Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 29/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN: HÓA HỌC 9
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI
TIẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Nguyễn Văn Thượng
Trường: THCS Bắc Sơn
Giải ô chữ
KQ
P
H
O
TOTGOO
P
H
O
KXG
H
I
OF
XG
I
T
R
A
N
L
O
N
G
K
H
I
H
I
M
U
O
I
1
2
3
4
5
6
Luật chơi:
Các em trả lời 6 câu hỏi, mỗi câu trả lời tương ứng với 1 hàng ngang.
Sau 3 câu mới được chọn kết quả
Đội trả lời sai được chọn câu tiếp theo.
Tìm từ trong các ô theo cột dọc
Bài 32:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
PHI KIM
Oxit axit
Muối
Hợp chất khí
1. Tính chất hóa học của phi kim
Sơ đồ 1:
+ hiđro
+ kim loại
+ oxi
(1)
(2)
(3)
2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể
Sơ đồ 2:
(1)
(3)
(4)
(2)
+ hiđro
+dd NaOH
+ Kim loại
+ Nước
a. Tính chất hóa học của clo
C
CO
(1)
+CO2
+ O2
CO2
+CuO
(3)
+C
(4)
+CaO
CaCO3
(5)
Na2CO3
NaHCO3
+ NaOH
(6)
CO2
to
(7)
+ HCl
(8)
b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon
Sơ đồ 3.
(2)
Bảng tuần hoàn:
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
PHI KIM
Oxit axit
Muối
Hợp chất khí
Nhóm 1 và 2
Bài 1/103 SGK
Căn cứ vào sơ đồ, hãy viết phương trình hóa học với phi kim cụ thể là lưu huỳnh.
+ hiđro
+ kim loại
+ oxi
(1)
(2)
(3)
NHÓM 3 VÀ 4
Bài 2/103 SGK
- Em hãy viết các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của clo theo sơ đồ.
(1)
(3)
(4)
(2)
+ hiđro
+dd NaOH
+ Kim loại
+ Nước
C
CO
(1)
+CO2
+ O2
CO2
+CuO
(3)
+C
(4)
+CaO
CaCO3
(5)
Na2CO3
NaHCO3
+ NaOH
(6)
CO2
to
(7)
+ HCl
(8)
- Em hãy viết các PTHH thể hiện các tính chất của cacbon và hợp chất của chúng theo sơ đồ.
(2)
BÀI 3/103 sgk
Hoạt động cá nhân sau đó hoạt động cặp đôi thống nhất viết PTHH theo sơ đồ.
1. C + CO2 2CO
2. C + O2 CO2
3. CO + CuO CO2 + Cu
4. CO2 + C 2CO
5. CO2 + CaO CaCO3
6. CO2 + NaOH → NaHCO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
7. CaCO3 CaO + CO2
8. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
Bài 3 /103 SGK
Nguyên tố A
có số hiệu là 11
ở chu kỳ 3
nhóm I
Bài 4 trang 103 SGK
- Nêu cấu tạo nguyên tử A
- Tính chất hóa học đặc trưng của A
- So sánh tính chất của A với các nguyên tố lân cận
Bảng tuần hoàn:
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Bài tập 5 trang 103 SGK
a) Cho 32g oxit sắt + Khí CO 22,4g chất rắn.
M ôxitsắt = 160g Xác định công thức o xit
b) Chất khí sinh ra + Ca(OH)2. Tính m Kết tủa
- Cá nhân suy nghĩ tìm cách giải.
- Hãy trao đổi theo cặp làm bài tập vào vở.
Bài tập:
Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 490 g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.
Biết: H = 1, S = 32, O = 16
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Bài 1
Có khí A đựng trong bình kín, đưa vào bình 1 mảnh giấy mầu ẩm thì mất màu, khí A là:
A. NH3 B. Cl2 C. O2 D. CO
Bài 2: Trong quá trình làm thí nghiệm, clo vẫn còn trong các bình thủy tinh, làm thế nào để khi lau rửa dụng cụ không gây ô nhiễm môi trường ?
Đổ nước vào, đậy lắp lại và lắc đều, sau đó rửa.
Cho dung dịch axit HCl vào, lắc đều, sau đó rửa.
Rót dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 vào bình, đậy lại lắc đều, sau đó rửa.
Rửa ngay bằng nước.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 3. Dãy các phi kim nào được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là:
A. F2, Cl2, Br2, I2 C. I2, Br2, Cl2, F2
B. S, Cl2, F2, O2 D. F2, Cl2, S, N2
Bài tập 6 trang 103 SGK
69,6 g MnO2 + HCl đặc dư khí X.
Khí X + 500 ml dd NaOH4M dd A.
Tính CM của các chất trong dung dịch A.
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
1mol 4mol 1mol 1mol 2mol
0,8mol 0,8mol
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (2)
1mol 2mol 1mol 1mol 1mol
0,8mol 1,6mol 0,8mol 0,8mol
HƯỚNG DẪN
nNaOH = 0,5.4 = 2 (mol)
TÌM TÒI MỞ RỘNG
Hãy tìm hiểu các thí nghiệm trong bài 33 cách tiến hành thư thế nào ?
Trong các hợp chất vô cơ của cacbon chúng ta vừa học thấy cacbon có hóa trị II hoặc IV. Vậy trong các hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị mấy? Các em hãy về tìm hiểu, viết báo cáo ngắn gọn, tiết sau nộp báo cáo.
Chào tạm biệt các em!
Chào tạm biệt các em!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI
TIẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Nguyễn Văn Thượng
Trường: THCS Bắc Sơn
Giải ô chữ
KQ
P
H
O
TOTGOO
P
H
O
KXG
H
I
OF
XG
I
T
R
A
N
L
O
N
G
K
H
I
H
I
M
U
O
I
1
2
3
4
5
6
Luật chơi:
Các em trả lời 6 câu hỏi, mỗi câu trả lời tương ứng với 1 hàng ngang.
Sau 3 câu mới được chọn kết quả
Đội trả lời sai được chọn câu tiếp theo.
Tìm từ trong các ô theo cột dọc
Bài 32:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
PHI KIM
Oxit axit
Muối
Hợp chất khí
1. Tính chất hóa học của phi kim
Sơ đồ 1:
+ hiđro
+ kim loại
+ oxi
(1)
(2)
(3)
2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể
Sơ đồ 2:
(1)
(3)
(4)
(2)
+ hiđro
+dd NaOH
+ Kim loại
+ Nước
a. Tính chất hóa học của clo
C
CO
(1)
+CO2
+ O2
CO2
+CuO
(3)
+C
(4)
+CaO
CaCO3
(5)
Na2CO3
NaHCO3
+ NaOH
(6)
CO2
to
(7)
+ HCl
(8)
b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon
Sơ đồ 3.
(2)
Bảng tuần hoàn:
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
PHI KIM
Oxit axit
Muối
Hợp chất khí
Nhóm 1 và 2
Bài 1/103 SGK
Căn cứ vào sơ đồ, hãy viết phương trình hóa học với phi kim cụ thể là lưu huỳnh.
+ hiđro
+ kim loại
+ oxi
(1)
(2)
(3)
NHÓM 3 VÀ 4
Bài 2/103 SGK
- Em hãy viết các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của clo theo sơ đồ.
(1)
(3)
(4)
(2)
+ hiđro
+dd NaOH
+ Kim loại
+ Nước
C
CO
(1)
+CO2
+ O2
CO2
+CuO
(3)
+C
(4)
+CaO
CaCO3
(5)
Na2CO3
NaHCO3
+ NaOH
(6)
CO2
to
(7)
+ HCl
(8)
- Em hãy viết các PTHH thể hiện các tính chất của cacbon và hợp chất của chúng theo sơ đồ.
(2)
BÀI 3/103 sgk
Hoạt động cá nhân sau đó hoạt động cặp đôi thống nhất viết PTHH theo sơ đồ.
1. C + CO2 2CO
2. C + O2 CO2
3. CO + CuO CO2 + Cu
4. CO2 + C 2CO
5. CO2 + CaO CaCO3
6. CO2 + NaOH → NaHCO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
7. CaCO3 CaO + CO2
8. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
Bài 3 /103 SGK
Nguyên tố A
có số hiệu là 11
ở chu kỳ 3
nhóm I
Bài 4 trang 103 SGK
- Nêu cấu tạo nguyên tử A
- Tính chất hóa học đặc trưng của A
- So sánh tính chất của A với các nguyên tố lân cận
Bảng tuần hoàn:
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Bài tập 5 trang 103 SGK
a) Cho 32g oxit sắt + Khí CO 22,4g chất rắn.
M ôxitsắt = 160g Xác định công thức o xit
b) Chất khí sinh ra + Ca(OH)2. Tính m Kết tủa
- Cá nhân suy nghĩ tìm cách giải.
- Hãy trao đổi theo cặp làm bài tập vào vở.
Bài tập:
Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 490 g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.
Biết: H = 1, S = 32, O = 16
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Bài 1
Có khí A đựng trong bình kín, đưa vào bình 1 mảnh giấy mầu ẩm thì mất màu, khí A là:
A. NH3 B. Cl2 C. O2 D. CO
Bài 2: Trong quá trình làm thí nghiệm, clo vẫn còn trong các bình thủy tinh, làm thế nào để khi lau rửa dụng cụ không gây ô nhiễm môi trường ?
Đổ nước vào, đậy lắp lại và lắc đều, sau đó rửa.
Cho dung dịch axit HCl vào, lắc đều, sau đó rửa.
Rót dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 vào bình, đậy lại lắc đều, sau đó rửa.
Rửa ngay bằng nước.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 3. Dãy các phi kim nào được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là:
A. F2, Cl2, Br2, I2 C. I2, Br2, Cl2, F2
B. S, Cl2, F2, O2 D. F2, Cl2, S, N2
Bài tập 6 trang 103 SGK
69,6 g MnO2 + HCl đặc dư khí X.
Khí X + 500 ml dd NaOH4M dd A.
Tính CM của các chất trong dung dịch A.
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
1mol 4mol 1mol 1mol 2mol
0,8mol 0,8mol
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (2)
1mol 2mol 1mol 1mol 1mol
0,8mol 1,6mol 0,8mol 0,8mol
HƯỚNG DẪN
nNaOH = 0,5.4 = 2 (mol)
TÌM TÒI MỞ RỘNG
Hãy tìm hiểu các thí nghiệm trong bài 33 cách tiến hành thư thế nào ?
Trong các hợp chất vô cơ của cacbon chúng ta vừa học thấy cacbon có hóa trị II hoặc IV. Vậy trong các hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị mấy? Các em hãy về tìm hiểu, viết báo cáo ngắn gọn, tiết sau nộp báo cáo.
Chào tạm biệt các em!
Chào tạm biệt các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)