Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Hằng | Ngày 04/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS An Hòa
HS: Nguyễn Thị Thúy Hằng
Năm học: 2015-2016
Cấu tạo trong của cá chép gồm những cơ quan nào?
BÀI 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP
1)Cơ quan tiêu hóa
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
Cơ quan tiêu hóa gồm các bộ phận nào?
Cơ quan tiêu hóa gồm ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
Dạ dày
Miệng
Mật
Gan
Ruột
Hậu môn
Bóng hơi
Ống tiêu hóa gồm các bộ phận nào? tuyến tiêu hóa gồm các bộ phận nào?
- Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.
- Tuyến tiêu hóa: tuyến gan, mật, tuyến ruột.
1)Cơ quan tiêu hóa
-Hệ tiêu hoá có sự phân hoá rõ:
+Ống tiêu hoá gồm: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.
+Tuyến tiêu hoá gồm: gan, mật, tuyến ruột.
Nêu chức năng của hệ tiêu hóa ?
Chức năng: bieán ñoåi thöùc aên -> chaát dinh döôõng vaø thaûi chaát caën baõ.
Em hãy quan sát và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm ở hình 33.4.
1)Cơ quan tiêu hóa
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
Đáp án:
Ở hình A : Bóng hơi phồng to  thể tích của cá tăng  mực nước trong bình dâng lên, cá nổi.
Ở hình B: Bóng hơi xẹp
xuống  thể tích của cá
giảm  mực nước trong
bình hạ xuống, cá chìm.
Tên thí nghiệm có thể là gì?
 Tên thí nghiệm: thí nghiệm về vai trò của bóng hơi.
1)Cơ quan tiêu hóa
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
Bóng hơi có vai trò gì trong đời sống của cá?
 Bóng hơi thông với thực quản, giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng
1. Cơ quan tiêu hóa
- Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước.
- Hệ tiêu hoá có sự phân hoá rõ:
+ Ống tiêu hoá: Miệng, hầu, thực quản,dạ dày ruột, hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: Gan, mật và tuyến ruột
I. CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
- Chức năng: bieán ñoåi thöùc aên -> chaát dinh döôõng vaø thaûi chaát caën baõ.
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
2. Tuần hoàn và hô hấp:
a. Tuần hoàn:
Bài tập điền từ vào chỗ trống:

Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là: .....(1)…. và …..(2)….. Nối với các mạch tạo thành một vòng tuần hoàn kín.
Khi tâm thất co tống máu vào ….……(3)…………. từ đó chuyển qua …………(4)………, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo . .……(5)………….. đến …………(6)…………….cung cấp oxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo ……(7)………. trở về (8).……Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín
tâm nhĩ
tâm thất
động mạch chủ bụng
mao mạch mang
động mạch chủ lưng
mao mạch các cơ quan
tĩnh mạch bụng
tâm nhĩ
















I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
a. Tuần hoàn:
1.Tiêu hoá
2. Tuần hoàn và hô hấp:
Tuần hoàn của cá chép gồm: Tim và mạch máu
Tim có 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
Moät vòng tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1. Tiêu hoá
2. Tuần hoàn và hô hấp:
a. Tuần hoàn:
Hệ tuần hoàn của cá chép có gì khác so với châu chấu?
Tâm nhĩ
Tâm thất
Cá chép: tim 2 ngăn,
- Châu chấu tim hình ống nhiều ngăn, hệ tuần hoàn hở.
hệ tuần hoàn kín, máu đỏ tươi
















a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
Cá hô hấp bằng gì?
 Cá hô hấp bằng mang
















a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
Mang cá có cấu tạo và chức năng như thế nào?
Lá mang là
những nếp da mỏng
có nhiều mạch máu Trao đổi ôxi
















Em hãy giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang?
a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá
2) Tuần hoàn và hô hấp:
 Cá cử động há miệng để nước mang theo khí ôxi vào các lá mang, lúc này nắp mang khép lại để giữ nước cho các lá mang trao đổi khí. Sau đó nắp mang mở để nước cùng khí cacbonic ra ngoài.
















a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
Cá hô hấp bằng mang.
















a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?
Các cây thủy sinh thải
khí ôxi góp phần cung
cấp cho cá hô hấp
















I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
3) Bài tiết:
Cơ quan bài tiết của cá chép nằm ở đâu? Có chức năng gì?
Chức năng: lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài.
2 thận màu tím đỏ, nằm sát sống lưng, 2 bên cột sống.
















I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
3) Bài tiết:
II)THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Thận giữa, có chức năng lọc máu, thải các chất độc không cần thiết ra ngoài.
Sơ đồ hệ thần kinh của cá
1)Thần kinh:
2
1
Bộ não
Tủy sống
1)Thần kinh:
 Hệ TK hình ống. Bộ não (trong hộp sọ), tủy sống (trong cung đốt sống )
Hệ thần kinh cá chép có gì khác so với châu chấu?
BỘ NÃO CÁ CHÉP
Não trung gian
Não trước
Hành khứu giác
Não giữa (thùy thị giác)
Tiểu não
Tủy sống
Hành tủy
Thùy vị giác
Bộ não cá chép gồm những phần nào?
BỘ NÃO CÁ CHÉP
Hành khứu giác
Não giữa (thùy thị giác)
Tiểu não
Tiểu não có chức năng gì?
Tiểu não có vai trò điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp khi bơi.
Trong các phần của bộ não phần nào phát triển nhất?
- Hệ thần kinh hình ống gồm não, tủy sống và các dây thần kinh
- Bộ não phân hóa, trong đó có hành khứu giác, thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn cả.
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
II)THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
1)Thần kinh:
2. Giác quan:
Cá có những giác quan quan trọng nào? Nêu vai trò của các giác quan đó?
 Mũi( khứu giác): đánh hơi, tìm mồi.
Mắt( thị giác):định hướng khi bơi.
Cơ quan đường bên: giúp cá nhận biết áp lực, tốc độ dòng nước, vật cản trên đường đi.
1. Thần kinh:
2. Giác quan:
2
1
3
Mũi
Mắt
Đường bên
1. Thần kinh:
2. Giác quan:
- M?t
- Mui
- Co quan du?ng bờn
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
II)THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
1)Cơ quan tiêu hóa
-Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước.
-Hệ tiêu hoá có sự phân hoá rõ:
+Ống tiêu hoá: Miệng,hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.
+Tuyến tiêu hoá: gan, mật, tuyến ruột
-Chức năng: tiêu hóa thức ăn.
I) CÁC CO QUAN DINH DƯỠNG
2) Tuần hoàn và hô hấp:
Tim có 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
1 vòng tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
Cá hô hấp bằng mang
3) Bài tiết:
Thận giữa, có chức năng lọc máu, thải các chất độc không cần thiết ra ngoài.
II)THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
1. Thần kinh:
2. Giác quan: Mắt, mũi, cơ quan đường bên
-Hệ thần kinh hình ống gồm: Não, tủy sống và các dây thần kinh
-Bộ não gồm phân hóa, trong đó có hành khứu giác, thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn cả.
A
B
Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Tim cá chép có:
A. Hai ngăn
B. Ba ngăn
C. Bốn ngăn
D. Một ngăn
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
A
B
2. Ở cá chép, tiểu não có chức năng:
A.Điều khiển các giác quan.
B. Điều khiển và phối hợp các hoạt động phức tạp
C. Điều khiển hoạt động nội tiết
D. Cả a, b, c. đều sai.
D
3. Ở cá chép cơ quan đường bên có tác dụng giúp cá biết được:
A. Các kích thích do áp lực của nước
B.Tốc độ dòng nước
C. Các vật cản để tránh
D. Cả A, B, C đều đúng
- H?c b�i , traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK.
- Chu?n b? baứi mụựi: " THệẽC HAỉNH MO� VAỉ QUAN SA�T CA�U TAẽO TRONG CU�A CA� CHE�P"
+ ẹoùc trửụực baứi 32 trong SGK.
+ Moói nhoựm mang theo 1 con caự cheựp coứn soỏng boỷ vaứo chaọu nửụực.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)