Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Huỳnh Tấn Đức |
Ngày 29/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Luyện tập chương 3
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Luyện tập chương 3
1/Tính chất hoá học của phi kim
Cho sơ đồ sau
PHI KIM
Oxit
Hợp chất khí
Muối
+H2
+ O2
+ Kim loại
Viết PTHH thể hiện mối quan hệ trong sơ đồ trên
Cl2 + H2 → 2 HCl
S + O2 → SO2
3 Cl2 + 2 Fe → 2FeCl3
(1)
(2)
(3)
2/Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể
a,Tính chất hoá học của Clo
Điền tên các chất vào các khung ở sơ đồ sau
+ Nước
+dd NaOH
+ Kim loại
+ Hiđro
(1)
(2)
(3)
(4)
Viết PTHH thể hiện mối quan hệ trong sơ đồ trên
b, Tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của cacbon
Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu mũi tên thể
hiện mối quan hệ giữa các chất trong sơ đồ sau
+CO2
+O2
+O2
+ C
+ CaO
+ NaOH
+ HCl
to
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Bài tập 3/103
C + O2 → CO2
(2) C + CO2 → 2CO
(3) 2CO + O2 → 2CO2
(4) CO2 + C → 2CO
(5) CO2 + CaO → CaCO3
(6) CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(7) CaCO3 to→ CaO + CO2
(8) Na2CO3 + HCl → CO2 + H2O + NaCl
5a/103
mFexOy = 32g
mChất rắn = 22,4g
MFexOy = 160g
Xác định công thức FexOy
Giải
PTHH : FexOy + yCO → xFe + yCO2
1mol ymol xmol ymol
0,4/x 0,4
nFe = 22,4/56 = 0,4mol
Ta có (56x + 16y) 0,4/x = 32
x : y =2 : 3
MFexOy = 160g CTPT : Fe2O3
Về nhà làm các bài tập SGK
Chuẩn bị bài thực hành
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Luyện tập chương 3
1/Tính chất hoá học của phi kim
Cho sơ đồ sau
PHI KIM
Oxit
Hợp chất khí
Muối
+H2
+ O2
+ Kim loại
Viết PTHH thể hiện mối quan hệ trong sơ đồ trên
Cl2 + H2 → 2 HCl
S + O2 → SO2
3 Cl2 + 2 Fe → 2FeCl3
(1)
(2)
(3)
2/Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể
a,Tính chất hoá học của Clo
Điền tên các chất vào các khung ở sơ đồ sau
+ Nước
+dd NaOH
+ Kim loại
+ Hiđro
(1)
(2)
(3)
(4)
Viết PTHH thể hiện mối quan hệ trong sơ đồ trên
b, Tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của cacbon
Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu mũi tên thể
hiện mối quan hệ giữa các chất trong sơ đồ sau
+CO2
+O2
+O2
+ C
+ CaO
+ NaOH
+ HCl
to
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Bài tập 3/103
C + O2 → CO2
(2) C + CO2 → 2CO
(3) 2CO + O2 → 2CO2
(4) CO2 + C → 2CO
(5) CO2 + CaO → CaCO3
(6) CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(7) CaCO3 to→ CaO + CO2
(8) Na2CO3 + HCl → CO2 + H2O + NaCl
5a/103
mFexOy = 32g
mChất rắn = 22,4g
MFexOy = 160g
Xác định công thức FexOy
Giải
PTHH : FexOy + yCO → xFe + yCO2
1mol ymol xmol ymol
0,4/x 0,4
nFe = 22,4/56 = 0,4mol
Ta có (56x + 16y) 0,4/x = 32
x : y =2 : 3
MFexOy = 160g CTPT : Fe2O3
Về nhà làm các bài tập SGK
Chuẩn bị bài thực hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tấn Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)