Bài 31. Cá chép

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Vân | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Cá chép thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN: SINH
Người thực hiện: Trần Thị Thu Vân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ng�nh DVKXS
N. D?ng v?t nguyờn sinh
Ng�nh ru?t khoang
Cỏc ng�nh
giun
Ng�nh thõn
m?m
Ng�nh
chõn kh?p
Dựa vào các hình sau hãy nêu các ngành
Động vật đã học
Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Có 5 lớp

Bò sát
Chim
Lưỡng cư
Thú
ĐVKXS
LỚP CÁ: CÁ CHÉP
LỚP LƯỠNG CƯ: ẾCH ĐỒNG
LỚP BÒ SÁT: THẰN LẰN
LỚP CHIM: CHIM BỒ CÂU
LỚP THÚ: THỎ
Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
A. CÁC LỚP CÁ
TIẾT 31: CÁ CHÉP
I. ĐỜI SỐNG CỦA CÁ CHÉP:
HS đọc thông tin mục I sgk nghiên cứu trả lời các câu hỏi sau:
1/. Cá chép sống ở đâu ? Ăn gì?
2/. Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt?
3/. Số lượng cá chép đẻ một lứa rất nhiều có ý nghĩa gì?
Câu 1: cá chép sống ở đâu? Ăn gì?
Đáp án:
Cá chép sống ở nước ngọt, vực nước lặng.
Ăn tạp: giun, ốc, ấu trùng sâu bọ, cỏ nước…

Câu 2: Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt?
Đáp án: Vì nhiệt độ cơ thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường sống.
Câu 3: Số lượng cá chép đẻ một lứa rất nhiều có ý nghĩa gì?
Đáp án: Vì cá chép thụ tinh ngoài, tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thấp, trong quá trình phát triển trứng bị kẻ thù ăn hoặc điều môi trường không phù hợp, nên đẻ nhiều trứng để giúp bảo tồn nòi giống.
Đời sống:
Cá chép sống ở nước ngọt, ăn tạp, là động vật biến nhiệt.
Cá chép thụ tinh ngoài, đẻ nhiều trứng.
II. CẤU TẠO NGOÀI:
Quan sát hình 31.1 xác định các bộ phận của cơ thể cá chép
Tìm hiểu thông tin mục 2, đọc bảng 1 So sánh cặp câu để lựa chọn câu trả lời đúng nhất hoàn thành cột 2 bảng 1
Hình 31. Cấu tạo ngoài cá chép
A-
B-
C-
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
11-
12-
Đầu
Mình
Khúc đuôi
Miệng
Râu
Lỗ mũi
Mắt
Nắp mang
Vây lưng
Vây đuôi
Vây hậu môn
Vây bụng
Vây ngực
Lỗ hậu môn
Cơ quan đường bên
Quan sát hình và nêu tên các phần trong cấu tạo ngoài của cá chép
Hãy kết luận cấu tạo ngoài cá chép thích nghi với đời sống bơi lội.
A
D
B
E
A
II. CẤU TẠO NGOÀI:
1. Thân cá thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt thân
2. Mắt không mí, màng mắt tiếp xúc với nước
3. Vảy có da bao bọc, có nhiều tuyến tiết chất nhầy
4. Vảy cá xếp khớp với nhau như ngói lợp
5. Vây cá có tia vây căng bởi da mỏng, khớp động với thân
III.CHỨC NĂNG CỦA VÂY CÁ:
Đọc thộng tin sgk và làm bài tập về chức năng các loại vây: Hãy chọn cột A cho phù hợp cột B
1B
2C
3A

Vây cá giúp cá bơi trong nước và giữ thăng bằng
III. CHỨC NĂNG CỦA VÂY CÁ:
LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
Cá chép sống ở môi trường nào?
Nước ngọt.
b. Nước lợ
c. Nước mặn
d. Cả b và c
3. Đăc điểm cơ bản của ngành ĐVCXS là:
Có bộ xương ngoài
Có vỏ đá vôi
Có cơ quan di chuyển
Có cột sống
b.Giúp cá điều chỉnh thăng bằng
c. Giảm sức cản của nước giúp cá dễ nổi
d. Cả b và c
Giảm sức cản của nước giúp cá bơi dể dàng
3. Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng
gì với đời sống của cá
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
_ Học bài.
_ Trả lời câu hỏi cuối bài.
_ Xem trước bài 32: Cấu tạo trong của cá chép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)