Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Phan Hong Dao |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRUỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Thỏng 01/2010
ĐẾN DỰ GIỜ HOÁ HỌC LỚP 9/3
CHÀOMỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC 9
TiẾT 43: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
Bài tập1:
Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có
phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
x
Nêu tính chất hoá học chung của phi kim?
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
và một số phi kim cụ thể
So sánh tính chất hoá học của clo và cacbon?
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Cl2
Bài tập 2:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Cl2
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO Cl2 NaCl NaOH NaClO
HCl
b. Cu C CO2 CaCO3 CO2.
CO
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(4)
(3)
(5)
2. Cl2 + 2Na
to
2NaOH +
3. 2 NaCl +
2NaCl
1. Cl2 + H2O
HCl + HClO
?
5. Cl2 + H2
2HCl
?
?
2H2O
?
4. Cl2 + 2 NaOH
NaCl
+ NaClO + H2O
?
Đpddcómn
Cl2 + H2
Giải: a.
(5)
t0
Bài tập 2:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO Cl2 NaCl NaOH NaClO
HCl
b. Cu C CO2 CaCO3 CO2.
CO
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(4)
(3)
(5)
Giải: b.
(5)
1. C + 2CuO
2Cu + CO2
?
2. C + O2
CO2
?
3. CO2+ Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
?
4. CaCO3
CaO + CO2
?
5. C + CO2
2CO
?
to
to
to
?
?
to
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Cl2
2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Cấu tạo
Sự biến đổi tính chất
Ý nghĩa
10
11
6
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài tập 3:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
ii.Bài tập
Cho 9,2 g kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối
a. Xác định kim loại A, biết A có hoá trị I
b. A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng HTTH, hãy cho biết: cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học đặc trưng của A và so sánh với các nguyên tố lân cận.
b.cấu tạo nguyên tử Na: số p=số e=11. ĐTHN=11+, có 3 lớp eletron và 1e lớp ngoài cùng
Na là kim loại kiềm.Tính kim loại của Na mạnh hơn Mg và Li, yếu hơn K.
10
11
a. - PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2A(g) (2A + 71) g
9,2(g) 23,4 (g)
Ta cú: 2A x 23,4 = (2A+ 71) x 9,2
A = 23 .V?y A l Na
Bảng tuần hoàn:
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Bài tập 4:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
2.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Cấu tạo
Sự biến đổi t/c
Ý nghĩa
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a.Có khí A đựng trong bình kín, đưa vào bình 1 mảnh giấy quỳ tím ẩm thì giấy quỳ mất màu, khí A là:
A. NH3 B. Cl2 C. O2 D. CO
b.Trong PTN Clo điều chế từ dung dịch HCl đặc dư tác dụng với:
A. MnO2 B.NaHCO3. C.FeS D.CaCO3
B
A
- T/d với hidro
- T/d với hidro
12
13
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
Ôn tập phần kiến thức cần nhớ.
Hoàn thành bài tập: 5, 6 (103 SGK).
§äc trưíc néi dung bµi TH: TÝnh chÊt hãa häc cña phi kim vµ hîp chÊt cña chóng
DẶN DÒ:
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC.
Thực hiện: 01/2018
6
Thỏng 01/2010
ĐẾN DỰ GIỜ HOÁ HỌC LỚP 9/3
CHÀOMỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC 9
TiẾT 43: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
Bài tập1:
Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có
phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
x
Nêu tính chất hoá học chung của phi kim?
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
và một số phi kim cụ thể
So sánh tính chất hoá học của clo và cacbon?
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Cl2
Bài tập 2:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Cl2
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO Cl2 NaCl NaOH NaClO
HCl
b. Cu C CO2 CaCO3 CO2.
CO
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(4)
(3)
(5)
2. Cl2 + 2Na
to
2NaOH +
3. 2 NaCl +
2NaCl
1. Cl2 + H2O
HCl + HClO
?
5. Cl2 + H2
2HCl
?
?
2H2O
?
4. Cl2 + 2 NaOH
NaCl
+ NaClO + H2O
?
Đpddcómn
Cl2 + H2
Giải: a.
(5)
t0
Bài tập 2:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO Cl2 NaCl NaOH NaClO
HCl
b. Cu C CO2 CaCO3 CO2.
CO
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(4)
(3)
(5)
Giải: b.
(5)
1. C + 2CuO
2Cu + CO2
?
2. C + O2
CO2
?
3. CO2+ Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
?
4. CaCO3
CaO + CO2
?
5. C + CO2
2CO
?
to
to
to
?
?
to
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
i.Kiến thức cần nhớ
1.
C
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Cl2
2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Cấu tạo
Sự biến đổi tính chất
Ý nghĩa
10
11
6
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài tập 3:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
ii.Bài tập
Cho 9,2 g kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối
a. Xác định kim loại A, biết A có hoá trị I
b. A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng HTTH, hãy cho biết: cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học đặc trưng của A và so sánh với các nguyên tố lân cận.
b.cấu tạo nguyên tử Na: số p=số e=11. ĐTHN=11+, có 3 lớp eletron và 1e lớp ngoài cùng
Na là kim loại kiềm.Tính kim loại của Na mạnh hơn Mg và Li, yếu hơn K.
10
11
a. - PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2A(g) (2A + 71) g
9,2(g) 23,4 (g)
Ta cú: 2A x 23,4 = (2A+ 71) x 9,2
A = 23 .V?y A l Na
Bảng tuần hoàn:
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Bài tập 4:
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
T/c hoá học của phi kim
i.Kiến thức cần nhớ
1.
ii.Bài tập
C
T/d NaOH
H2O
CuO
Cl2
2.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Cấu tạo
Sự biến đổi t/c
Ý nghĩa
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a.Có khí A đựng trong bình kín, đưa vào bình 1 mảnh giấy quỳ tím ẩm thì giấy quỳ mất màu, khí A là:
A. NH3 B. Cl2 C. O2 D. CO
b.Trong PTN Clo điều chế từ dung dịch HCl đặc dư tác dụng với:
A. MnO2 B.NaHCO3. C.FeS D.CaCO3
B
A
- T/d với hidro
- T/d với hidro
12
13
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Tiết 43.
Ôn tập phần kiến thức cần nhớ.
Hoàn thành bài tập: 5, 6 (103 SGK).
§äc trưíc néi dung bµi TH: TÝnh chÊt hãa häc cña phi kim vµ hîp chÊt cña chóng
DẶN DÒ:
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC.
Thực hiện: 01/2018
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hong Dao
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)