Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Trần Mậu Bảo Duy |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS: LÝ THƯỜNG KIỆT
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN MẬU BẢO DUY
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN HÓA LỚP 9/3
Bài 31 - Tiết 39
Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
14
Si
Silic
28
9
F
Flo
19
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
KHHH
NTK
Tên NT
12
Mg
Magie
24
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chu kì :
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
e
e
e
e
+3
e
e
e
+7
e
e
e
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số lớp e bằng số thứ tự của chu kì
Bài tập : hoàn thành bảng sau.
N tử
Chu kì
Số lớp e
A
B
C
Ntử A
NTử B
Ntử C
2
2
3
3
3
3
Số e lớp ngoài
Nhóm
2
1
7
II
I
VII
Chu kì :
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Nhóm
I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
87
Fr
Franxi
223
55
Cs
Xesi
132
VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Ntử Na
Ntử Cl
Ntử Li
Cùng
nhóm
I
Cùng chu kì 3
Nhóm là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp ngoài cùng bằng nhau do đó có tính chất tương tự nhau và được xếp thành cột theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử bằng số thứ tự của nhóm
Nhóm VII
Nhóm I
Chu kì 3
Chu kì 2
Phiếu học tập.
Bảng 1
8
2
6
Bảng 2
Bảng 2
8
8
2
6
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bảng tuần hoàn có hơn 100 nguyên tố và được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
Mendeleev Đimitri Ivanovich (1834 – 1907) là nhà hóa học người Nga. Năm 1860 ông đề xuất ý tưởng xây dựng bảng tuần hoàn
-Năm 1869 ông công bố bản “ bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học “ hệ thống này giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc phát triển các môn Hóa học và Vật lý .
-Nguyên tố ở ô thứ 101 là MENĐELÊVI
để kỷ niệm nhà hóa học Menđeleep,
người tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố.
MENDELEEV
Bút tích của Mendeleev
Bài tập : Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X :
Hãy chỉ ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn
Điện tích hạt nhân :+ 12
3 lớp e
Số e lớp ngoài : 2 e
STT : Ô số 12
chu kì 3
Nhóm II
Hướng dẫn về nhà
- BTVN : 1,2 SGK ( 101).
Ôn lại dãy hoạt động hoá học của kim loại, mức độ hoạt động hoá học của các phi kim.
- Đọc trước bài : Sơ lược bảng HTTH ( phần III, IV)
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô và các em
TRƯỜNG THCS: LÝ THƯỜNG KIỆT
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN MẬU BẢO DUY
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN HÓA LỚP 9/3
Bài 31 - Tiết 39
Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104
105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
14
Si
Silic
28
9
F
Flo
19
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Số hiệu nguyên tử
KHHH
NTK
Tên NT
12
Mg
Magie
24
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chu kì :
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
e
e
e
e
+3
e
e
e
+7
e
e
e
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số lớp e bằng số thứ tự của chu kì
Bài tập : hoàn thành bảng sau.
N tử
Chu kì
Số lớp e
A
B
C
Ntử A
NTử B
Ntử C
2
2
3
3
3
3
Số e lớp ngoài
Nhóm
2
1
7
II
I
VII
Chu kì :
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Nhóm
I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
87
Fr
Franxi
223
55
Cs
Xesi
132
VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Ntử Na
Ntử Cl
Ntử Li
Cùng
nhóm
I
Cùng chu kì 3
Nhóm là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp ngoài cùng bằng nhau do đó có tính chất tương tự nhau và được xếp thành cột theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử bằng số thứ tự của nhóm
Nhóm VII
Nhóm I
Chu kì 3
Chu kì 2
Phiếu học tập.
Bảng 1
8
2
6
Bảng 2
Bảng 2
8
8
2
6
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bảng tuần hoàn có hơn 100 nguyên tố và được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
Mendeleev Đimitri Ivanovich (1834 – 1907) là nhà hóa học người Nga. Năm 1860 ông đề xuất ý tưởng xây dựng bảng tuần hoàn
-Năm 1869 ông công bố bản “ bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học “ hệ thống này giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc phát triển các môn Hóa học và Vật lý .
-Nguyên tố ở ô thứ 101 là MENĐELÊVI
để kỷ niệm nhà hóa học Menđeleep,
người tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố.
MENDELEEV
Bút tích của Mendeleev
Bài tập : Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X :
Hãy chỉ ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn
Điện tích hạt nhân :+ 12
3 lớp e
Số e lớp ngoài : 2 e
STT : Ô số 12
chu kì 3
Nhóm II
Hướng dẫn về nhà
- BTVN : 1,2 SGK ( 101).
Ôn lại dãy hoạt động hoá học của kim loại, mức độ hoạt động hoá học của các phi kim.
- Đọc trước bài : Sơ lược bảng HTTH ( phần III, IV)
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mậu Bảo Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)