Bài 31. Cá chép
Chia sẻ bởi Trần Thị Thìn |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Cá chép thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Động vật không xương sống
Ngành động vật nguyên sinh
Ngành ruột
khoang
Các ngành
giun
Ngành thân
mềm
Ngành
chân khớp
Động vật
Ngành Động vật
có xương sống
I. đời sống cá chép
- Cá chép sống ở đâu? Thức ăn của chúng là gì?
- Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt?
- Nêu đặc điểm sinh sản của cá chép?
- Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép rất nhiều? Số lượng trứng nhiều có ý nghĩa gì?
II. Cấu tạo ngoài
Các nhóm cùng quan sát mẫu vật con cá chép, kết hợp hình 31 SGK trang 103, điền tên các bộ phận cá chép vào bài tập số 1 trong phiếu học tập:
1
Miệng
8
7
6
12
11
9
10
5
4
3
12.
11.
10.
9.
8.
7.
6.
5.
4.
2.
1.
3.
2
Râu
Vây ngực
Vây bụng
Lỗ hậu môn
Vây hậu môn
Vây đuôi
Vây lưng
Cơ quan đường bên
Nắp mang
Mắt
Lỗ mũi
Đầu
Mình
Khúc đuôi
Các nhóm quan sát cá chép: cho biết đặc điểm về hình dáng cơ thể, mắt, vảy của cá?
Dùng tay chạm vào thân cá, em thấy hiện tượng gì?
Nêu đặc điểm cấu tạo của vây cá? Đếm số lượng vây ở mỗi vị trí?
Vây chẵn
Vây lẻ
Quan sát cá chép trong bể kính, kết hợp với các đặc điểm về cấu tạo ngoài, các nhóm hoàn thành bảng 1 SGK trang 103 vào phiếu học tập (bài tập số 2): Hãy giữ lại câu trả lời đúng nhất dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột (2) của bảng:
A- Giúp cho thân cá cử động dễ dàng;
D- Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù;
B- Giảm sức cản của nước;
G- Có vai trò như bơi chèo.
E- Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường nước;
C- Màng mắt không bị khô;
Những câu lựa chọn:
B. Giảm sức cản của nước
C. Màng mắt không bị khô
E. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường nước
A. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng;
G. Có vai trò như bơi chèo.
A
D
B
E
A
B
C
E
A
G
B. Giảm sức cản của nước
C. Màng mắt không bị khô
E. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường nước
A. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng;
G. Có vai trò như bơi chèo.
Các em cùng quan sát mẫu vật con cá chép trong bể kính, đọc thông tin SGK trang 103, trả lời câu hỏi sau:
2. Chức năng của vây cá
Vây cá có chức năng gì?
Vây cá như bơi chèo? giúp cá di chuyển trong nước.
Nêu vai trò của từng loại vây?
Giữ thăng bằng theo chiều dọc
Có chức năng chính trong di chuyển
Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống
Củng cố
? Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước?
? Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ trứng lên đến hàng vạn. ý nghĩa ?
M A S á T
N ư ớ c n g ọ t
S ố l ư ợ n g l ớ n
N g ó i l ợ p
M A n g c á
T h ụ t I n h n g o à i
Đ ộ n g v ậ t
7
5
1
4
2
3
6
Trò chơI ô chữ
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK trang 104.
- Làm bài tập số 4 trang 104, 105 SGK.
- Đọc phần em có biết, đọc trước bài 32.
- Mỗi tổ chuẩn bị một con cá chép 200g, giờ sau thực hành.
Động vật không xương sống
Ngành động vật nguyên sinh
Ngành ruột
khoang
Các ngành
giun
Ngành thân
mềm
Ngành
chân khớp
Động vật
Ngành Động vật
có xương sống
I. đời sống cá chép
- Cá chép sống ở đâu? Thức ăn của chúng là gì?
- Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt?
- Nêu đặc điểm sinh sản của cá chép?
- Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép rất nhiều? Số lượng trứng nhiều có ý nghĩa gì?
II. Cấu tạo ngoài
Các nhóm cùng quan sát mẫu vật con cá chép, kết hợp hình 31 SGK trang 103, điền tên các bộ phận cá chép vào bài tập số 1 trong phiếu học tập:
1
Miệng
8
7
6
12
11
9
10
5
4
3
12.
11.
10.
9.
8.
7.
6.
5.
4.
2.
1.
3.
2
Râu
Vây ngực
Vây bụng
Lỗ hậu môn
Vây hậu môn
Vây đuôi
Vây lưng
Cơ quan đường bên
Nắp mang
Mắt
Lỗ mũi
Đầu
Mình
Khúc đuôi
Các nhóm quan sát cá chép: cho biết đặc điểm về hình dáng cơ thể, mắt, vảy của cá?
Dùng tay chạm vào thân cá, em thấy hiện tượng gì?
Nêu đặc điểm cấu tạo của vây cá? Đếm số lượng vây ở mỗi vị trí?
Vây chẵn
Vây lẻ
Quan sát cá chép trong bể kính, kết hợp với các đặc điểm về cấu tạo ngoài, các nhóm hoàn thành bảng 1 SGK trang 103 vào phiếu học tập (bài tập số 2): Hãy giữ lại câu trả lời đúng nhất dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột (2) của bảng:
A- Giúp cho thân cá cử động dễ dàng;
D- Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù;
B- Giảm sức cản của nước;
G- Có vai trò như bơi chèo.
E- Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường nước;
C- Màng mắt không bị khô;
Những câu lựa chọn:
B. Giảm sức cản của nước
C. Màng mắt không bị khô
E. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường nước
A. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng;
G. Có vai trò như bơi chèo.
A
D
B
E
A
B
C
E
A
G
B. Giảm sức cản của nước
C. Màng mắt không bị khô
E. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường nước
A. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng;
G. Có vai trò như bơi chèo.
Các em cùng quan sát mẫu vật con cá chép trong bể kính, đọc thông tin SGK trang 103, trả lời câu hỏi sau:
2. Chức năng của vây cá
Vây cá có chức năng gì?
Vây cá như bơi chèo? giúp cá di chuyển trong nước.
Nêu vai trò của từng loại vây?
Giữ thăng bằng theo chiều dọc
Có chức năng chính trong di chuyển
Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống
Củng cố
? Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước?
? Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ trứng lên đến hàng vạn. ý nghĩa ?
M A S á T
N ư ớ c n g ọ t
S ố l ư ợ n g l ớ n
N g ó i l ợ p
M A n g c á
T h ụ t I n h n g o à i
Đ ộ n g v ậ t
7
5
1
4
2
3
6
Trò chơI ô chữ
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Một loại lực gây khó khăn cho cá khi di chuyển
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK trang 104.
- Làm bài tập số 4 trang 104, 105 SGK.
- Đọc phần em có biết, đọc trước bài 32.
- Mỗi tổ chuẩn bị một con cá chép 200g, giờ sau thực hành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thìn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)