Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Ma Thị Phương Châm |
Ngày 09/05/2019 |
136
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ti?t 41 - Bi 32:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
PHI KIM
Oxit axit
Muối
+ kim loại
(3)
(2)
Sơ đồ 1
+ hidro
+oxi
Hợp chất khí
(1)
Căn cứ vào sơ đồ 1, em hãy viết các PTHH với phi kim cụ thể là lưu huỳnh?
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
PHI KIM
Oxit axit
Hợp chất khí
Muối
+ hidro
+ kim loại
+oxi
(1)
(3)
(2)
Sơ đồ 1
S
SO2
FeS
H2S
1) S + H2S
3) S + SO2
2) S + FeS
to
ĐÁP ÁN
H2
Fe
O2
to
to
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
a. Tính chất hoá học của Clo.
Clo
Nước Javen
Muối clorua
Hiđro clorua
Nước Clo
+ hidro
+ddNaOH
+ kim loại
+ nước
(4)
(1)
(2)
(3)
Sơ đồ 2
Viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của Clo ?
Clo
Nước Javen
Muối clorua
Hiđro clorua
Nước Clo
+ hidro
+ddNaOH
+ kim loại
+ nước
(4)
(1)
(2)
(3)
H2 + Cl2 2HCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
H2O + Cl2 HCl + HClO
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
to
to
Có 2tính chất của phi kim
Có 2 tính chất khác phi kim (đặc trưng của clo)
Sơ đồ 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
a. Tính chất hoá học của Clo.
b. Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất của Cacbon.
Sơ đồ 3
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
C
CO
CO2
CaCO3
NaHCO3
Na2CO3
CO2
+ O2
(2)
+ CaO
(5)
(7)
(1)
(3)
(4)
+CuO
+ C
+ NaOH
(6)
(8)
+ HCl
to
+ CO2
C
CO
CO2
CaCO3
CO2
+ O2
(2)
+ CaO
(5)
(7)
(1)
(3)
(4)
+CuO
+ C
+ NaOH
(6)
(8)
+ HCl
to
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
+ CO2
1) C + CO2 2CO
2) C + O2 CO2
( hoặc C+2CuO 2Cu+CO2)
ĐÁP ÁN
3) 2CO + O2 2CO2
4) CO2 + C 2CO
5) CO2 + CaO CaCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
7) CaCO3 CaO + CO2
Na2CO3+2HCl 2NaCl+CO2 +H2O
to
to
to
to
to
to
NaHCO3
Na2CO3
6) CO2 + NaOH NaHCO3
8)NaHCO3+HCl NaCl+CO2 +H2O
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hoá học của phi kim
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Ô nguyên tố cho biết:
+ Tên nguyên tố
+ Số hiệu nguyên tử = điện tích hạt nhân = số e = số p
+ Ký hiệu hóa học
+ Nguyên tử khối
có 7 chu kỳ
Có 8 nhóm
- Chu kỳ:
- Nhóm:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
b) Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Trong một nhóm đi từ trên xuống tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
- Biết vị trí của nguyên tố cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
- Biết cấu tạo nguyên tử vị trí và tính chất của nguyên tố.
c./ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
II. BÀI TẬP:
Bài tập 4 SGK Tr 103:
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết:
a.Cấu tạo nguyên tử của A.
b.Tính chất hóa học đặc trưng của A.
c.So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.
Tên nguyên tố A, Tính chất hóa học cơ bản ( kim loại hoặc phi kim)
So sánh A theo chu kì, theo nhóm.
b/A là natri, Có tính kim loại .
c/Theo chu kì: Tính kim loại Na mạnh hơn Mg.
Theo nhóm: Tính kim loại Na mạnh hơn Li, yếu hơn K
a/
II. BÀI TẬP:
Bài tập 5 SGK Tr 103:
a. Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dd nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được
GIẢI
- Đặt CTHH là FexOy
FexOy + y CO xFe + y CO2
1 mol
y mol
x mol
y mol
0,2mol
0,4mol
-Ta có:
56x + 16y = 160
56.2 + 16y = 160
-Vậy công thức hoá học của oxit sắt là:
Fe2O3
-Lập tỉ lệ :
Câu a) 32g ôxit sắt + Khí CO 22.4gchất rắn. M ôxit săt 160g
Xác định CTHH của ôxit sắt ?
-Số mol các chất đề bài cho:
x= 2
y = 3
b. Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3 CO2
mol 0,2 0,6 0,4 0,6
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
mol 0,6 0,6 0,6
mCaCO3= n.M= 0,6.100=60g
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
PHI KIM
Oxit axit
Muối
+ kim loại
(3)
(2)
Sơ đồ 1
+ hidro
+oxi
Hợp chất khí
(1)
Căn cứ vào sơ đồ 1, em hãy viết các PTHH với phi kim cụ thể là lưu huỳnh?
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
PHI KIM
Oxit axit
Hợp chất khí
Muối
+ hidro
+ kim loại
+oxi
(1)
(3)
(2)
Sơ đồ 1
S
SO2
FeS
H2S
1) S + H2S
3) S + SO2
2) S + FeS
to
ĐÁP ÁN
H2
Fe
O2
to
to
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
a. Tính chất hoá học của Clo.
Clo
Nước Javen
Muối clorua
Hiđro clorua
Nước Clo
+ hidro
+ddNaOH
+ kim loại
+ nước
(4)
(1)
(2)
(3)
Sơ đồ 2
Viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của Clo ?
Clo
Nước Javen
Muối clorua
Hiđro clorua
Nước Clo
+ hidro
+ddNaOH
+ kim loại
+ nước
(4)
(1)
(2)
(3)
H2 + Cl2 2HCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
H2O + Cl2 HCl + HClO
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
to
to
Có 2tính chất của phi kim
Có 2 tính chất khác phi kim (đặc trưng của clo)
Sơ đồ 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
a. Tính chất hoá học của Clo.
b. Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất của Cacbon.
Sơ đồ 3
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
C
CO
CO2
CaCO3
NaHCO3
Na2CO3
CO2
+ O2
(2)
+ CaO
(5)
(7)
(1)
(3)
(4)
+CuO
+ C
+ NaOH
(6)
(8)
+ HCl
to
+ CO2
C
CO
CO2
CaCO3
CO2
+ O2
(2)
+ CaO
(5)
(7)
(1)
(3)
(4)
+CuO
+ C
+ NaOH
(6)
(8)
+ HCl
to
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
+ CO2
1) C + CO2 2CO
2) C + O2 CO2
( hoặc C+2CuO 2Cu+CO2)
ĐÁP ÁN
3) 2CO + O2 2CO2
4) CO2 + C 2CO
5) CO2 + CaO CaCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
7) CaCO3 CaO + CO2
Na2CO3+2HCl 2NaCl+CO2 +H2O
to
to
to
to
to
to
NaHCO3
Na2CO3
6) CO2 + NaOH NaHCO3
8)NaHCO3+HCl NaCl+CO2 +H2O
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hoá học của phi kim
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Ô nguyên tố cho biết:
+ Tên nguyên tố
+ Số hiệu nguyên tử = điện tích hạt nhân = số e = số p
+ Ký hiệu hóa học
+ Nguyên tử khối
có 7 chu kỳ
Có 8 nhóm
- Chu kỳ:
- Nhóm:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
b) Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Trong một nhóm đi từ trên xuống tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
- Biết vị trí của nguyên tố cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
- Biết cấu tạo nguyên tử vị trí và tính chất của nguyên tố.
c./ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
II. BÀI TẬP:
Bài tập 4 SGK Tr 103:
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết:
a.Cấu tạo nguyên tử của A.
b.Tính chất hóa học đặc trưng của A.
c.So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.
Tên nguyên tố A, Tính chất hóa học cơ bản ( kim loại hoặc phi kim)
So sánh A theo chu kì, theo nhóm.
b/A là natri, Có tính kim loại .
c/Theo chu kì: Tính kim loại Na mạnh hơn Mg.
Theo nhóm: Tính kim loại Na mạnh hơn Li, yếu hơn K
a/
II. BÀI TẬP:
Bài tập 5 SGK Tr 103:
a. Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dd nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được
GIẢI
- Đặt CTHH là FexOy
FexOy + y CO xFe + y CO2
1 mol
y mol
x mol
y mol
0,2mol
0,4mol
-Ta có:
56x + 16y = 160
56.2 + 16y = 160
-Vậy công thức hoá học của oxit sắt là:
Fe2O3
-Lập tỉ lệ :
Câu a) 32g ôxit sắt + Khí CO 22.4gchất rắn. M ôxit săt 160g
Xác định CTHH của ôxit sắt ?
-Số mol các chất đề bài cho:
x= 2
y = 3
b. Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3 CO2
mol 0,2 0,6 0,4 0,6
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
mol 0,6 0,6 0,6
mCaCO3= n.M= 0,6.100=60g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Thị Phương Châm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)