp?
D
C
A
B
Hãy dánh dấu x vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
Cá rô phi c. Cá nhám, lươn
Lươn, cá trích d. Cá chạch, lươn
2. Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước giữa và tầng đáy:
Cá chép, cá vền c. Cá chép, cá nhám
Cá nhám d. Cá đuối, cá trích
x
x
CỦNG CỐ:
Hãy dánh dấu x vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người:
Cá rô c. Cá bơn
Cá nóc d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt:
Cá chép c. Cá trích, cá nhám
Cá chép, cá trích d. Cá nhám, cá đuối
x
x
CỦNG CỐ:
Hãy dánh dấu x vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
5. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương:
Căn cứ vào môi trường sống
Căn cứ vào đặc điểm bộ xương
Căn cứ vào cấu tạo mang
Cả a, b, c
x
CỦNG CỐ:
Thơ đố vui:
Trên mặt biển xanh
Hải âu lướt nhanh
Bay trên sóng gợn
Bỗng từ dưới nước
Vọt lên chú cá
Đó là cá gì?
Bay lượn trên không
Giữa trời mênh mông
Cả hàng chục thước…
4. Dặn dò
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục “Em có biết”.
Ôn lại toàn bộ phần động vật không xương sống chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chuẩn bị thi HKI
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô!
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe,
hạnh phúc
Chúc các em học sinh học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: hồ thị thọt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)