Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngoan | Ngày 29/04/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra MIE�NG
? Hãy cho biết các nguyên tố trong một nhóm thì cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?
? Hãy cho biết các nguyên tố trong một chu kỳ thì cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?
đáp án
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có cùng số e lớp ngoài cùng.
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có cùng số lớp e.

Hoá học 9
TIẾT 40. BÀI 31:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC(tt)
1) Trong một chu kì
Chu kì
Chu kì
Ví dụ :
Số e lớp ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng
Hãy cho biết số e lớp ngoài cùng của mỗi chu kì?
1) Trong một chu kì
Chu kì
Chu kì
Ví dụ :
1
2
3
4
5
6
7
8
Số e lớp ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng
Trong một chu kì
Đầu chu kì
Cuối chu kì
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8
1) Trong một chu kì
Chu kì
Bằng kiến thức đã học hãy so sánh mức độ hoạt động hoá học của các kim loại : Na, Mg, Al và phi kim S, Cl
Độ hoạt động của: Kim loại: Na > Mg > Al. Phi kim: S < Cl.
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nh«m
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
L.huúnh
32
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
Đầu chu kì
Cuối chu kì
Kết thúc chu kì
Kim loại Mạnh
Phi Kim Mạnh
Khí hiếm
Đầu chu kì
Cuối chu kì
B�i 1: Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự :
Tính kim loại giảm dần :
Cu, K, Fe
Tính phi kim tăng dần :
O, C, F
Tính kim loại giảm dần : K --> Fe --> Cu
Tính phi kim tăng dần : C --> O --> F
Đáp án:
Chu k×
2

Chu k×
3

Chu k×
4
Chu k×
5

Chu k×
7

Chu k×
6
Số lớp e
2
Líp
3
Líp
4
Líp
5
Líp
7
Líp
6
Líp
Số lớp e
Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới :
-Số lớp electron của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 6 (hoặc 7)
Em có nhận xét gì về số lớp e của mỗi nhóm , đi từ trên xuống dưới?
2) Trong moät nhoùm
Chu k×
2

Chu k×
3

Chu k×
4
Chu k×
5

Chu k×
7

Chu k×
6
VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Chu k×
2

Chu k×
3

Chu k×
4
Chu k×
5

Chu k×
6
Đầu nhóm
Cuối nhóm
Tính Kim loại biến đổi như thế nào?
Tính Phi kim biến đổi như thế nào?
Kim loại mạnh
Kim loại rất mạnh
Phi kim mạnh
Phi kim yếu hơn
So sánh mức độ h/động h h của các kloại: Li, Na, K các p.kim F, Cl ?
K.loại : Li < Na < K , p.kim : F > Cl
B�i 2:
Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự :
a)Tính kim loại tăng dần : Mg, Ba, Ca
b) Tính phi kim giảm dần : Se, O, S
Đáp án:
Tính kim loại tăng dần :
Mg --> Ca --> Ba
b) Tính phi kim giảm dần :
O --> S --> Se
Thí dụ 1: Biết nguyên tố X có số
hiệu nguyên tử là 17,
chu kì 3, nhóm VII.
Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử,
tính chất của nguyên
tố X ?
Hướng dẫn
Số hiệu là 17
Cấu tạo nguyên tử
Chu kì 3
Số điện tích hạt nhân là 17+
Nhóm VII
Số lớp electron là 3
Số e ở lớp ngoài cùng là 7
Vị trí nguyên tố X
Giải
Tính chất của X:
X là nguyên tố phi kim mạnh vì đứng gần cuối
chu kì 3 và gần đầu nhóm 7.
Nguyên tử:X là Cl
So sánh tính chất của X
(Cl)với các nguyên tố
lân cận ?
Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì?
Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nh«m
27
14
Si
Silic
28
18
Ar
Agon
4o
Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì?
Có 3 lớp e nên X thuộc chu kì 3
Có 6 e lớp ngoai cùng nên X nhóm VI
Có ĐTHN là 16+ nên X thuộc ô thứ 16
X
17
Cl
Clo
35,5
15
P
Photpho
31
X
16
S
L.Huúnh
32
16
S
L.Huúnh
32
Ví dụ 2. Ngt? c?a ngt? X cú di?n tớch h?t nhõn 16+, 3 l?p e , l?p ngo�i cựng 6e. Hóy cho bi?t v? trớ c?a X trong b?ng TH v� tớnh ch?t co b?n c?a nú.
Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố.
Bảng 1
9+
9
2
7
X là ng tố phi kim
mạnh vì đứng
đầu nhóm 7, gần
cuối chu kì 2. Vậy X
là Flo(F)
So sánh:F mạnh hơn
O, Cl . F là pk mạnh
nhất
Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của bảng dưới đây
Oxit của một nguyên tố có công thức chung là RO2 , trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.Hãy xác định tên nguyên tố R
Trong 1 chu kì : Có cùng số lớp e , Tính KL giảm dần , tính PK tăng dần khi đi từ trái sang phải.
Trong 1 nhóm : Có cùng số e lớp ngoài cùng , Tính KL tăng dần, tính PK giảm dần khi đi từ trên xuống.
Về nhà học bài, làm bài tập 4, 5, 6, 7 trang 101 SGK
Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)
- Gọi công thức phải tìm của A là SxOy
Tìm soá mol A : n = v/ 22,4  M = m/n
%O  y
32x + 16y = 64 theá y vaøo  x
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngoan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)