Bài 31. Cá chép

Chia sẻ bởi Trương Đình Lực | Ngày 05/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Cá chép thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Và các em học sinh về dự cuộc thi
sử dụng đồ dùng dạy học

năm học 2008 - 2009
Tiết 31 - Bài 31 : Cá chép
Các lớp cá
Chương VI
ngành động vật có xương sống
Chương VI: Ngành động vật có xương sống
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái a ,b ,c mà em cho là đúng

Cá chép sống trong môi trường :
a. Nước mặn b Nước ngọt
2 Thức ăn của cá chép là:
a. Ăn thực vật. b. Ăn động vật.
c. Ăn tạp.
3 Cá chép là động vật:
a.Đẳng nhiệt. b.Biến nhiệt.
4 Sự thụ tinh của cá chép:
a.Thụ tinh trong b. Thụ tinh ngoài
5: Số lượng trứng đẻ ra:
a. Rất nhiều. b. Rất ít
6 Trứng được thụ tinh phát triển thành
a.Phôi b. Con

? Các nhóm hãy thảo luận hoàn thành bài tập sau:

Các lớp cá
Bài 31- Tiết 31: Cá chép
I. Đời sống
Cá chép sống ở nước ngọt.
ăn tạp.
Là động vật biến nhiệt.
Thụ tinh ngoài.
Trứng phát triển thành phôi.
Chương 6: Ngành động vật có xương sống
Thứ 2 ngày 15 tháng 12 năm 2008


Các lớp cá
Bài 31- Tiết 31: Cá chép
I. Đời sống
Cá chép sống ở nước ngọt.
ăn tạp.
Là động vật biến nhiệt.
Thụ tinh ngoài.
Trứng phát triển thành phôi.
II. Cấu tạo ngoài.
1. Cấu tạo ngoài
Chương 6: Ngành động vật có xương sống
Thứ 4 ngày 20 tháng 12 năm 2006


Miệng
Râu
lỗ mũi
Mắt
Nắp
mang
CQ đường bên
Vây lưng
Vây
đuôi
Vây hậu
môn
Vây bụng
Vây ngực
Lỗ hậu
môn
Chọn câu trả lời đúng nhất
Hai phần: Đầu - ngực, bụng
Bốn phần: Đầu, mình, khúc đuôi,
vây đuôi
Ba phần: Đầu, mình, khúc đuôi.
A
B
D
Cấu tạo ngoài cá chép gồm :
C
Năm phần : Râu, Đầu, mình, khúc đuôi, vây đuôi.


G. Có vai trò như bơi chèo
5. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân.
A. Giúp cho thân cá cử động theo chiều ngang;
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân, khớp với nhau như ngói lợp.
E. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước;
3. Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhầy.
C. Màng mắt không bị khô;
2. Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
B. Giảm sức cản của nước.
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
Sự thích nghi(Cột 2)
Đặc điểm cấu tạo ngoài (Cột 1)
A, G
A, E
E, B
C, D
A, B
* Cơ thể gồm:
Đầu: miệng, mắt, mũi, nắp mang, râu.
Mình: vây lưng, vây ngực, vây bụng
Khúc đuôi: vây đuôi, vây hậu môn


* Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống bới lội.
(Nội dung bảng 1 đã hoàn thành)
Để xác định vai trò của từng loại vây người ta làm thí nghiệm và kết quả thí nghiệm được trình bày ở bảng sau:
Đọc bảng, so sánh các cặp câu trả lời sau đây, chọn ra câu trả lời đúng cho từng thí nghiệm rồi điền vào ô trống của bảng.
Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi.
B. Các lọai vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển.
C. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
D. Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng.
E. Vây bụng: vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng.
Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn
Hai vây ngực
4
Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ z, không giữ được hướng bơi.
Vây lưng và vây hậu môn
3
Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng, bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn
Hai vây bụng
5
Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết)
Tất cả các vây đều bị cố định trừ cây đuôi
2
Cá không bơi được chìm xuống đáy bể
Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa
1
Vai trò của từng loại vây cá
Trạng thái của cá thí nghiệm
Loại vây được cố định
Trình tự thí nghiệm
Vai trò của các loại vây cá.
Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi.
B. Các lọai vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển.
C. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
D. Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng.
E. Vây bụng: vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng.
1. Cấu tạo ngoài
2- Chức năng của vây cá :
Vây ngực, vây bụng: Giúp
cá giữ thăng bằng,rẽ phải,
rẽ trái, lên , xuống
Vây lưng và vây hậu môn:
Giúp cá khi bơi không bị
nghiêng ngả.
Vây đuôi: Làm cá tiến lên
phía trước.
* Kết luận: "SGK"
Chọn câu trả lời đúng nhất
Ô nhiễm môi trường nước ( phun thuốc trừ sâu, rác thải công nghiệp...) Đánh bắt nhiều phương tiện ( kích điện, lưới vét...)
Không nuôi Cá chép
Nuôi cá chép không kinh tế.
Cả a, b và c
A
B
D
Nguyên nhân số lượng cá chép giảm là do:
C


Ông Táo Quân lên trời băng gì:
a. Cá chuối b. Xe @ c. Cá chép d. Ngựa
2. Những người đang mang thai thường ăn cháo cá chép mục đích để:
a. Dễ đẻ b. Đẻ con thông minh đủ chất
c. Nuôi dưỡng người mang thai d. Thấy ăn ngon
3. Đôi vây ngực và đôi vây bụng của cá chép có chức năng:
a. Giữ thăng bằng.
b. Giúp cá bơi hướng lên trên, xuống dưới.
c. Rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng.
d. Cả a, b, c
4.Đôi râu của cá chép có tác dụng:
a. Dọa kẻ thù b. Cho đẹp
c. Xúc giác và khứu giác d. Điều khiển khi bơi

6. Một người đi bắt cá bằng kích điện. Nếu em là nhà bảo vệ động vật cá.
Em cần phải:
a. Cấm người đó không được bắt cá. Báo chính quyền địa phương
b. Đánh bằng phương tiện khác (Lưới, chài. )
c. Tuyên truyền cho ông ta hiểu tác hại của phương tiện là không những
bắt và làm chết cá con, trứng mà còn chết nhiều sinh vật có ích khác.
d. Cả a, b, c.

7.Nguời ta thường ví cây sống vì lá, cá sống vì .
a.Vảy. b. Nước.
c. Thức ăn. d. Không gì cả.
9 . Nếu em là nhà bảo vệ động vật cá chép, em cần có biện pháp gì
để bảo vệ loài cá này khỏi bị tuyệt chủng ?
8.Gia đình ông A đi vay vốn để nuôi cá, nhưng ông A chưa biết nuôi cá gì ? Nếu em là kỹ sư thủy sản nuôi cá hãy tư vấn cho ông A nên nuôi cá gì ? Vì sao?
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc phần kết luận. Làm bài tập 1, 2, 3, 4/ SGK-104.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị bài sau ( mỗi nhóm 2 con cá chép giờ sau thực hành).
Đọc trước bài mới: Thực hành mổ cá.
chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Đình Lực
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)