Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nhất |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của phi kim
?
Phi kim
?
?
+ hiđro
(1)
+ Oxi
(3)
+ Kim loại
(2)
Hợp chất khí
Phi kim
Muối
Oxit axit
+ hiđro
(1)
+ Oxi
(3)
+ Kim loại
(2)
Đáp án bài tập 1
1. S + H2 H2S
to
2. S + Mg MgS
to
3. S + O2 SO2
to
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể
a. Tính chất hoá học của Clo
?
Clo
?
?
+ hiđro
(1)
+ dd NaOH
(3)
+ Kim loại
(2)
?
(4)
+ H2O
Hiđro clorua
Clo
Muối clorua
Nước giaven
+ hiđro
(1)
+ dd NaOH
(3)
+ Kim loại
(2)
Nước clo
(4)
+ H2O
Áp dụng:
? Làm bài tập 2 trang 103
Đáp án
1. Cl2 + H2 2H2Cl
to
2. Mg + Cl2 MgCl2
to
3. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + H2O HCl + HClO
b. Tính chất hoá học của Cacbon và các hợp chất của Cacbon
C
?
?
?
?
?
+ CO2
(1)
+ CO2
(2)
+ CaO
(5)
+ O2 (3)
+ C (4)
+ NaOH
(6)
(7)
to
+ HCl
(to)
? Hoàn thành sơ đồ sau: Có phương trình minh hoạ
Phương trình minh hoạ
1. C + CO2 2CO
to
2. C + O2 CO2
3. 2CO + O2 2CO2
4. CO2 + C 2CO
5. CO2 + CaO CaCO3
6. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
7. CaCO3 Ca + CO2
8. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
to
to
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố
- Chu kỳ
- Nhóm
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
c. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn
II. Bài tập
Bài 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí không màu: CO2, CO, H2
Đáp án bài tập 1:
- Lần lượt dẫn các chất khí qua Ca(OH)2, khí nào làm vẩn đục Ca(OH)2 là CO2
- Đốt hai khí còn lại, dẫn qua Ca(OH)2, khí nào làm Ca(OH)2 đục đó là CO. Khí còn lại là H2
* Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức
* Dặn dò
- Hoàn thành bài tập 4, 5 SGK trang 103
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của phi kim
?
Phi kim
?
?
+ hiđro
(1)
+ Oxi
(3)
+ Kim loại
(2)
Hợp chất khí
Phi kim
Muối
Oxit axit
+ hiđro
(1)
+ Oxi
(3)
+ Kim loại
(2)
Đáp án bài tập 1
1. S + H2 H2S
to
2. S + Mg MgS
to
3. S + O2 SO2
to
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể
a. Tính chất hoá học của Clo
?
Clo
?
?
+ hiđro
(1)
+ dd NaOH
(3)
+ Kim loại
(2)
?
(4)
+ H2O
Hiđro clorua
Clo
Muối clorua
Nước giaven
+ hiđro
(1)
+ dd NaOH
(3)
+ Kim loại
(2)
Nước clo
(4)
+ H2O
Áp dụng:
? Làm bài tập 2 trang 103
Đáp án
1. Cl2 + H2 2H2Cl
to
2. Mg + Cl2 MgCl2
to
3. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + H2O HCl + HClO
b. Tính chất hoá học của Cacbon và các hợp chất của Cacbon
C
?
?
?
?
?
+ CO2
(1)
+ CO2
(2)
+ CaO
(5)
+ O2 (3)
+ C (4)
+ NaOH
(6)
(7)
to
+ HCl
(to)
? Hoàn thành sơ đồ sau: Có phương trình minh hoạ
Phương trình minh hoạ
1. C + CO2 2CO
to
2. C + O2 CO2
3. 2CO + O2 2CO2
4. CO2 + C 2CO
5. CO2 + CaO CaCO3
6. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
7. CaCO3 Ca + CO2
8. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
to
to
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố
- Chu kỳ
- Nhóm
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
c. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn
II. Bài tập
Bài 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí không màu: CO2, CO, H2
Đáp án bài tập 1:
- Lần lượt dẫn các chất khí qua Ca(OH)2, khí nào làm vẩn đục Ca(OH)2 là CO2
- Đốt hai khí còn lại, dẫn qua Ca(OH)2, khí nào làm Ca(OH)2 đục đó là CO. Khí còn lại là H2
* Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức
* Dặn dò
- Hoàn thành bài tập 4, 5 SGK trang 103
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nhất
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)