Bài 31. Trao đổi chất

Chia sẻ bởi Tien Tran | Ngày 01/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Trao đổi chất thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

sinh học 8
Vuquynh
THCS Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Tháng 01 Năm 2010
Bài 47. Đại não
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên: Vũ Thị Phương Trâm
Chức năng của hệ tuần hoàn là:
A.Vận chuyển các chất dinh dưỡng,các chất cần thiết khác và các chất thải, đồng thời vận chuyển O2 và CO2
B. Vận chuyển O2 và các chất dinh dưỡng, chất cần thiết cho cơ thể.
C. Vận chuyển CO2 và các chất thải.
2. Chức năng của hệ hô hấp là:
A. Lấy khí O2 từ không khí cung cấp cho cơ thể.
B. Thải khí CO2 trong cơ thể ra môi trường ngoài.
C. Cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.




Kiểm tra bài cũ
Một cơ thể sống muốn Lớn lên , sinh sản và phát triển được là nhờ hoạt động nào dưới đây ?
A. Sự trao đổi chất B. Sự tiêu hóa
C. sự hô hấp D. Sự bài tiết
3. Chức năng của hệ tiêu hoá là:
A. Ăn, uống và biến đổi thức ăn về mặt cơ học.
B. Ăn, uống, biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng đơn giản nhất giúp cơ thể hấp thụ qua thành ruột và thải bỏ các chất dư thừa không thể hấp thụ được.
C. Biến đổi thức ăn về mặt hoá học và thải bỏ chất dư thừa.




MÔI TRƯỜNG NGOÀI
CƠ THỂ
HỆ HÔ HẤP
HỆ TIÊU HOÁ
HỆ BÀI TIẾT
OXY
CO2
THỨC ĂN,NƯỚC, MUỐI KHOÁNG
PHÂN
NƯỚC TIỂU
MÔI TRƯỜNG NGOÀI
Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài biểu hiện như thế nào?
Quan sát sơ đồ trên cùng với những hiểu biết của bản thân, thảo luận, hoàn thành bài tập 1 trong phiếu học tập (5 phút)
Phiếu học tập số 1
Vai trò một số hệ cơ quan trong trao đổi chất
Lấy khí Oxi và thải khí Cácbonic
Biến đổi thành chất dinh dưỡng và thải các chất thừa qua hậu môn
Vận chuyển oxi và chất dinh dưỡng tới tế bào và vận chuyển khí Cacbonic từ tế bào tới phổi, chất thải tới cơ quan bài tiết.
Lọc từ máu các chất thải bài tiết qua nước tiểu
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn sau:
Môi trường ngoài cung cấp ………………………………………
cho cơ thể qua hệ tiêu hóa, hệ hô hấp.Cơ thể thải ra……………
thức ăn, nước, muối khoáng và Oxi
chất bã, sản
phẩm phân huỷ và khí CO2
Trao đổi chất giúp cơ thể tồn tại và phát triển
- Ví dụ : Fe + O2 --> Fe3O4.
Tuy nhiên sự TDC ở chất vô cơ --> biến tính + huỷ hoại
- Còn TDC ở cơ thể sống ( người, DV, TV...) giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
CHẤT DINH DƯỠNG
Quan sát sơ đồ + hiểu biết của bản thân, thảo luận nhóm (3phút)
1.Máu và nước mô cung
cấp những gì cho tế bào ?
Máu mang O2 và chất dinh dưỡng qua nước mô --> tế bào.
2. Hoạt động sống của tế bào đã tạo ra những sản phẩm gì?
CO2, ch?t th?i dua t?i nu?c mụ--> mỏu--> h? hụ h?p, b�i ti?t --> ra ngo�i
3.Sản phẩm đó được đổ vào nước mô rồi vào máu được đưa tới đâu?
Hoạt động sống của TB tạo ra năng lượng, khí CO2, chất thải
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Máu và nước mô cung cấp cho tế bào.....................................sử dụng cho các hoạt động sống.
Tế bào thải vào máu và nước mô ……………….....
chất dinh dưỡng và oxi
khí cacbonic và sản phẩm bài tiết
1. Trao đổi chất ở cấp độ cơ
thể được thể hiện như thế nào?

L� s? trao d?i ch?t gi?a mụi
tru?ng ngo�i v?i cỏc h? co
quan d? cung c?p ụxi, ch?t
dinh du?ng v� th?i cỏc s?n
ph?m th?a ra ngo�i.

2.Trao đổi chất ở cấp độ tế bào
được thực hiện như thế nào?
Là sự trao đổi gi?a tế bào và môi trường trong. Máu chuyển cho tế bào ôxi, dinh dưỡng, tế bào thải vào máu khí cácboníc và các chất thải.
3. Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Có mối quan hệ mật thiết với nhau không thể tách rời, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển được
4. Nếu một trong hai cấp độ dừng lại thỡ sẽ có hậu quả gỡ ?

Cơ thể sẽ chết
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Cõu 1. S? trao d?i ch?t ? c?p d? co th? du?c th? hi?n:
a. Co th? thu nh?n th?c an, ụxi, nu?c,mu?i khoỏng t? mụi tru?ng ngo�i qua h? tiờu hoỏ, hụ h?p
b.Co th? gi? l?i to�n b? cỏc s?n ph?m th?a, khớ CO2
c. Co th? th?i lo?i nh?ng ch?t c?n bó, khớ CO2 ra ngo�i mụi tru?ng ngo�i qua h? tiờu hoỏ, hụ h?p, b�i ti?t
d. C? a, c dỳng


Câu 2. Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào biểu hiện ở:
a. T? b�o trao d?i ch?t v?i mụi tru?ng trong
b. Mụi tru?ng trong cung c?p ễxi v� dinh du?ng cho t? b�o
c. T? b�o th?i v�o mỏu khớ cỏcbonic v� s?n ph?m b�i ti?t
d. C? a , b , c dỳng
Câu3. Những chất được máu và nước mô vận chuyển đến tế bào là:

a. Khớ cỏcbonic v� mu?i khoỏng
b. Prụtờin, gluxit, ch?t th?i
c. Cỏc ch?t dinh du?ng v� ụxi
d. C? a, b dỳng


Câu 4.Tế bào thải vào môi trường trong các sản phẩm là:
a. Khí cácboníc và chất dinh dưỡng
b. Khi cácbonic và chất cặn bã
c. khí ôxi và khí cácboníc
d. Khí ôxi và chất cặn bã
Câu 5.
quan sát tranh và điền chú thích.
Hãy ghi tên các chất mà cơ thể lấy vào và thải ra môi trường
Nước tiểu
Phân
Khí O2
Khí CO2
Dinh dưỡng và muối khoáng
4
5
BTVN


- Học b�i theo câu hỏi 1, 2 , 3 SGK, trả lời câu hỏi vào vở bài tập.
G?i ý:
Cõu 1 v� cõu 2: N?i dung trong ho?t d?ng 1.
Cõu 3:
- Trao d?i ch?t ? c?p d? co th? l� s? trao d?i v?t ch?t gi?a h? tiờu húa, hụ h?p, b�i ti?t v?i mụi tru?ng ngo�i.Co th? l?y th?c an, nu?c, mu?i khoỏng, oxi t? mụi tru?ng, th?i ra khớ cacbonic v� ch?t th?i.
- Trao d?i ch?t ? c?p d? t? b�o l� s? trao d?i v?t ch?t gi?a t? b�o v� mụi tru?ng trong.Mỏu cung c?p cho t? b�o cỏc ch?t dinh du?ng v� oxi, t? b�o th?i v�o mỏu khớ cacbonic v� s?n ph?m b�i ti?t.
- M?i quan h?: N?i dung ho?t d?ng 3.
C?m on d?ng nghi?p
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tien Tran
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)