Bài 31. Cá chép
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 05/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Cá chép thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thày cô giáo và các em học sinh về dự với tiết hội giảng.
Môn sinh học 7
Tiết 31: Cá chép.
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích
Đơn vị: Trường THCS Đinh Xá
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào sơ đồ sau, em hãy nêu tên các
ngành động vật đã học
Động vật không xương sống
Ngành động vật nguyên sinh
Ngành ruột
khoang
Các ngành
giun
Ngành thân
mềm
Ngành
chân khớp
Chúng có đặc điểm gì chung?
Ngành động vật có xương
sống chủ yếu gồm các lớp
động vật có xương sống có bộ xương
trong, trong đó có cột sống (chứa tuỷ
sống). Cột sống là đặc điểm cơ bản
nhất để phân biệt ngành động vật có
xương sống với các ngành động vật
không xương sống. Cũng vỡ lẽ đó mà
tên ngành được gọi là động vật có
xương sống.
Các
lớp
cá
Lưỡng
cư
Bò
sát
Chim
Thú
CHƯƠNG 6:
ngành động vật có xương sống
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
- D? tr?ng, th? tinh ngoi.
CHƯƠNG 6 :
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31 : Bµi 31 CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
Cá chép sống ở đâu?
Chúng thường ăn thức ăn gì?
2- T?i sao nĩi c chp l d?ng v?t bi?n nhi?t ?
Nhiệt độ cá chép thay đổi theo nhiệt độ của môi
trường nên ta gọi cá chép thuộc động vật biến nhiệt.
Bằng kiến thức thực tế : em hãy cho biết cá chép thường sinh sản vào mùa nào trong năm?
Khi mổ cá chép chửa các em thấy số lượng trứng trong bụng cá thế nào?
Vì sao số lượng trứng mỗi lứa đẻ của cá chép
nhiều (hàng vạn trứng).Có ý nghĩa gì?
Số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá lại lên đến hàng
vạn vì:
Thụ tinh ngoài môi trường nước nên tỉ lệ tinh trùng gặp
được trứng để thụ tinh ít.
Trứng sau khi thụ tinh phát triển ngoài môi trường nước
nên không được an toàn, làm mồi cho kẻ thù.
điều kiện nước có thể không phù hợp cho
trứng phát triển như: nhiệt độ, nồng độ ôxi thấp...
môi trường
Có ý nghĩa bảo toàn nòi giống
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Quan sát mÉu vËt cấu tạo ngoài cá chép)
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
Cơ thể cá được chia thành mấy phần?
Nêu cấu tạo của từng phần
Lỗ miệng
Nắp mang
Vây lưng
Vây hậu môn
Vây bụng
Vây ngực
Lỗ hậu môn
Cơ quan đường bên
Lỗ mũi
Râu
Mắt
Vây đuôi
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm: (3 Ph?n )
+ Đầu : Mắt, lỗ mũi, miệng, râu,nắp mang
+ Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Khúc đuôi: Vây đuôi, vây hậu môn
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
Hãy nối những câu ở cột 1 phù hợp với những câu ở cột 2
về đặc điểm cấu tạo của cá thích nghi với đời sống bơi lặn ?
B. Giảm sức cản của nước.
C. Màng mắt không bị khô.
E. Giảm sự ma sát giữa da cá
với môi trường nước.
Giúp cá cử động theo
chiều ngang.
G. Có vai trò như bơi chèo
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm: (3 Ph?n )
+ Đầu : Mắt, lỗ mũi, miệng, râu,nắp mang
+ Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Khúc đuôi: Vây đuôi, vây hậu môn
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
2.Chức năng của vây cá
1/ Vy c cĩ ch?c nang gì ?
Quan sát mẫu vật
Vây cá như cái bơi chèo giúp cá bơi lội trong nước
Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng, bơi sang phải,trái, lên và xuống hơi khó khăn
Hai vây bụng
5
Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang trái,phải hoặc lên trên, xuống dưới rất khó khăn
Hai vây ngực
4
Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi
Vây lưng và vây hậu môn
3
Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được những thường bị lộn ngược bụng lên trên(tư thế cá chết)
Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi
2
Cá không bơi được chìm xuống đáy bể
Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa
1
Vai trò của từng loại vây
Trạng thái của cá thí nghiệm
Loại vây được cố định
Thí nghiệm
2.Chức năng của vây cá
Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi
Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển
Giữ thăng bằng theo chiều dọc
Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng
Vây bụng: vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng
A
B
D
C
E
2.Chức năng của vây cá
A
B
C
D
E
I. Đời sống
*Đời sống- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
- L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm: (3 Ph?n )
+ Đầu : Mắt, lỗ mũi, miệng, râu,nắp mang
+ Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Khúc đuôi: Vây đuôi, vây hậu môn
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
1/ Vy c cĩ ch?c nang gì ?
Quan sát mẫu vật, mô hình
Vây cá như cái bơi chèo giúp cá bơi lội trong nước
2/ Nêu vai trò của từng loại vây cá
(Vây đuôi; đôi vây ngực và đôi vây bụng, ;
vây lưng và vây hậu môn.)
2.Chức năng của vây cá
-Vây ngực, vây bụng : Rẽ( phải, trái, lên, xuống),
giữ thăng bằng
- Vây lưng, vây hậu môn: Giữ thăng bằng theo
chiều dọc
- Khúc đuôi và vây đuôi :Có chức năng chính
trong sự di chuyển
Cá chép có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước: Thân ...... gắn với đầu thành một khối v?ng chắc, vảy là nh?ng..... mỏng, xếp như....., được phủ một lớp ... tiết chất nhày, mắt không có .. Vây cá có hình dáng như bơi chèo gi? chức năng di chuyển trong bơi lặn và điều chỉnh sự .... Cá chép đẻ trứng trong nước với .....lớn, thụ tinh ngoài.
ĐiÒn tõ thÝch hîp vµo chç trèng:
hình thoi
tấm xương
ngói lợp
da
mi
thăng bằng
số lượng
Vận tốc bơi của cá:
Cá thu Cá hồi Cá buồm
Tư thế bơi:
Cá ngựa Cá úc.
Cá biết bay: Cá chuồn
Em có biết:
21,5km/h
40km/h
100km/h
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cá chép sống trong môi trường ?
a. Nước mặn b Nước ngọt
2 Thức ăn của cá chép là?
a. Ăn thực vật. b. Ăn động vật.
c. Ăn tạp.
3 Cá chép là động vật?
a.Đẳng nhiệt. b.Biến nhiệt.
4 Sự thụ tinh của cá chép?
a.Thụ tinh trong b. Thụ tinh ngoài
5: Số lượng trứng đẻ ra?
a. Rất nhiều. b. Rất ít
6 Trứng được thụ tinh phát triển thành?
a.Phôi b. Con
b
c
b
b
a
a
1
2
3
4
5
Chọn câu trả lời đúng nhất
Hai phần: Đầu - ngực, bụng
Bốn phần: Đầu, mình, khúc đuôi,
vây đuôi
Ba phần: Đầu, mình, khúc đuôi.
A
B
D
Cấu tạo ngoài cá chép gồm :
C
Năm phần : Râu, Đầu, mình, khúc đuôi, vây đuôi.
1
2
3
4
5
Chọn câu trả lời đúng nhất
Ô nhiễm môi trường nước ( phun thuốc trừ sâu, rác thải công nghiệp...) Đánh bắt nhiều phương tiện ( kích điện, lưới vét...)
Không nuôi Cá chép
Nuôi cá chép không kinh tế.
Cả a, b và c
A
B
D
Nguyên nhân số lượng cá chép giảm là do?
C
Các lớp cá
Bài 31: Cá chép
I. Đời sống
Sống ở nước ngọt.
ăn tạp.
Là động vật biến nhiệt.
Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
II. Cấu tạo ngoài.
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm:
+ Đầu: miệng,l? mắt,mũi,nắp mang,râu.
+ Mình: vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Đuôi: vây đuôi, vây hậu môn
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích
nghi với đời sống bơi lặn
Chương 6: Ngành động vật có xương sống
2- Chức năng của vây cá :
Vây ngực, vây bụng: Giúp
cá giữ thăng bằng,rẽ phải,
rẽ trái, lên , xuống
Vây lưng và vây hậu môn:
Giúp cá khi bơi không bị
nghiêng ngả.
Vây đuôi: Làm cá tiến lên
phía trước.
* Kết luận: "SGK"
Hu?ng d?n v? nh
H?c bi v tr? l?i cõu h?i SGK
D?c m?c " Em cú bi?t?"
D?c tru?c Bi 32 v Bi 33
Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô
Tiết học đến đây là hết
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh phúc
Chúc các em luôn vui vẻ,học tập tốt !
Môn sinh học 7
Tiết 31: Cá chép.
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích
Đơn vị: Trường THCS Đinh Xá
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào sơ đồ sau, em hãy nêu tên các
ngành động vật đã học
Động vật không xương sống
Ngành động vật nguyên sinh
Ngành ruột
khoang
Các ngành
giun
Ngành thân
mềm
Ngành
chân khớp
Chúng có đặc điểm gì chung?
Ngành động vật có xương
sống chủ yếu gồm các lớp
động vật có xương sống có bộ xương
trong, trong đó có cột sống (chứa tuỷ
sống). Cột sống là đặc điểm cơ bản
nhất để phân biệt ngành động vật có
xương sống với các ngành động vật
không xương sống. Cũng vỡ lẽ đó mà
tên ngành được gọi là động vật có
xương sống.
Các
lớp
cá
Lưỡng
cư
Bò
sát
Chim
Thú
CHƯƠNG 6:
ngành động vật có xương sống
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
- D? tr?ng, th? tinh ngoi.
CHƯƠNG 6 :
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31 : Bµi 31 CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
Cá chép sống ở đâu?
Chúng thường ăn thức ăn gì?
2- T?i sao nĩi c chp l d?ng v?t bi?n nhi?t ?
Nhiệt độ cá chép thay đổi theo nhiệt độ của môi
trường nên ta gọi cá chép thuộc động vật biến nhiệt.
Bằng kiến thức thực tế : em hãy cho biết cá chép thường sinh sản vào mùa nào trong năm?
Khi mổ cá chép chửa các em thấy số lượng trứng trong bụng cá thế nào?
Vì sao số lượng trứng mỗi lứa đẻ của cá chép
nhiều (hàng vạn trứng).Có ý nghĩa gì?
Số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá lại lên đến hàng
vạn vì:
Thụ tinh ngoài môi trường nước nên tỉ lệ tinh trùng gặp
được trứng để thụ tinh ít.
Trứng sau khi thụ tinh phát triển ngoài môi trường nước
nên không được an toàn, làm mồi cho kẻ thù.
điều kiện nước có thể không phù hợp cho
trứng phát triển như: nhiệt độ, nồng độ ôxi thấp...
môi trường
Có ý nghĩa bảo toàn nòi giống
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Quan sát mÉu vËt cấu tạo ngoài cá chép)
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
Cơ thể cá được chia thành mấy phần?
Nêu cấu tạo của từng phần
Lỗ miệng
Nắp mang
Vây lưng
Vây hậu môn
Vây bụng
Vây ngực
Lỗ hậu môn
Cơ quan đường bên
Lỗ mũi
Râu
Mắt
Vây đuôi
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm: (3 Ph?n )
+ Đầu : Mắt, lỗ mũi, miệng, râu,nắp mang
+ Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Khúc đuôi: Vây đuôi, vây hậu môn
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
Hãy nối những câu ở cột 1 phù hợp với những câu ở cột 2
về đặc điểm cấu tạo của cá thích nghi với đời sống bơi lặn ?
B. Giảm sức cản của nước.
C. Màng mắt không bị khô.
E. Giảm sự ma sát giữa da cá
với môi trường nước.
Giúp cá cử động theo
chiều ngang.
G. Có vai trò như bơi chèo
I. Đời sống
*Đời sống
- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm: (3 Ph?n )
+ Đầu : Mắt, lỗ mũi, miệng, râu,nắp mang
+ Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Khúc đuôi: Vây đuôi, vây hậu môn
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
2.Chức năng của vây cá
1/ Vy c cĩ ch?c nang gì ?
Quan sát mẫu vật
Vây cá như cái bơi chèo giúp cá bơi lội trong nước
Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng, bơi sang phải,trái, lên và xuống hơi khó khăn
Hai vây bụng
5
Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang trái,phải hoặc lên trên, xuống dưới rất khó khăn
Hai vây ngực
4
Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi
Vây lưng và vây hậu môn
3
Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được những thường bị lộn ngược bụng lên trên(tư thế cá chết)
Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi
2
Cá không bơi được chìm xuống đáy bể
Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa
1
Vai trò của từng loại vây
Trạng thái của cá thí nghiệm
Loại vây được cố định
Thí nghiệm
2.Chức năng của vây cá
Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi
Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển
Giữ thăng bằng theo chiều dọc
Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng
Vây bụng: vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng
A
B
D
C
E
2.Chức năng của vây cá
A
B
C
D
E
I. Đời sống
*Đời sống- S?ng ? nu?c ng?t.
- An t?p.
- L d?ng v?t bi?n nhi?t.
*Sinh sản
D? tr?ng, th? tinh ngoi.
II. Cấu tạo ngoài
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm: (3 Ph?n )
+ Đầu : Mắt, lỗ mũi, miệng, râu,nắp mang
+ Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Khúc đuôi: Vây đuôi, vây hậu môn
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
CHƯƠNG 6:
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 31: CÁ CHÉP
CÁC LỚP CÁ
1/ Vy c cĩ ch?c nang gì ?
Quan sát mẫu vật, mô hình
Vây cá như cái bơi chèo giúp cá bơi lội trong nước
2/ Nêu vai trò của từng loại vây cá
(Vây đuôi; đôi vây ngực và đôi vây bụng, ;
vây lưng và vây hậu môn.)
2.Chức năng của vây cá
-Vây ngực, vây bụng : Rẽ( phải, trái, lên, xuống),
giữ thăng bằng
- Vây lưng, vây hậu môn: Giữ thăng bằng theo
chiều dọc
- Khúc đuôi và vây đuôi :Có chức năng chính
trong sự di chuyển
Cá chép có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước: Thân ...... gắn với đầu thành một khối v?ng chắc, vảy là nh?ng..... mỏng, xếp như....., được phủ một lớp ... tiết chất nhày, mắt không có .. Vây cá có hình dáng như bơi chèo gi? chức năng di chuyển trong bơi lặn và điều chỉnh sự .... Cá chép đẻ trứng trong nước với .....lớn, thụ tinh ngoài.
ĐiÒn tõ thÝch hîp vµo chç trèng:
hình thoi
tấm xương
ngói lợp
da
mi
thăng bằng
số lượng
Vận tốc bơi của cá:
Cá thu Cá hồi Cá buồm
Tư thế bơi:
Cá ngựa Cá úc.
Cá biết bay: Cá chuồn
Em có biết:
21,5km/h
40km/h
100km/h
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cá chép sống trong môi trường ?
a. Nước mặn b Nước ngọt
2 Thức ăn của cá chép là?
a. Ăn thực vật. b. Ăn động vật.
c. Ăn tạp.
3 Cá chép là động vật?
a.Đẳng nhiệt. b.Biến nhiệt.
4 Sự thụ tinh của cá chép?
a.Thụ tinh trong b. Thụ tinh ngoài
5: Số lượng trứng đẻ ra?
a. Rất nhiều. b. Rất ít
6 Trứng được thụ tinh phát triển thành?
a.Phôi b. Con
b
c
b
b
a
a
1
2
3
4
5
Chọn câu trả lời đúng nhất
Hai phần: Đầu - ngực, bụng
Bốn phần: Đầu, mình, khúc đuôi,
vây đuôi
Ba phần: Đầu, mình, khúc đuôi.
A
B
D
Cấu tạo ngoài cá chép gồm :
C
Năm phần : Râu, Đầu, mình, khúc đuôi, vây đuôi.
1
2
3
4
5
Chọn câu trả lời đúng nhất
Ô nhiễm môi trường nước ( phun thuốc trừ sâu, rác thải công nghiệp...) Đánh bắt nhiều phương tiện ( kích điện, lưới vét...)
Không nuôi Cá chép
Nuôi cá chép không kinh tế.
Cả a, b và c
A
B
D
Nguyên nhân số lượng cá chép giảm là do?
C
Các lớp cá
Bài 31: Cá chép
I. Đời sống
Sống ở nước ngọt.
ăn tạp.
Là động vật biến nhiệt.
Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
II. Cấu tạo ngoài.
1- Cấu tạo ngoài
Cơ thể gồm:
+ Đầu: miệng,l? mắt,mũi,nắp mang,râu.
+ Mình: vây lưng, vây ngực, vây bụng
+ Đuôi: vây đuôi, vây hậu môn
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích
nghi với đời sống bơi lặn
Chương 6: Ngành động vật có xương sống
2- Chức năng của vây cá :
Vây ngực, vây bụng: Giúp
cá giữ thăng bằng,rẽ phải,
rẽ trái, lên , xuống
Vây lưng và vây hậu môn:
Giúp cá khi bơi không bị
nghiêng ngả.
Vây đuôi: Làm cá tiến lên
phía trước.
* Kết luận: "SGK"
Hu?ng d?n v? nh
H?c bi v tr? l?i cõu h?i SGK
D?c m?c " Em cú bi?t?"
D?c tru?c Bi 32 v Bi 33
Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô
Tiết học đến đây là hết
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh phúc
Chúc các em luôn vui vẻ,học tập tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)