Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép
Chia sẻ bởi Trần Đức Thiên Thành |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 7.
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÙ ĐĂNG.
2009 - 2010
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THỊ HÀ.
NhiƯt liƯt cho mng QUY? thy c vỊ d gi
MÔN SINH HỌC - LỚP 7.
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THỊ HÀ.
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
1. Miệng
2. Hầu
3. Thực quản
4. Dạ dày
5. Ruột
6. Gan
7. Túi mật
8. Hậu môn
Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
Chuyển thức ăn xuống thực quản
Chuyển thức ăn xuống dạ dày
Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Tiết ra dịch mật
Chứa dịch mật- có enzim tiêu hoá thức ăn
Thải chất cặn bã
Hoạt động tiêu hoá thức ăn diễn ra như thế nào?
Nêu cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá ở cá chép.
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
- C?u ta?o :
+ Ơ?ng tiêu hoá: Miệng ? hầu ? thực quản ? dạ dày ? ruột ? hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: tuy?n gan, mật, tuyến ruột.
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng va` thải ch?t cặn bã ra ngoa`i.
Giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm ở hình 33.4 và hãy thử đặt tên cho thí nghiệm.
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
- C?u ta?o :
+ Ơ?ng tiêu hoá: Miệng ? hầu ? thực quản ? dạ dày ? ruột ? hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: tuy?n gan, mật, tuyến ruột.
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng va` thải ch?t cặn bã ra ngoa`i.
- Bóng hơi thông với thực quản ? giúp cá chìm, nổi trong nước.
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
3. Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?
1.Cá hô hấp bằng gì?
2. Hãy giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang ?
1.Cá hô hấp bằng gì ?
2. Hãy giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang ?
3. Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
nhờ các lá mang bám vào xương cung
mang, lá mang mỏng, có nhiều mạch máu.
b/Tuần hoàn:
Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào?
Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là:…………. và …………… Nối với các mạch tạo thành một vòng tuần hoàn kín
Khi tâm thất co tống máu vào ……………………………từ đó chuyển qua……………………………, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo…………………...............đến ……………………………........ cung cấp oxi và các chất dinh dưỡngcho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo …………………… trở về................... Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín
Tâm nhĩ
Tâm thất
ĐM chủ bụng
Các MM mang
ĐM chủ lưng
Các MM ở các cơ quan
Tĩnh mạch bụng
tâm nhĩ
tâm thất
động mạch chủ bụng
các mao mạch mang
động mạch chủ lưng
mao mạch ở các cơ quan
tâm nhĩ
tĩnh mạch bụng
- Tim 2 ngaên: 1 taâm nhó, 1 taâm thaát.
- 1 voøng tuaàn hoaøn kín, maùu ñi nuoâi cô theå là máu ñoû töôi.
Hoaït ñoäng : hoïc ñoaïn 2 SGK trang 108 (Khi taâm thaát co……
…………..…moät voøng kín
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
b/Tuần hoàn:
3/Bài tiết:
Hệ bài tiết của cá chép nằm ở đâu? Có chức năng gì ?
Thận
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
b/Tuần hoàn:
3/Bài tiết:
Gồm 2 thận màu ti?m đỏ, nằm sát sống lưng ? lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài.
II/Thần kinh và giác quan:
Hệ thần kinh của cá chép gồm những bộ phận nào?
Bộ não.
Tủy sống.
Các dây thần kinh.
Hành khứu giác
Hành khứu giác
Não trước
Não trung gian
Não giữa( thuỳ thị giác)
Tiểu não
Thuỳ vị giác
Hành tuỷ
Bộ não cá chép gồm những phần nào ?
Nêu vai trò của các giác quan ở cá?
Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn cá?
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
b/Tuần hoàn:
3/Bài tiết:
II/Thần kinh và giác quan:
- HTK hi`nh ơ?ng, na`m phi?a lung gơ`m: bơ? na~o (g?m 5 ph`n),tu?y sơ?ng (na`m trong cơ?t sơ?ng) va` ca?c dy th`n kinh
- Bơ? na~o phn ho?a, co? ha`nh khu?u gia?c, thu`y thi? gia?c va` ti?u na~o pha?t tri?n hon ca?.
- Gi?ac quan co? ma?t, mu~i (ngu?i) va` co quan duo`ng bn (ca?m nh?n)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hãy khoanh troøn vào caâu trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Tim cá chép có:
2 ngăn b. 3 ngăn c. 4 ngăn d. 1 ngăn
2. Hệ thần kinh cá chép có:
bộ não trong hộp sọ
tuỷ sống trong cột sống
Các dây thần kinh từ bộ não, tuỷ sống đến các cơ quan
Cả a, b, c.
3. Ở cá chép, tiểu não có chức năng:
a. điều khiển các giác quan.
b. điều khiển và phối hợp các hoạt động phức tạp
c. điều khiển hoạt động nội tiết
d. Cả a, b, c. đều sai.
4. Ở cá chép cơ quan đường bên có tác dụng giúp cá biết được:
các kích thích do áp lực của nước
tốc độ dòng nước
các vật cản để tránh
cả a, b, c đều đúng
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép
Sưu tầm tranh ảnh về các loài cá.
Soaïn baøi 34.
5. DẶN DÒ:
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ DỰ GIỜ.
09-04-2009
Mang( Hệ Hô hấp)
Nằm dưới xương nắp mangtrong phần đầu, gồm các lá mang gần các xương cung mang- có vai trò trao đổi khí.
Tim(Hệ tuần hoàn)
Nằm phía dưới khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy máuvào động mạch-giúp cho sự tuần hoàn máu.
Hệ tiêu hoá( Thực quản, dạ dày, ruột gan)
Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạ dày, ruột, có gan tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.
Bóng hơi
Trong khoan thân,sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước
Thận(Hệ bài tiết)
Hai dải, sát cột sống, lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài.
Tuyến sinh dục (hệ sinh dục)
Trong khoan thân, ở cá đực là hai dãi tinh hoàn, ở cá cái là 2 buồn trứng phát triễn trong mùa sinh sản.
Não( Hệ thần kinh)
Não nằm trong hộp sọ, ngoài ra còn tuỷ sống nằm trong các cung đốt sống. Điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÙ ĐĂNG.
2009 - 2010
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THỊ HÀ.
NhiƯt liƯt cho mng QUY? thy c vỊ d gi
MÔN SINH HỌC - LỚP 7.
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THỊ HÀ.
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
1. Miệng
2. Hầu
3. Thực quản
4. Dạ dày
5. Ruột
6. Gan
7. Túi mật
8. Hậu môn
Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
Chuyển thức ăn xuống thực quản
Chuyển thức ăn xuống dạ dày
Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Tiết ra dịch mật
Chứa dịch mật- có enzim tiêu hoá thức ăn
Thải chất cặn bã
Hoạt động tiêu hoá thức ăn diễn ra như thế nào?
Nêu cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá ở cá chép.
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
- C?u ta?o :
+ Ơ?ng tiêu hoá: Miệng ? hầu ? thực quản ? dạ dày ? ruột ? hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: tuy?n gan, mật, tuyến ruột.
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng va` thải ch?t cặn bã ra ngoa`i.
Giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm ở hình 33.4 và hãy thử đặt tên cho thí nghiệm.
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
- C?u ta?o :
+ Ơ?ng tiêu hoá: Miệng ? hầu ? thực quản ? dạ dày ? ruột ? hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: tuy?n gan, mật, tuyến ruột.
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng va` thải ch?t cặn bã ra ngoa`i.
- Bóng hơi thông với thực quản ? giúp cá chìm, nổi trong nước.
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
3. Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?
1.Cá hô hấp bằng gì?
2. Hãy giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang ?
1.Cá hô hấp bằng gì ?
2. Hãy giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang ?
3. Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
nhờ các lá mang bám vào xương cung
mang, lá mang mỏng, có nhiều mạch máu.
b/Tuần hoàn:
Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào?
Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là:…………. và …………… Nối với các mạch tạo thành một vòng tuần hoàn kín
Khi tâm thất co tống máu vào ……………………………từ đó chuyển qua……………………………, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo…………………...............đến ……………………………........ cung cấp oxi và các chất dinh dưỡngcho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo …………………… trở về................... Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín
Tâm nhĩ
Tâm thất
ĐM chủ bụng
Các MM mang
ĐM chủ lưng
Các MM ở các cơ quan
Tĩnh mạch bụng
tâm nhĩ
tâm thất
động mạch chủ bụng
các mao mạch mang
động mạch chủ lưng
mao mạch ở các cơ quan
tâm nhĩ
tĩnh mạch bụng
- Tim 2 ngaên: 1 taâm nhó, 1 taâm thaát.
- 1 voøng tuaàn hoaøn kín, maùu ñi nuoâi cô theå là máu ñoû töôi.
Hoaït ñoäng : hoïc ñoaïn 2 SGK trang 108 (Khi taâm thaát co……
…………..…moät voøng kín
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
b/Tuần hoàn:
3/Bài tiết:
Hệ bài tiết của cá chép nằm ở đâu? Có chức năng gì ?
Thận
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
b/Tuần hoàn:
3/Bài tiết:
Gồm 2 thận màu ti?m đỏ, nằm sát sống lưng ? lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài.
II/Thần kinh và giác quan:
Hệ thần kinh của cá chép gồm những bộ phận nào?
Bộ não.
Tủy sống.
Các dây thần kinh.
Hành khứu giác
Hành khứu giác
Não trước
Não trung gian
Não giữa( thuỳ thị giác)
Tiểu não
Thuỳ vị giác
Hành tuỷ
Bộ não cá chép gồm những phần nào ?
Nêu vai trò của các giác quan ở cá?
Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn cá?
I/Các cơ quan dinh dưỡng:
1/Tiêu hóa:
Bài 33: cÊu t¹o trong cña c¸ chÐp
2/Tuần hoàn và hô hấp:
a/Hô hấp:
b/Tuần hoàn:
3/Bài tiết:
II/Thần kinh và giác quan:
- HTK hi`nh ơ?ng, na`m phi?a lung gơ`m: bơ? na~o (g?m 5 ph`n),tu?y sơ?ng (na`m trong cơ?t sơ?ng) va` ca?c dy th`n kinh
- Bơ? na~o phn ho?a, co? ha`nh khu?u gia?c, thu`y thi? gia?c va` ti?u na~o pha?t tri?n hon ca?.
- Gi?ac quan co? ma?t, mu~i (ngu?i) va` co quan duo`ng bn (ca?m nh?n)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hãy khoanh troøn vào caâu trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Tim cá chép có:
2 ngăn b. 3 ngăn c. 4 ngăn d. 1 ngăn
2. Hệ thần kinh cá chép có:
bộ não trong hộp sọ
tuỷ sống trong cột sống
Các dây thần kinh từ bộ não, tuỷ sống đến các cơ quan
Cả a, b, c.
3. Ở cá chép, tiểu não có chức năng:
a. điều khiển các giác quan.
b. điều khiển và phối hợp các hoạt động phức tạp
c. điều khiển hoạt động nội tiết
d. Cả a, b, c. đều sai.
4. Ở cá chép cơ quan đường bên có tác dụng giúp cá biết được:
các kích thích do áp lực của nước
tốc độ dòng nước
các vật cản để tránh
cả a, b, c đều đúng
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép
Sưu tầm tranh ảnh về các loài cá.
Soaïn baøi 34.
5. DẶN DÒ:
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ DỰ GIỜ.
09-04-2009
Mang( Hệ Hô hấp)
Nằm dưới xương nắp mangtrong phần đầu, gồm các lá mang gần các xương cung mang- có vai trò trao đổi khí.
Tim(Hệ tuần hoàn)
Nằm phía dưới khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy máuvào động mạch-giúp cho sự tuần hoàn máu.
Hệ tiêu hoá( Thực quản, dạ dày, ruột gan)
Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạ dày, ruột, có gan tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.
Bóng hơi
Trong khoan thân,sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước
Thận(Hệ bài tiết)
Hai dải, sát cột sống, lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài.
Tuyến sinh dục (hệ sinh dục)
Trong khoan thân, ở cá đực là hai dãi tinh hoàn, ở cá cái là 2 buồn trứng phát triễn trong mùa sinh sản.
Não( Hệ thần kinh)
Não nằm trong hộp sọ, ngoài ra còn tuỷ sống nằm trong các cung đốt sống. Điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Thiên Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)