Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Thu Hà | Ngày 30/04/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 32.
Luyện tập chương 3
ĐẾN DỰ GIỜ HOÁ HỌC LỚP 9A
CHÀOMỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Chuyên đề đổi mới phương pháp dạy học
bộ môn hoá học. Năm học 2008-2009
TRƯỜNG THCS HĐ
GV : Thu Hà
Nội dung bài học:
Nắm kiến thức cơ bản của chương
Rèn kĩ năng viết PTHH, tính toán hóa học,tỡm cụng th?c hoỏ h?c v� c?u t?o nguyờn t?...
Tiết 42.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (NTHH )
Bài tập1:
Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có
phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 42.
x
Nêu tính chất húa h?c chung của phi kim?
- T/d với kim loại
- T/d với hiđro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
So sánh tÝnh chÊt hóa học của clo và cacbon?
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
Bài tập 2:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 42.
- T/d víi kim loại
- T/d với hiđro
- T/d víi oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO Cl2  NaCl  NaOH  NaClO
HCl
b. Cu C  CO2  CaCO3  CO2.
CO
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(4)
(3)
(5)
2. Cl2(k ) + 2Na (r)
to
2NaOH +
3. 2 NaCl(r) +
2 NaCl(r)
1. Cl2(k ) + H2O(l )
HCl(dd ) + HClO(dd)
?
5. Cl2(k ) + H2(k)
2 HCl(k)
?
?
2H2O(l )
?
4. Cl2(k ) + 2 NaOH(dd)
NaCl(dd)
+ NaClO(dd) + H2O( l)
?
dpmn
Cl2(k ) + H2(k)
HD: a.
(5)
Bài tập 2:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 42.
- T/d với kim loại
- T/d với hiđro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO Cl2  NaCl  NaOH  NaClO
HCl
b. Cu C  CO2  CaCO3  CO2.
CO
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(4)
(3)
(5)
HD: b.
(5)
1. C(r ) + 2CuO(r )
2 Cu(r) + CO2(k)
?
2. C(r ) + O2(k )
CO2(k)
?
3. CO2(k) + Ca(OH)2 (dd )
CaCO3(r) + H2O(l)
?
4. CaCO3 (r )
CaO(r) + CO2(k)
?
5. C(r ) + CO2(k )
2CO(k)
?
to
to
to
?
?
to
Bài tập 3:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 42.
- T/d víi kim loại
- T/d với hiđro
- T/d víi oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
HD:
Cho 9,2 g kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối
a. xác định kim loại A, biết A có hoá trị 1
b. A cã sè hiÖu nguyªn tö lµ 11, chu kì 3 trong b¶ng HTTH, h·y cho biÕt: cÊu t¹o nguyªn tö và tÝnh chÊt hãa häc cña nguyên tố A.
2.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hãa học:

b.cấu tạo nguyên tử Na: có 11 eletron, có 3 lớp eletron và 1e lớp ngoài cùng
Tính kim loại : Na > Mg
và Li < Na < K
- Tính phi kim thì ngược lại
Na là kim
loại mạnh

Cấu tạo
sự biến đổi t/c
ý nghĩa
10
11
a. -Theo PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2A(g) (2A + 71) g
9,2(g) 23,4 (g)
Ta cú: 2A/ 9,2 = 2A+ 71/ 23,4
A = 23 (Na)
Bài tập 4:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 42.
- T/d víi kim loại
- T/d với hiđro
- T/d víi oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
2.Bảng tuần hoàn cac nguyên tố hãa học:

Cấu tạo
sự biến đổi t/c
ý nghĩa
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng.
a.Có khí A đựng trong bình kín,
đưa vào bình 1 mảnh giấy màu ẩm
thì mất màu, khí A là:
A. NH3 B. Cl2 C. O2 D. CO
b.Trong PTN Clo điều chế từ dung dịch HCl đặc dư tác dụng với:
A. MnO2 B.NaHCO3. C.FeS D.CaCO3
B
A
- T/d với hiđro
- T/d với hiđro
12
13
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 42.
- T/d víi kim loại
- T/d với hiđro
- T/d víi oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
2.Bảng tuần hoàn cac nguyên tố hãa học:

Cấu tạo
sự biến đổi t/c
ý nghĩa
Ôn tập phần kiến thức cần nhớ.
Hoàn thành bài tập: 5, 6 (103 SGK).
T×m hiÓu chương 4:
Hiđrocacbon - Nhiên liệu
+ Bài 34
*HƯớNG DẫN Về NHà
SEE YOU AGAIN !
6
Bài 5(103)Sgk:
- Khối lượng oxi trong FexOy:
mO= 32 – 22,4 = 9,6(g) nO = 9,6/16= 0,6 mol
nFe = 22,4/56 = 0,4 mol
- Ta có tỉ lệ: x/y = 0,4/ 0,6 = 2/3
CT oxit: Fe2O3:
6
Sản phẩm: CN silicat
7
Giải bài tập 6, trang 103 - SGK
Tóm tắt: 69,6g MnO2 + HClđ dư ? Khí X.
Khí X + 500ml dd NaOH 4M ? dd A.
Tính CM của các chất trong A.
- Các phương trình phản ứng:
MnO2 + 4HCl ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
87g ? 71g
69,6g ? 56,8g (= 0,8 mol)
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)