Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Lương Thị Thu Hương |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô
và các em tham dự hội giảng
Trả lời các câu hỏi sau:
1. Nguyên tử là gì? Cho biết các thành phần cấu tạo nên nguyên tử?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
Cấu tạo nguyên tử gồm:
+ Hạt nhân mang điện tích dương: gồm proton (kí hiệu là p, mang điện tích dương (+)) và nơtron (kí hiệu là n, không mang điện) tạo nên.
+ Vỏ: tạo bởi một hay nhiều electron (kí hiệu là e, mang điện tích âm (-) ) chuyển động xung quanh hạt nhân và được sắp xếp thành từng lớp.
2.Nhìn vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử cacbon dưới đây, hãy cho biết nguyên tử C có:
+ Điện tích hạt nhân:
+ Số p:
+ Số e:
+ Số lớp e:
+ Số e lớp ngoài cùng:
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử C.
6 +
6
6
2
4
? Em có nhận xét gì về số đơn vị điện tích hạt nhân, số p và số e của nguyên tử C?
Trong nguyên tử C, số đơn vị điện tích hạt nhân = Số p = Số e
6+
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 9
TIẾT 39. BÀI 31:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nghiên cứu thông tin ở mục I (SGK – 96) và trả lời câu hỏi:
1. Cách sắp xếp các nguyên tố hoá học theo bảng tuần hoàn của Men-đê-lê-ép (1869)?
2. Cách sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn hiện nay?
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Men-đê- lê-ép (1834 – 1907) là nhà Hóa học người Nga. Năm 1860 ông đề xuất ý tưởng xây dựng bảng tuần hoàn.
- Năm 1869 ông công bố bản “ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học “ sắp xếp khoảng 60 nguyên tố theo chiều tăng dần của nguyên tử khối. Hệ thống tuần hoàn này giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc phát triển các môn Hóa học và Vật lý .
MEN- ĐÊ- LÊ- ÉP VÀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Chân dung nhà Bác học Men- đê- lê- ép
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nhìn vào ô thứ 12 (Hình vẽ dưới đây) cho ta biết
được thông tin gì về nguyên tố?
Ô thứ 12 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử: 12
+ Kí hiệu hoá học: Mg
+ Tên nguyên tố: Magie
+ Nguyên tử khối: 24
Hình 3.22 (SGK-96): Ô nguyên tố Magie
Tên nguyên tố
(1) ?
(2) ?
(3) ?
(4) ?
Kí hiệu hoá học
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối
9
F
Flo
19
Cho biết thông tin về ô nguyên tố thứ 9 trong bảng tuần hoàn?
Ô thứ 9 trong bảng tuần hoàn.
Ô thứ 9 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử: 9
+ Tên nguyên tố: Flo
+ Kí hiệu hoá học: F
+ Nguyên tử khối: 19
Số hiệu nguyên tử cho em biết thông tin gì về nguyên
tố?
- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng:
+Số đơn vị điện tích hạt nhân,
+Số electron trong nguyên tử,
+Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Số hiệu nguyên tử của Silic bằng 14 cho biết gì về
nguyên tố đó?
- Số hiệu nguyên tử của Silic
bằng 14 cho biết:
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử là 14 +;
+ Có14 electron trong nguyên tử silic;
+ Silic ở ô thứ 14.
14
Si
Silic
28
Ô nguyên tố Silic
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Osimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chu kì 1:
Nhìn vào chu kì 1 và cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Từ H đến He, điện tích hạt nhân thay đổi như thế nào?
3. Số lớp electron của H và He?
Trả lời:
1. Gồm 2 nguyên tố là: Hiđro và Heli.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ H là 1+ đến He là 2+.
3. Nguyên tử H và He đều có 1 lớp electron.
1+
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử H (chu kì 1) có 1 lớp electron.
1
1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
Chu kì 2:
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
8+
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử O (chu kì 2 ) có 2 lớp electron.
Nhìn vào chu kì 2 và sơ đồ cấu tạo nguyên tử O
cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Sự biến thiên điện tích hạt nhân trong chu kì?
3. Số lớp electron của các nguyên tử?
Trả lời:
1. Gồm 8 nguyên tố từ Li đến Ne.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ Li là 3+,…đến Ne là 10+.
3. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 2 lớp electron.
Chu kì 3:
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na (chu kì 3 ) có 3 lớp electron.
Nhìn vào chu kì 3 và sơ đồ cấu tạo nguyên tử
Na cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Sự biến thiên điện tích hạt nhân trong chu kì?
3. Số lớp electron của các nguyên tử trong chu kì?
Trả lời:
1. Gồm 8 nguyên tố từ Na đến Ar.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ Na là 11+ ,…đến Ar là 18+.
3. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 3 lớp electron.
11+
Qua tìm hiểu các chu kì 1, 2, 3 em cho biết:
Các nguyên tố trong chu kì có cùng số lớp e trong nguyên tử.
Các nguyên tố trong chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
1. Cấu tạo của các nguyên tố trong chu kì có điểm gì giống nhau?
2. Các nguyên tố trong chu kì được sắp xếp như thế nào?
3. Thế nào là chu kì?
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nhóm I, nhóm VII và sơ đồ cấu tạo một số nguyên tố thuộc hai nhóm đó:
Nhóm I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
87
Fr
Franxi
223
55
Cs
Xesi
132
Nhóm VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
3+
11+
9+
17+
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Li (nhóm I).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Na (nhóm I).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử F (nhóm VII).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Cl (nhóm VII).
Qua tìm hiểu các nhóm 1 và 7 em cho biết:
Các nguyên tố trong nhóm có cùng số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Các nguyên tố trong nhóm được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
1. Cấu tạo của các nguyên tố trong nhóm có điểm gì giống nhau?
2. Các nguyên tố trong nhóm được sắp xếp như thế nào?
3. Thế nào là nhóm?
Bài tập: Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X :
Hãy chỉ ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn. X là nguyên
tố nào?
Điện tích hạt nhân : 7 +
2 lớp e
Số e lớp ngoài : 5
Số thứ tự : Ô số 7
Chu kì 2
Nhóm V
7+
Vậy X là nguyên tố Nitơ (N)
Hướng dẫn về nhà
- BTVN : 1,2 (SGK - 101).
Ôn lại dãy hoạt động hoá học của kim loại, mức độ hoạt động hoá học của các phi kim.
- Nghiên cứu trước phần còn lại của bài.
và các em tham dự hội giảng
Trả lời các câu hỏi sau:
1. Nguyên tử là gì? Cho biết các thành phần cấu tạo nên nguyên tử?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
Cấu tạo nguyên tử gồm:
+ Hạt nhân mang điện tích dương: gồm proton (kí hiệu là p, mang điện tích dương (+)) và nơtron (kí hiệu là n, không mang điện) tạo nên.
+ Vỏ: tạo bởi một hay nhiều electron (kí hiệu là e, mang điện tích âm (-) ) chuyển động xung quanh hạt nhân và được sắp xếp thành từng lớp.
2.Nhìn vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử cacbon dưới đây, hãy cho biết nguyên tử C có:
+ Điện tích hạt nhân:
+ Số p:
+ Số e:
+ Số lớp e:
+ Số e lớp ngoài cùng:
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử C.
6 +
6
6
2
4
? Em có nhận xét gì về số đơn vị điện tích hạt nhân, số p và số e của nguyên tử C?
Trong nguyên tử C, số đơn vị điện tích hạt nhân = Số p = Số e
6+
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 9
TIẾT 39. BÀI 31:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nghiên cứu thông tin ở mục I (SGK – 96) và trả lời câu hỏi:
1. Cách sắp xếp các nguyên tố hoá học theo bảng tuần hoàn của Men-đê-lê-ép (1869)?
2. Cách sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn hiện nay?
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Men-đê- lê-ép (1834 – 1907) là nhà Hóa học người Nga. Năm 1860 ông đề xuất ý tưởng xây dựng bảng tuần hoàn.
- Năm 1869 ông công bố bản “ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học “ sắp xếp khoảng 60 nguyên tố theo chiều tăng dần của nguyên tử khối. Hệ thống tuần hoàn này giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc phát triển các môn Hóa học và Vật lý .
MEN- ĐÊ- LÊ- ÉP VÀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Chân dung nhà Bác học Men- đê- lê- ép
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nhìn vào ô thứ 12 (Hình vẽ dưới đây) cho ta biết
được thông tin gì về nguyên tố?
Ô thứ 12 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử: 12
+ Kí hiệu hoá học: Mg
+ Tên nguyên tố: Magie
+ Nguyên tử khối: 24
Hình 3.22 (SGK-96): Ô nguyên tố Magie
Tên nguyên tố
(1) ?
(2) ?
(3) ?
(4) ?
Kí hiệu hoá học
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối
9
F
Flo
19
Cho biết thông tin về ô nguyên tố thứ 9 trong bảng tuần hoàn?
Ô thứ 9 trong bảng tuần hoàn.
Ô thứ 9 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử: 9
+ Tên nguyên tố: Flo
+ Kí hiệu hoá học: F
+ Nguyên tử khối: 19
Số hiệu nguyên tử cho em biết thông tin gì về nguyên
tố?
- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng:
+Số đơn vị điện tích hạt nhân,
+Số electron trong nguyên tử,
+Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Số hiệu nguyên tử của Silic bằng 14 cho biết gì về
nguyên tố đó?
- Số hiệu nguyên tử của Silic
bằng 14 cho biết:
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử là 14 +;
+ Có14 electron trong nguyên tử silic;
+ Silic ở ô thứ 14.
14
Si
Silic
28
Ô nguyên tố Silic
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Osimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chu kì 1:
Nhìn vào chu kì 1 và cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Từ H đến He, điện tích hạt nhân thay đổi như thế nào?
3. Số lớp electron của H và He?
Trả lời:
1. Gồm 2 nguyên tố là: Hiđro và Heli.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ H là 1+ đến He là 2+.
3. Nguyên tử H và He đều có 1 lớp electron.
1+
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử H (chu kì 1) có 1 lớp electron.
1
1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4
Chu kì 2:
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
8+
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử O (chu kì 2 ) có 2 lớp electron.
Nhìn vào chu kì 2 và sơ đồ cấu tạo nguyên tử O
cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Sự biến thiên điện tích hạt nhân trong chu kì?
3. Số lớp electron của các nguyên tử?
Trả lời:
1. Gồm 8 nguyên tố từ Li đến Ne.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ Li là 3+,…đến Ne là 10+.
3. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 2 lớp electron.
Chu kì 3:
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na (chu kì 3 ) có 3 lớp electron.
Nhìn vào chu kì 3 và sơ đồ cấu tạo nguyên tử
Na cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Sự biến thiên điện tích hạt nhân trong chu kì?
3. Số lớp electron của các nguyên tử trong chu kì?
Trả lời:
1. Gồm 8 nguyên tố từ Na đến Ar.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ Na là 11+ ,…đến Ar là 18+.
3. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 3 lớp electron.
11+
Qua tìm hiểu các chu kì 1, 2, 3 em cho biết:
Các nguyên tố trong chu kì có cùng số lớp e trong nguyên tử.
Các nguyên tố trong chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
1. Cấu tạo của các nguyên tố trong chu kì có điểm gì giống nhau?
2. Các nguyên tố trong chu kì được sắp xếp như thế nào?
3. Thế nào là chu kì?
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nhóm I, nhóm VII và sơ đồ cấu tạo một số nguyên tố thuộc hai nhóm đó:
Nhóm I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
87
Fr
Franxi
223
55
Cs
Xesi
132
Nhóm VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
3+
11+
9+
17+
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Li (nhóm I).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Na (nhóm I).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử F (nhóm VII).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Cl (nhóm VII).
Qua tìm hiểu các nhóm 1 và 7 em cho biết:
Các nguyên tố trong nhóm có cùng số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Các nguyên tố trong nhóm được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
1. Cấu tạo của các nguyên tố trong nhóm có điểm gì giống nhau?
2. Các nguyên tố trong nhóm được sắp xếp như thế nào?
3. Thế nào là nhóm?
Bài tập: Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X :
Hãy chỉ ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn. X là nguyên
tố nào?
Điện tích hạt nhân : 7 +
2 lớp e
Số e lớp ngoài : 5
Số thứ tự : Ô số 7
Chu kì 2
Nhóm V
7+
Vậy X là nguyên tố Nitơ (N)
Hướng dẫn về nhà
- BTVN : 1,2 (SGK - 101).
Ôn lại dãy hoạt động hoá học của kim loại, mức độ hoạt động hoá học của các phi kim.
- Nghiên cứu trước phần còn lại của bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)