Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sông Hồng | Ngày 09/05/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD - ĐT Quảng Trạch
Trường THcs Quảng sơn


G D
GV: Nguyễn Lương Cảnh - Trường THCS Quảng Sơn - Năm học 2011 - 2012
MÔN DẠY: HÓA HỌC 9
nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ
thao giảng giáo viên dạy giỏi
Cụm: Minh - sơn -thủy
Kiểm tra bài cũ
Bài tâp: Cho các nguyên tố hóa học: Na, Al, Mg, Si, S, P có điện tích hạt nhân nguyên tử lần lượt là 11+, 13+, 12+, 14+, 16+, 15+. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
Câu hỏi: Nguyên tử là gì? Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử?
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Năm 1869 Mendeleyev đã tìm ra được bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học , ở thời kì này bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được xây dựng với khoảng 60 nguyên tố . Do đó một số ô ông đã để trống và dự đoán tính chất hoá học của nó . Sau này người ta đã tìm được và mang tính chất hoá học giống như ông dự đoán trước đó .
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
Bút tích của Mendeleev
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169

70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247

97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257


nhóm

Chu kì



nhóm

I



nhóm

II



nhóm

III



nhóm

IV



nhóm

V



nhóm

VI



nhóm

VII



nhóm

VIII

18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp

Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169

70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247

97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257


nhóm

Chu kì



nhóm

I



nhóm

II



nhóm

III



nhóm

IV



nhóm

V



nhóm

VI



nhóm

VII



nhóm

VIII

18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp

Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Trong bảng Tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân .
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
17
Cl
Clo
35.5
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
12
Mg
Magie
24
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
13
Al
Nhôm
27
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
- Ô nguyên tố cho biết cho biết gì ?
Quan sát bảng tuần hoàn cho biết Al ở vị trí thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn?
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
Bài tập 1: Quan sát bảng tuần hoàn, điền số liệu thích hợp vào bảng sau:
Oxi
O
8+
16
8
Ca
Canxi
20+
20
Kali
K
19
39
19
40
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
1
Quan sát hàng thứ 1 và cho biết:
-Số lượng nguyên tố và gồm những nguyên tố nào?
-Điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ H đến He?
Ở hàng thứ 1 có:
-2 nguyên tố và gồm H và He.
-Điện tích hạt nhân tăng từ H đến He.
- Hàng thứ 2 có giống hàng thứ 1 không?Tại sao?
- Em biết gì về hàng thứ 3?
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
2
- Gồm 8 nguyên tố (Từ Li ? Ne) - Được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. từ Li (3+) đến Ne (10+)
- Gồm 8 nguyên tố (Từ Na ? Ar) .Được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Từ Na(11+) đến Ar (18+)
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
14
Si
Silic
28
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
3
Vậy em rút ra được nhận xét gì về chu kì?
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
- Là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần .
- Gồm 7 chu kì.
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133


I

Quan sát các ô nguyên tố cột I và cho biết điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ Li đến Fr.
Viết PTPƯ giữa Na, K tác dụng với nước ? Từ đó nhận xét tính chất của Na và K.
Cột I: + Gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh ( có tính chất tương tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133


I

Cột I: + Gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh ( có tính chất tương tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
35
Br
Brom
80
9
F
Flo
19
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210

VII
17
Cl
Clo
35.5
Quan sát các ô nguyên tố cột VII cho biết điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ F đến At ?
Cột VII + Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) đến At(85+)
PTHH giữa Flo, Clo tác dụng với hiđro:
F2 + H2 2HF
Cl2 + H2 2HCl
Nhận xét tính chất của Flo và Clo
t0
+ Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh( có tính chất tương tự nhau)
3. Nhóm
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
3. Nhóm
Vậy từ đó các em rút ra nhận xét gì về nhóm ?
- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có tính chất tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Gồm 8 nhóm.
Bài tập 2: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và điền vào bảng sau các số liệu ở các cột cho phù hợp .
20+
13+
6+
6
13
20
12
40
27
6
2
IV
13
20
3
4
III
II
Tiết 39: sơ lược bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
3. Nhóm
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ
Sau 15 giây các em trả lời(gồm 2 em cùng bàn)
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì đạt điểm 10.
Trò chơi
rung chuông với điểm
Câu 1:
Nguyờn t? n�o ? v? trớ 13 trong b?ng tu?n ho�n cỏc nguyờn t? húa h?c ?
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Nhôm
Trò chơi
Câu 2:
Nguyờn t? Natri thu?c chu kỡ bao nhiờu ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
3
Trò chơi
Câu 3:
Di?n tớch h?t nhõn tang hay gi?m t? Na d?n Ar ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Tăng
Trò chơi
Câu 4:
Di?n tớch h?t nhõn tang hay gi?m t? Li d?n Fr?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Tăng
Trò chơi
Câu 5:
Cỏc nguyờn t? trong cựng m?t nhúm cú d?c di?m gỡ gi?ng nhau?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Có tính chất tương tự nhau.
Trò chơi
Học kĩ nội dung bài
Làm các bài tập 1, 3, 4 SGK - tr 101, 31.2 SBT vào vở bài tập.
Xem trước phần tiếp theo của bài.
Hướng dẫn về nhà.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sông Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)