Bài 31. Cá chép
Chia sẻ bởi Hòang Minh Anh |
Ngày 04/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Cá chép thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đâu là hình ảnh cá chép?
A. B.
C. D.
Cấu tạo ngoài của cá chép
Nhóm 1
II. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài
Miệng
A
C
B
Râu
Hậu môn
Vây bụng
Cơ quan đường bên
Vây lưng
Vây đuôi
Vây hậu môn
Lỗ mũi
Mắt
Vây ngực
Đầu
Mình
Đuôi
Nắp mang
Quan sát hình 36.1 trong SGK/tr103 nhận biết các bộ phận trên cơ thể cúa cá chép.
? Hãy mô tả cấu tạo ngoài của cá chép
+ Hình dạng ngoài
+ Các phần cơ thể của cá chép và các bộ phận trên các phần đó
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
Giảm sức cản của nước
Màng mắt không bị khô
Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
Giảm sự ma sát giữa cá và môi trường nước
G. Có vai trò như bơi chèo
Những câu lựa chọn:
Giữ lại những câu trả lời đúng nhất dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột 2 của bảng.
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Giảm sức cản của nước
B.
G.
C.
E.
A.
Màng mắt không bị khô
Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
Có vai trò như bơi chèo
2. Chức năng của vây cá
Đọc thông tin trong SGK trang 103 và trả lời các câu hỏi sau:
Có những loại vây cá nào? Nêu vai trò của từng loại vây cá đó?
Cá có vây ngực, vây bụng, vây hậu môn, vây lưng, vây đuôi.
Vây cá giúp cá di chuyển, giữ thăng bằng khi bơi
- Vây ngực, vây bụng giúp cá giữ thăng bằng, rẽ trái, rẽ phải, lên xuống.
Vây lưng, vây hậu môn giúp cá giữ thăng bằng theo chiều dọc.
Khúc đuôi mang vây đuôi giúp cá di chuyển về phía trước.
Thank you
A. B.
C. D.
Cấu tạo ngoài của cá chép
Nhóm 1
II. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài
Miệng
A
C
B
Râu
Hậu môn
Vây bụng
Cơ quan đường bên
Vây lưng
Vây đuôi
Vây hậu môn
Lỗ mũi
Mắt
Vây ngực
Đầu
Mình
Đuôi
Nắp mang
Quan sát hình 36.1 trong SGK/tr103 nhận biết các bộ phận trên cơ thể cúa cá chép.
? Hãy mô tả cấu tạo ngoài của cá chép
+ Hình dạng ngoài
+ Các phần cơ thể của cá chép và các bộ phận trên các phần đó
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
Giảm sức cản của nước
Màng mắt không bị khô
Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
Giảm sự ma sát giữa cá và môi trường nước
G. Có vai trò như bơi chèo
Những câu lựa chọn:
Giữ lại những câu trả lời đúng nhất dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột 2 của bảng.
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Giảm sức cản của nước
B.
G.
C.
E.
A.
Màng mắt không bị khô
Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
Có vai trò như bơi chèo
2. Chức năng của vây cá
Đọc thông tin trong SGK trang 103 và trả lời các câu hỏi sau:
Có những loại vây cá nào? Nêu vai trò của từng loại vây cá đó?
Cá có vây ngực, vây bụng, vây hậu môn, vây lưng, vây đuôi.
Vây cá giúp cá di chuyển, giữ thăng bằng khi bơi
- Vây ngực, vây bụng giúp cá giữ thăng bằng, rẽ trái, rẽ phải, lên xuống.
Vây lưng, vây hậu môn giúp cá giữ thăng bằng theo chiều dọc.
Khúc đuôi mang vây đuôi giúp cá di chuyển về phía trước.
Thank you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hòang Minh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)