Bài 31. Tổng kết phần Văn
Chia sẻ bởi Hiền Nguyễn |
Ngày 02/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tổng kết phần Văn thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CÁC THẦY CÔ GIÁO TỚI DỰ GIỜ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I/ Danh từ, động từ, tính từ:
1/ Lí thuyeát
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm . . .
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
A- TỪ LOẠI:
Danh từ, động từ, tính từ:
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
- Sè tõ lµ nh÷ng tõ chØ sè lîng vµ thø tù cña sù vËt ( mét hai... ).
-
Chỉ từ : từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian ( ấy , kia , này...) Lượng từ :chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật (những , mấy ,các... ).
- Phã tõ : lµ tõ chuyªn ®i kÌm ®éng tõ , tÝnh tõ ®Ó bæ sung ý nghÜa cho ®éng tõ , tÝnh tõ (®· , míi , ®ang... ).
-Đại từ : từ dùng để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
-Quan hÖ tõ : lµ tõ ®Ó biÓu thÞ ý nghÜa quan hÖ nh së h÷u , so s¸nh , nh©n qu¶…
-Trợ từ : từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc được nói đến ở từ ngữ đó (những , có , đích , chính, ngay, đến...).
-T×nh th¸i tõ : tõ ®îc thªm vµo c©u ®Ó cÊu t¹o c©u nghi vÊn , c©u cÇu khiÕn , c©u c¶m th¸n vµ ®Ó biÓu thÞ s¾c th¸i t×nh c¶m cña ngêi nãi ( ®i , nµo , víi ,¹ , nhÐ , c¬...).
-Th¸n tõ : ®Ó béc lé t×nh c¶m , c¶m xóc cña ngêi nãi hoÆc dïng ®Ó gäi ®¸p (a , « , than «i ...)
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
a/ Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
b/ Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c/ Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập
đá, làm phu hồ cho nó.
d/ Đối với cháu, thật là đột ngột […].
e/ - Vâng ! Ông giáo dạy phải. Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
BT1/130. Trong số những từ in màu xanh sau đây, từ nào là danh từ, từ nào động từ, từ nào là tính từ ?
DT
ĐT
TT
ĐT
DT
ĐT
DT
ĐT
TT
TT
TT
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT2/130.131. Hãy thêm các từ cho sau đây vào trước những từ thích hợp với chúng trong ba cột bên dưới. Cho biết mỗi từ trong ba cột đó thuộc từ loại nào.
a/ những, các, một ;
b/ hãy, đã, vừa ;
c/ rất, hơi, quá
/…/ hay
/…/ đọc
/…/ lần
/…/ nghĩ ngợi
/…/ cái (lăng)
/…/ phục dịch
/…/ làng
/…/ đập
/…/ đột ngột
/…/ ông (giáo)
/…/ phải
/…/ sung sướng
a
b
c
b
a
b
a
b
c
c
c
a
- Từ nào đứng sau (a) được sẽ là danh từ .
- Từ nào đứng sau (b) được sẽ là động từ .
- Từ nào đứng sau (c) được sẽ là tính từ .
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT3/131.
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …
- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT4/131. Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với DT, ĐT, TT vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
những, các, một …
hãy, đã, vừa …
rất, hơi, quá …
kia,ấy, nọ …
xong, rồi …
quá, lắm …
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT5/131. Trong những câu dưới đây, các từ in màu xanh vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng như từ loại nào ?
a/ Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động. . (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
b/ Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
c/ Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận xét được gì ở cô gái ngồi trước mặt đằng kia. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
→ “tròn” là TT, ở câu (a) nó được dùng như ĐT.
→ “lí tưởng” là DT, ở câu (b) nó được dùng như TT.
→ “băn khoăn ” là TT, ở câu (c) nó được dùng như DT.
Bài tập trắc nghiệm:
* Theo em cả ba từ loại : danh từ, động từ, tính từ thường:
A. Có ý nghĩa từ vựng tương đối xác định như ý nghĩa sự vật, hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
B. Có khả năng kết hợp khá linh hoạt với các từ đứng trước và sau nó.
C. Trong một số trường hợp ba từ loại trên có hiện tượng chuyển loại từ.
D. Cả ba ý trên đều đúng
D
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
a/ Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên. . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
b/ Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc động như lần ấy. . . (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
c/ Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt – cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt. . . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
Tiết 147 : TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
d/ - Trời ơi, chỉ còn có năm phút ! . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- chỉ
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
e/ - Quê anh ở đâu thế ? - Hoạ sĩ hỏi. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- năm
- đâu
- Trời ơi
- chỉ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
g/ - Đã bao giờ Tuấn … sang bên kia chưa hả ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- chỉ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
h/ - Bố đang sai con làm cái việc gì lạ thế ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- đang
- chỉ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- đang
- chỉ
BT1/132.
BT2/133.
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
BT1/132.
BT2/133.
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư, hử, hở, hả, … Chúng thuộc loại tình thái từ.
Bài tập trắc nghiệm:
Khi muốn nhận biết và phân biệt từ loại Tiếng Việt ta cần dựa vào những tiêu chí nào?
í nghĩa khái quát của từ.
Khả năng kết hợp của từ
Chức vụ cú pháp của từ
Phải đặt trong ngữ cảnh giao tiếp
Cả 4 tiêu chí trên
E
HU?NG D?N H?C T?P
* Bi h?c ti?t ny :
- Ơn l?i lí thuy?t t? lo?i
Nghin c?u l?i n?i dung ơn t?p.
Xem l?i cc bi t?p
* Bi h?c ti?t ti?p theo :
Chu?n b? bi : Ti?t 148 T?ng k?t v? ng? php (tt )
Ơn l?i c?m danh t?, c?m d?ng t?, c?m tính t?
Lm tru?c cc bi t?p trong SGK
THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ THẦY CÔ VÀ TOÀN THẾ CÁC EM HỌC SINH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I/ Danh từ, động từ, tính từ:
1/ Lí thuyeát
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm . . .
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
A- TỪ LOẠI:
Danh từ, động từ, tính từ:
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
- Sè tõ lµ nh÷ng tõ chØ sè lîng vµ thø tù cña sù vËt ( mét hai... ).
-
Chỉ từ : từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian ( ấy , kia , này...) Lượng từ :chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật (những , mấy ,các... ).
- Phã tõ : lµ tõ chuyªn ®i kÌm ®éng tõ , tÝnh tõ ®Ó bæ sung ý nghÜa cho ®éng tõ , tÝnh tõ (®· , míi , ®ang... ).
-Đại từ : từ dùng để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
-Quan hÖ tõ : lµ tõ ®Ó biÓu thÞ ý nghÜa quan hÖ nh së h÷u , so s¸nh , nh©n qu¶…
-Trợ từ : từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc được nói đến ở từ ngữ đó (những , có , đích , chính, ngay, đến...).
-T×nh th¸i tõ : tõ ®îc thªm vµo c©u ®Ó cÊu t¹o c©u nghi vÊn , c©u cÇu khiÕn , c©u c¶m th¸n vµ ®Ó biÓu thÞ s¾c th¸i t×nh c¶m cña ngêi nãi ( ®i , nµo , víi ,¹ , nhÐ , c¬...).
-Th¸n tõ : ®Ó béc lé t×nh c¶m , c¶m xóc cña ngêi nãi hoÆc dïng ®Ó gäi ®¸p (a , « , than «i ...)
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
a/ Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
b/ Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c/ Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập
đá, làm phu hồ cho nó.
d/ Đối với cháu, thật là đột ngột […].
e/ - Vâng ! Ông giáo dạy phải. Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
BT1/130. Trong số những từ in màu xanh sau đây, từ nào là danh từ, từ nào động từ, từ nào là tính từ ?
DT
ĐT
TT
ĐT
DT
ĐT
DT
ĐT
TT
TT
TT
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT2/130.131. Hãy thêm các từ cho sau đây vào trước những từ thích hợp với chúng trong ba cột bên dưới. Cho biết mỗi từ trong ba cột đó thuộc từ loại nào.
a/ những, các, một ;
b/ hãy, đã, vừa ;
c/ rất, hơi, quá
/…/ hay
/…/ đọc
/…/ lần
/…/ nghĩ ngợi
/…/ cái (lăng)
/…/ phục dịch
/…/ làng
/…/ đập
/…/ đột ngột
/…/ ông (giáo)
/…/ phải
/…/ sung sướng
a
b
c
b
a
b
a
b
c
c
c
a
- Từ nào đứng sau (a) được sẽ là danh từ .
- Từ nào đứng sau (b) được sẽ là động từ .
- Từ nào đứng sau (c) được sẽ là tính từ .
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT3/131.
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …
- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT4/131. Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với DT, ĐT, TT vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
những, các, một …
hãy, đã, vừa …
rất, hơi, quá …
kia,ấy, nọ …
xong, rồi …
quá, lắm …
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT5/131. Trong những câu dưới đây, các từ in màu xanh vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng như từ loại nào ?
a/ Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động. . (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
b/ Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
c/ Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận xét được gì ở cô gái ngồi trước mặt đằng kia. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
→ “tròn” là TT, ở câu (a) nó được dùng như ĐT.
→ “lí tưởng” là DT, ở câu (b) nó được dùng như TT.
→ “băn khoăn ” là TT, ở câu (c) nó được dùng như DT.
Bài tập trắc nghiệm:
* Theo em cả ba từ loại : danh từ, động từ, tính từ thường:
A. Có ý nghĩa từ vựng tương đối xác định như ý nghĩa sự vật, hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
B. Có khả năng kết hợp khá linh hoạt với các từ đứng trước và sau nó.
C. Trong một số trường hợp ba từ loại trên có hiện tượng chuyển loại từ.
D. Cả ba ý trên đều đúng
D
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
a/ Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên. . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
b/ Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc động như lần ấy. . . (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
c/ Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt – cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt. . . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
Tiết 147 : TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
d/ - Trời ơi, chỉ còn có năm phút ! . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- chỉ
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
e/ - Quê anh ở đâu thế ? - Hoạ sĩ hỏi. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- năm
- đâu
- Trời ơi
- chỉ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
g/ - Đã bao giờ Tuấn … sang bên kia chưa hả ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- chỉ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
h/ - Bố đang sai con làm cái việc gì lạ thế ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- đang
- chỉ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- đang
- chỉ
BT1/132.
BT2/133.
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
BT1/132.
BT2/133.
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư, hử, hở, hả, … Chúng thuộc loại tình thái từ.
Bài tập trắc nghiệm:
Khi muốn nhận biết và phân biệt từ loại Tiếng Việt ta cần dựa vào những tiêu chí nào?
í nghĩa khái quát của từ.
Khả năng kết hợp của từ
Chức vụ cú pháp của từ
Phải đặt trong ngữ cảnh giao tiếp
Cả 4 tiêu chí trên
E
HU?NG D?N H?C T?P
* Bi h?c ti?t ny :
- Ơn l?i lí thuy?t t? lo?i
Nghin c?u l?i n?i dung ơn t?p.
Xem l?i cc bi t?p
* Bi h?c ti?t ti?p theo :
Chu?n b? bi : Ti?t 148 T?ng k?t v? ng? php (tt )
Ơn l?i c?m danh t?, c?m d?ng t?, c?m tính t?
Lm tru?c cc bi t?p trong SGK
THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ THẦY CÔ VÀ TOÀN THẾ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hiền Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)