Bài 31. Trao đổi chất
Chia sẻ bởi Võ Phương Thảo |
Ngày 01/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Trao đổi chất thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Danh sách Nhóm
Trần Thị Giao Duyên
Nguyễn Thị Minh Hạnh
Trần Thế Hưng
Nguyễn Thị Kim Luyến
Trần Khánh Nhật
Chương
Trường Đại Học Qui NHơn
Khoa sinh-KTNN
Lớp Nông Học K32
(Physiology in metabolism and energetics )
Trao Đổi Chất
Và
Năng Lượng
MÔN
Giải Phẩu-Sinh Lý Vật Nuôi
Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường
Sơ đồ trao đổi các chất trong cơ thể
Sơ đồ trao đổi glucid
Glucose
Đường đơn (glucose, fructose, galactose..)
Đường đơn
Glucose
Gan
Glycogen
Mô bào
Glycogen
Glucid
Chuyển hóa glucose
Tinh bột
Acid béo bay hơi
Gan
chuyển hóa
Mỡ
Năng lượng
Ở loài nhai lại
Mô bào
(mô tuyến sữa)
Sữa
Sơ đồ trao đổi glucid
* Dị hóa:
Glycogen (ở gan)
Glucose
Glucose
CO2 + H2O + Năng lượng
Sơ đồ trao đổi glucid
Sơ Đồ Chuyển Hóa Gluco thành ATP
* Đồng hóa:
Lypid
Acid béo + Glyceryl
Acid béo
Glyceryl
Mỡ trung tính
Mỡ trung tính
Bạch huyết
Máu (30%)
Sơ đồ trao đổi lypid
* Dị hóa:
Lypid (ở gan)
Glyxeryl + Acid béo
Glyxeryl
CO2 + H2O + Năng lượng
Glycogen
Acid béo
Acid Acetic
Acetyl - CoA
Chu trình Krebs
Năng lượng
Sơ đồ trao đổi lypid
Sự liên quan chuyển hoá giữa
glucid và lipid
Mỡ trung tính
Acid béo + glycerol
Glucose Acid pyruvic Acetyl- CoA
Vào chu trình krebs
CO2 + H2O + W
MỘT SỐ AXIT BÉO SINH HỌC QUAN TRỌNG
Sự phân giải lipit đơn
Sự phân giải lipit phức tạp
Phương trình tổng quát:
Phân giải của axit béo.
Phân giải của axit béo mạch nhánh
Ví dụ: Axit metyl- butylic
Tổng hợp glixerophotpholipit
Sinh tổng hợp sterit.
Sơ đồ trao đổi protein
* Đồng hóa:
Protein
Amino acid
Máu
Gan
Amino acid
Albumin, globulin, fibrinogen
Protein của mô bào
(đặc trưng cho mỗi mô bào)
* Dị hóa:
Protein
Amino acid
NH3
Urê
Cetoacid
Cetoacid
Biến đổi thành glucose và glycogen
Oxy hóa cho CO2, H2O và giải phóng năng lượng
Kết hợp với NH2 để tạo thành aminoacid mới
Sơ đồ trao đổi protein
keratin
protein
Mô hình protein
HIV
Vị trí đính các loại protein và lipit trên màng
Tính Tan của protein trong môi trường PH khác Nhau
Protein thụ
Cảm trên màng
Các hợp chất của protein
Enzym
ADN
Nước mô
(huyết tương, bạch cầu, và tiểu cầu)
Tế bào
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
O2 và các chất dinh dưỡng
CO2 và các chất thải
Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể
quan hệ giữa máu -nước mô-bạch huyết
Môi trường ngoài
Phân
Nước tiểu
Máu
Cơ thể
Tế bào
Mao mạch
Nước mô
CO2
o2
Môi trường trong
Dinh dưỡng
Nước, muối khoáng
Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào
Phổi
Các kiểu vận chuyển qua màng
Kênh Protein
Lớp Photpho lipit kép
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Vận chuyển chủ động ion Na+ và K+ qua màng
Vận chuyển chủ động Ion Na+ và K+ qua màng
Vận chuyển chủ động Ion Na+ và K+ qua màng
Bên Ngoài
Bên Trong
Vận chuyển chủ động qua màng có tiêu tốn năng lượng
Cấu trúc phân tử ATP
Sơ đồ cấu tạo chi tiết của ATP synthase
Chuỗi vận chuyển điện tử
Q
Q
H+
H+
H+
H+
e-
e-
NADH NAD
Succinate Fumarate
O2 H2O
ADP ATP
Bên ngoài
Bên trong
I
II
III
IV
V
Cyt. c
Bơm Proton qua chuỗi hô hấp ở màng trong ty thể
Sản Xuất ATP
Sản Xuất ATP ở ty thể
Cấu tạo vitamin A
Sự chuyển hóa qua lại giữa các vitamin A
Vitamin B1 (Thiamine)
Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin PP (B3, axit nicotinic)
Vitamin B4 (H, Biotin)
Vitamin B5 (Axit panthotenic)
Vitamin Bc (Axit folic, B9)
Vitamin B6 (pyridoxin)
Vitamin B12 (Xianocobalamin)
VITAMIN C Hay Acid ascorbic
Ergosterol
7-Dehydrocholesterol
Vitamin D2
Vitamin D3
Cấu tạo vitamin D3
Chuyển hóa vitamin D3
Vitamin E
Vitamin E tham gia bảo vệ màng tế bào
Cấu trúc vitamin E
Và các hợp chất liên quan
Vitamin K1, K2 và K3
K1
K2 (n có thể là 6,7 hoặc 9 nhóm)
K3
THE END....
THE END....
Trần Thị Giao Duyên
Nguyễn Thị Minh Hạnh
Trần Thế Hưng
Nguyễn Thị Kim Luyến
Trần Khánh Nhật
Chương
Trường Đại Học Qui NHơn
Khoa sinh-KTNN
Lớp Nông Học K32
(Physiology in metabolism and energetics )
Trao Đổi Chất
Và
Năng Lượng
MÔN
Giải Phẩu-Sinh Lý Vật Nuôi
Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường
Sơ đồ trao đổi các chất trong cơ thể
Sơ đồ trao đổi glucid
Glucose
Đường đơn (glucose, fructose, galactose..)
Đường đơn
Glucose
Gan
Glycogen
Mô bào
Glycogen
Glucid
Chuyển hóa glucose
Tinh bột
Acid béo bay hơi
Gan
chuyển hóa
Mỡ
Năng lượng
Ở loài nhai lại
Mô bào
(mô tuyến sữa)
Sữa
Sơ đồ trao đổi glucid
* Dị hóa:
Glycogen (ở gan)
Glucose
Glucose
CO2 + H2O + Năng lượng
Sơ đồ trao đổi glucid
Sơ Đồ Chuyển Hóa Gluco thành ATP
* Đồng hóa:
Lypid
Acid béo + Glyceryl
Acid béo
Glyceryl
Mỡ trung tính
Mỡ trung tính
Bạch huyết
Máu (30%)
Sơ đồ trao đổi lypid
* Dị hóa:
Lypid (ở gan)
Glyxeryl + Acid béo
Glyxeryl
CO2 + H2O + Năng lượng
Glycogen
Acid béo
Acid Acetic
Acetyl - CoA
Chu trình Krebs
Năng lượng
Sơ đồ trao đổi lypid
Sự liên quan chuyển hoá giữa
glucid và lipid
Mỡ trung tính
Acid béo + glycerol
Glucose Acid pyruvic Acetyl- CoA
Vào chu trình krebs
CO2 + H2O + W
MỘT SỐ AXIT BÉO SINH HỌC QUAN TRỌNG
Sự phân giải lipit đơn
Sự phân giải lipit phức tạp
Phương trình tổng quát:
Phân giải của axit béo.
Phân giải của axit béo mạch nhánh
Ví dụ: Axit metyl- butylic
Tổng hợp glixerophotpholipit
Sinh tổng hợp sterit.
Sơ đồ trao đổi protein
* Đồng hóa:
Protein
Amino acid
Máu
Gan
Amino acid
Albumin, globulin, fibrinogen
Protein của mô bào
(đặc trưng cho mỗi mô bào)
* Dị hóa:
Protein
Amino acid
NH3
Urê
Cetoacid
Cetoacid
Biến đổi thành glucose và glycogen
Oxy hóa cho CO2, H2O và giải phóng năng lượng
Kết hợp với NH2 để tạo thành aminoacid mới
Sơ đồ trao đổi protein
keratin
protein
Mô hình protein
HIV
Vị trí đính các loại protein và lipit trên màng
Tính Tan của protein trong môi trường PH khác Nhau
Protein thụ
Cảm trên màng
Các hợp chất của protein
Enzym
ADN
Nước mô
(huyết tương, bạch cầu, và tiểu cầu)
Tế bào
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
O2 và các chất dinh dưỡng
CO2 và các chất thải
Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể
quan hệ giữa máu -nước mô-bạch huyết
Môi trường ngoài
Phân
Nước tiểu
Máu
Cơ thể
Tế bào
Mao mạch
Nước mô
CO2
o2
Môi trường trong
Dinh dưỡng
Nước, muối khoáng
Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào
Phổi
Các kiểu vận chuyển qua màng
Kênh Protein
Lớp Photpho lipit kép
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Vận chuyển chủ động ion Na+ và K+ qua màng
Vận chuyển chủ động Ion Na+ và K+ qua màng
Vận chuyển chủ động Ion Na+ và K+ qua màng
Bên Ngoài
Bên Trong
Vận chuyển chủ động qua màng có tiêu tốn năng lượng
Cấu trúc phân tử ATP
Sơ đồ cấu tạo chi tiết của ATP synthase
Chuỗi vận chuyển điện tử
Q
Q
H+
H+
H+
H+
e-
e-
NADH NAD
Succinate Fumarate
O2 H2O
ADP ATP
Bên ngoài
Bên trong
I
II
III
IV
V
Cyt. c
Bơm Proton qua chuỗi hô hấp ở màng trong ty thể
Sản Xuất ATP
Sản Xuất ATP ở ty thể
Cấu tạo vitamin A
Sự chuyển hóa qua lại giữa các vitamin A
Vitamin B1 (Thiamine)
Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin PP (B3, axit nicotinic)
Vitamin B4 (H, Biotin)
Vitamin B5 (Axit panthotenic)
Vitamin Bc (Axit folic, B9)
Vitamin B6 (pyridoxin)
Vitamin B12 (Xianocobalamin)
VITAMIN C Hay Acid ascorbic
Ergosterol
7-Dehydrocholesterol
Vitamin D2
Vitamin D3
Cấu tạo vitamin D3
Chuyển hóa vitamin D3
Vitamin E
Vitamin E tham gia bảo vệ màng tế bào
Cấu trúc vitamin E
Và các hợp chất liên quan
Vitamin K1, K2 và K3
K1
K2 (n có thể là 6,7 hoặc 9 nhóm)
K3
THE END....
THE END....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)