Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hợp |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phßng GD - ĐT HUYỆN YEN DŨNG
Trường THCS Nham Sơn
G D
GV: Nguyễn Lương Cảnh - Trường THCS Quảng Sơn - Năm học 2011 - 2012
MÔN DẠY: HÓA HỌC 9
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự buổi học của lớp 9c
Kiờ?m tra ba`i cu~
Bài tâp: Cho các nguyên tố hóa học: Na, Al, Mg, Si, S, P có điện tích hạt nhân nguyên tử lần lượt là 11+, 13+, 12+, 14+, 16+, 15+. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
Na, Mg, Al, Si, P, S
Câu hỏi: Nêu cấu tạo nguyên tử ? Nguyên tố hóa học là gì ?
11+, 12+, 13+, 14+, 15+, 16+ .
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
Lịch sử ra đời bảng tuần hoàn
Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Nam 1869 Mendeleyev đã ti`m ra ba?ng tuõ`n hoa`n ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c , Dờ?n thờ? ky? 19 ba?ng tuõ`n hoa`n ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c .ụng xõy du?ng vo?i khoa?ng 60 nguyờn tụ? . Do đó một số ô ông đã để trống và dự đoán ti?nh chiờ?t ho?c học của nó . Sau này người ta đã tìm được và mang ti?nh chiờ?t ho?cá học giống như ông dự đoán trước đó .
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c
Lịch sử ra đời bảng tuần hoàn.
Bút tích của Mendeleev
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
- Trong ba?ng Tuõ`n hoa`n ca?c nguyờn tụ? duo?c sa?p xờ?p theo chiờ`u tang dõ`n cu?a diờ?n ti?ch ha?t nhõn .
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c.
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
I Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n I.
1 . ụ nguyờn tụ? .
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
17
Cl
Clo
35.5
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c.
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
12
Mg
Magie
24
Số hiờ?u nguyờn tụ?
Kí hiờ?u hoa? ho?c
Tờn nguyờn tụ?
Nguyờn tu? khụ?i
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c.
I. Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
13
Al
Nhôm
27
Sụ? hiờ?u nguyờn tu?
Kí hiờ?u HH
Tờn nguyờn tụ?
Nguyờn tu? khụ?i
- Ô nguyên tố cho biết cho biết gì ?
Quan sát bảng tuần hoàn cho biết Al ở vị trí thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn?
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
Ba`i tõ?p 1: Quan sa?t ba?ng tuõ`n hoa`n, diờ`n sụ? thi?ch ho?p va`o ba?ng sau:
Oxi
O
8+
16
8
Ca
Canxi
20+
20
Kali
K
19
39
19
40
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n.
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
1
Quan sát hàng thứ 1 và cho biết:
-Số lượng nguyên tố và gồm những nguyên tố nào?
-Điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ H đến He?
Ở hàng thứ 1 có:
-2 nguyên tố và gồm H và He.
-Điện tích hạt nhân tăng từ H đến He.
- Hàng thứ 2 có giống hàng thứ 1 không?Tại sao?
- Em biết gì về hàng thứ 3?
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
2
- Gụ`m 8 nguyờn to? (Tu` Li ? Ne) - Duo?c xờ?p theo chiờ`u tang dõ`n cu?a diờ?n ti?ch ha?t nhõn. tu` Li (3+) dờ?n Ne (10+)
- Gụ`m 8 nguyờn tụ? (Tu` Na ? Ar) .Duo?c xờ?p theo chiờ`u tang dõ`n cu?a diờ?n ti?ch ha?t nhõn. Tu` Na(11+) dờ?n Ar (18+)
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
14
Si
Silic
28
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
3
Vậy em rút ra được nhận xét gì về chu kì?
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
- Là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần .
- Gồm 7 chu kì.
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ụ nguyờn tụ? .
2 . Chu kí
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
Quan sát các ô nguyên tố cột I và cho biết điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ Li đến Fr.
Viết PTPƯ giữa Na, K tác dụng với nước ? Từ đó nhận xét tính chất của Na và K.
Cột I: + Gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh ( có tính chất tương tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
Cụ?t I: + Gụ`m ca?c nguyờn tụ? kim loa?i hoạt động mạnh ( có tính chất tương tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
35
Br
Brom
80
9
F
Flo
19
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
VII
17
Cl
Clo
35.5
Quan sát các ô nguyên tố cột VII cho biết điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ F đến At ?
Cột VII + Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) đến At(85+)
PTHH giữa Flo, Clo tác dụng với hiđro:
F2 + H2 2HF
Cl2 + H2 2HCl
Nhận xét tính chất của Flo và Clo
t0
+ Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh( có tính chất tương tự nhau)
3. Nhóm
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
3. Nho?m
Vậy từ đó các em rút ra nhận xét gì về nhóm ?
- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có tính chất tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Gồm 8 nhóm.
Bài tập 2: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và điền vào bảng sau các số liệu ở các cột cho phù hợp .
20+
13+
6+
6
13
20
12
40
27
6
2
IV
13
20
3
4
III
II
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
3. Nho?m
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
Luõ?t choi
Mụ~i cõu ho?i se~ co? 15 giõy suy nghi~
Sau 15 giõy ca?c em tra? lo`i
Nờ?u tra? lo`i sai thi` khụng tra? lo`i tiờ?p va` bi? pha?t theo dụ?i bờn.
Trò chơi
rung chuông vàng nào!
Câu 1:
Nguyờn t? no ? v? trớ 13 trong b?ng tu?n hon cỏc nguyờn t? húa h?c ?
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
GOOD
Nhôm
Trò chơi
Cõu 2:
Nguyờn t? Natri thu?c chu kỡ bao nhiờu ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Well done
3
Trò chơi
Cõu 3:
Di?n tớch h?t nhõn tang hay gi?m t? Na d?n Ar ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Oh!yeah
Tăng
Trò chơi
Cõu 4:
Di?n tớch h?t nhõn tang hay gi?m t? Li d?n Fr?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Oh!yeah
Tăng
Trò chơi
Cõu 5:
Cỏc nguyờn t? trong cựng m?t nhúm cú d?c di?m gỡ gi?ng nhau?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Oh!yeah
Có tính chất tương tự nhau.
Trò chơi
Ba?n dụ` tu duy:
Học kĩ nội dung bài
Làm các bài tập 1, 3, 4 SGK - tr 101, 31.2 SBT vào vở bài tập.
Xem trước phần tiếp theo của bài.
Huo?ng dõ~n vờ` nha`.
Trường THCS Nham Sơn
G D
GV: Nguyễn Lương Cảnh - Trường THCS Quảng Sơn - Năm học 2011 - 2012
MÔN DẠY: HÓA HỌC 9
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự buổi học của lớp 9c
Kiờ?m tra ba`i cu~
Bài tâp: Cho các nguyên tố hóa học: Na, Al, Mg, Si, S, P có điện tích hạt nhân nguyên tử lần lượt là 11+, 13+, 12+, 14+, 16+, 15+. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
Na, Mg, Al, Si, P, S
Câu hỏi: Nêu cấu tạo nguyên tử ? Nguyên tố hóa học là gì ?
11+, 12+, 13+, 14+, 15+, 16+ .
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
Lịch sử ra đời bảng tuần hoàn
Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Nam 1869 Mendeleyev đã ti`m ra ba?ng tuõ`n hoa`n ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c , Dờ?n thờ? ky? 19 ba?ng tuõ`n hoa`n ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c .ụng xõy du?ng vo?i khoa?ng 60 nguyờn tụ? . Do đó một số ô ông đã để trống và dự đoán ti?nh chiờ?t ho?c học của nó . Sau này người ta đã tìm được và mang ti?nh chiờ?t ho?cá học giống như ông dự đoán trước đó .
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c
Lịch sử ra đời bảng tuần hoàn.
Bút tích của Mendeleev
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Tiờ?t 39: So luo?c ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? hoa? ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
- Trong ba?ng Tuõ`n hoa`n ca?c nguyờn tụ? duo?c sa?p xờ?p theo chiờ`u tang dõ`n cu?a diờ?n ti?ch ha?t nhõn .
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c.
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
I Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n I.
1 . ụ nguyờn tụ? .
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
17
Cl
Clo
35.5
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c.
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
12
Mg
Magie
24
Số hiờ?u nguyờn tụ?
Kí hiờ?u hoa? ho?c
Tờn nguyờn tụ?
Nguyờn tu? khụ?i
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c.
I. Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
13
Al
Nhôm
27
Sụ? hiờ?u nguyờn tu?
Kí hiờ?u HH
Tờn nguyờn tụ?
Nguyờn tu? khụ?i
- Ô nguyên tố cho biết cho biết gì ?
Quan sát bảng tuần hoàn cho biết Al ở vị trí thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn?
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
Ba`i tõ?p 1: Quan sa?t ba?ng tuõ`n hoa`n, diờ`n sụ? thi?ch ho?p va`o ba?ng sau:
Oxi
O
8+
16
8
Ca
Canxi
20+
20
Kali
K
19
39
19
40
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n.
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
1
Quan sát hàng thứ 1 và cho biết:
-Số lượng nguyên tố và gồm những nguyên tố nào?
-Điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ H đến He?
Ở hàng thứ 1 có:
-2 nguyên tố và gồm H và He.
-Điện tích hạt nhân tăng từ H đến He.
- Hàng thứ 2 có giống hàng thứ 1 không?Tại sao?
- Em biết gì về hàng thứ 3?
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
2
- Gụ`m 8 nguyờn to? (Tu` Li ? Ne) - Duo?c xờ?p theo chiờ`u tang dõ`n cu?a diờ?n ti?ch ha?t nhõn. tu` Li (3+) dờ?n Ne (10+)
- Gụ`m 8 nguyờn tụ? (Tu` Na ? Ar) .Duo?c xờ?p theo chiờ`u tang dõ`n cu?a diờ?n ti?ch ha?t nhõn. Tu` Na(11+) dờ?n Ar (18+)
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
14
Si
Silic
28
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
3
Vậy em rút ra được nhận xét gì về chu kì?
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
- Là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần .
- Gồm 7 chu kì.
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ụ nguyờn tụ? .
2 . Chu kí
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
Quan sát các ô nguyên tố cột I và cho biết điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ Li đến Fr.
Viết PTPƯ giữa Na, K tác dụng với nước ? Từ đó nhận xét tính chất của Na và K.
Cột I: + Gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh ( có tính chất tương tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu k×
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
Cụ?t I: + Gụ`m ca?c nguyờn tụ? kim loa?i hoạt động mạnh ( có tính chất tương tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
35
Br
Brom
80
9
F
Flo
19
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
VII
17
Cl
Clo
35.5
Quan sát các ô nguyên tố cột VII cho biết điện tích hạt nhân tăng hay giảm từ F đến At ?
Cột VII + Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) đến At(85+)
PTHH giữa Flo, Clo tác dụng với hiđro:
F2 + H2 2HF
Cl2 + H2 2HCl
Nhận xét tính chất của Flo và Clo
t0
+ Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh( có tính chất tương tự nhau)
3. Nhóm
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
3. Nho?m
Vậy từ đó các em rút ra nhận xét gì về nhóm ?
- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có tính chất tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Gồm 8 nhóm.
Bài tập 2: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và điền vào bảng sau các số liệu ở các cột cho phù hợp .
20+
13+
6+
6
13
20
12
40
27
6
2
IV
13
20
3
4
III
II
I . Nguyờn ta?c sa?p xờ?p ca?c nguyờn tụ? trong ba?ng tuõ`n hoa`n
II . Cõ?u ta?o ba?ng tuõ`n hoa`n .
1 . ễ nguyờn tụ? .
2 . Chu kì
3. Nho?m
Tiờ?t 39: So luo?c vờ` ba?ng tuõ`n hoa`n
Ca?c nguyờn tụ? ho?a ho?c
Luõ?t choi
Mụ~i cõu ho?i se~ co? 15 giõy suy nghi~
Sau 15 giõy ca?c em tra? lo`i
Nờ?u tra? lo`i sai thi` khụng tra? lo`i tiờ?p va` bi? pha?t theo dụ?i bờn.
Trò chơi
rung chuông vàng nào!
Câu 1:
Nguyờn t? no ? v? trớ 13 trong b?ng tu?n hon cỏc nguyờn t? húa h?c ?
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
GOOD
Nhôm
Trò chơi
Cõu 2:
Nguyờn t? Natri thu?c chu kỡ bao nhiờu ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Well done
3
Trò chơi
Cõu 3:
Di?n tớch h?t nhõn tang hay gi?m t? Na d?n Ar ?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Oh!yeah
Tăng
Trò chơi
Cõu 4:
Di?n tớch h?t nhõn tang hay gi?m t? Li d?n Fr?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Oh!yeah
Tăng
Trò chơi
Cõu 5:
Cỏc nguyờn t? trong cựng m?t nhúm cú d?c di?m gỡ gi?ng nhau?
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Oh!yeah
Có tính chất tương tự nhau.
Trò chơi
Ba?n dụ` tu duy:
Học kĩ nội dung bài
Làm các bài tập 1, 3, 4 SGK - tr 101, 31.2 SBT vào vở bài tập.
Xem trước phần tiếp theo của bài.
Huo?ng dõ~n vờ` nha`.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hợp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)