Bài 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hà |
Ngày 27/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 58
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
Khi nam châm, ống dây đứng yên :
Kim điện kế chỉ O
Không có dòng điện trong ống dây
Khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây :
Số đường sức xuyên qua ống dây biến đổi
Kim điện kế lệch
Có dòng điện cảm ứng trong ống dây.
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
b) Nhận xét
I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm
I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm
I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
b) Nhận xét
Khi chưa cho dòng điện chạy qua khung dây :
Kim điện kế chỉ O
Không có dòng điện trong khung dây
Khi cho dòng điện chạy qua khung dây :
? Số đường sức xuyên qua vòng dây biến đổi
Kim điện kế lệch
Có dòng điện cảm ứng trong khung dây.
I. THÍ NGHIỆM
3) Nhận xét
Khi số đường sức xuyên qua vòng dây biến đổi thì trong vòng dây xuất hiện dòng điện.
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghĩa từ thông
? = BScos?
? : Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông)
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghĩa từ thông
Chú ý :
? là góc nhọn
? là góc tù
? = 0
? ? > 0
? ? < 0
? ? = BS
Thông thường : Chọn ? nhọn ? ? > 0
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
b) Ý nghĩa của từ thông
? = BScos?
Chọn S = 1 m2, ? = 0
? ? = B
Ý nghĩa :
Từ thông ? đặc trưng cho số đường sức xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
b) Ý nghĩa của từ thông
? = BScos?
Trong hệ SI. Đơn vị từ thông là Vêbe, kí hiệu Wb.
Nếu ? = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T)
? ? = 1 (Wb)
? 1 Wb = 1T.1m2 = 1T.m2
III. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
a) Dòng điện cảm ứng
Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
III. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
b) Suất điện động cảm ứng
Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Khi có sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
? Xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch.
0
Lập TN như hình vẽ:
Kim điện kế
Trong mạch
Thay đổi diện tích vòng dây dẫn:
Kim điện kế
Trong mạch
chỉ số 0.
không có dòng điện.
lệch.
xuất hiện dòng điện.
CỦNG CỐ
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó.
Chọn đáp số dúng :
? = 300
? = 450
? = 00
? = 600
Bài toán 1
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Bài toán 2
Một hình chữ nhật kích thước 2 cm ? 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó .
? = 2.10-7 Wb
b) ? = 3.10-7 Wb
c) ? = 3.10-6 Wb
d) ? = 0,3.10-7 Wb
Chọn đáp án đúng
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
Khi nam châm, ống dây đứng yên :
Kim điện kế chỉ O
Không có dòng điện trong ống dây
Khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây :
Số đường sức xuyên qua ống dây biến đổi
Kim điện kế lệch
Có dòng điện cảm ứng trong ống dây.
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
b) Nhận xét
I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm
I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm
I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
b) Nhận xét
Khi chưa cho dòng điện chạy qua khung dây :
Kim điện kế chỉ O
Không có dòng điện trong khung dây
Khi cho dòng điện chạy qua khung dây :
? Số đường sức xuyên qua vòng dây biến đổi
Kim điện kế lệch
Có dòng điện cảm ứng trong khung dây.
I. THÍ NGHIỆM
3) Nhận xét
Khi số đường sức xuyên qua vòng dây biến đổi thì trong vòng dây xuất hiện dòng điện.
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghĩa từ thông
? = BScos?
? : Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông)
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghĩa từ thông
Chú ý :
? là góc nhọn
? là góc tù
? = 0
? ? > 0
? ? < 0
? ? = BS
Thông thường : Chọn ? nhọn ? ? > 0
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
b) Ý nghĩa của từ thông
? = BScos?
Chọn S = 1 m2, ? = 0
? ? = B
Ý nghĩa :
Từ thông ? đặc trưng cho số đường sức xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
b) Ý nghĩa của từ thông
? = BScos?
Trong hệ SI. Đơn vị từ thông là Vêbe, kí hiệu Wb.
Nếu ? = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T)
? ? = 1 (Wb)
? 1 Wb = 1T.1m2 = 1T.m2
III. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
a) Dòng điện cảm ứng
Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
III. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
b) Suất điện động cảm ứng
Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Khi có sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
? Xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch.
0
Lập TN như hình vẽ:
Kim điện kế
Trong mạch
Thay đổi diện tích vòng dây dẫn:
Kim điện kế
Trong mạch
chỉ số 0.
không có dòng điện.
lệch.
xuất hiện dòng điện.
CỦNG CỐ
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó.
Chọn đáp số dúng :
? = 300
? = 450
? = 00
? = 600
Bài toán 1
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Bài toán 2
Một hình chữ nhật kích thước 2 cm ? 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó .
? = 2.10-7 Wb
b) ? = 3.10-7 Wb
c) ? = 3.10-6 Wb
d) ? = 0,3.10-7 Wb
Chọn đáp án đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)