Bài 30. Tổng kết về ngữ pháp (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Cao Phương Nam |
Ngày 07/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Tổng kết về ngữ pháp (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
NGỮ VĂN 9
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Giáo viên: Cao Phương Nam
Trường THCS VINH hiền
(Tiếp theo)
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và thành phần phụ
Bài 2 (Tr. 145). Phân tích thành phần của các câu:
a. Đôi càng tôi mẫm bóng.
b. Sau một hồi trống thúc vang dội cả lòng tôi, mấy người học trò cũ đến sắp
hàng dưới hiên rồi đi vào lớp.
c. Còn tấm gương bằng thuỷ tinh tráng bạc, nó vẫn là người bạn trung thực, chân
thành, thẳng thắn, không hề nói dối, cũng không bao giờ biết nịnh hót hay độc ác.
CN
VN
TN
CN
VN
KN
CN
VN
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
(Tiếp theo)
Bài 1 (Tr. 145). Thành phần chính - thành phần phụ.
Thành phần chính (bắt buộc để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt ý trọn vẹn)
Chủ ngữ
Vị ngữ
- Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái. được diễn tả ở vị ngữ.
- Thường trả lời cho các câu hỏi: ai? Con gì? hoặc cái gì?
- Thường là danh từ, đại từ hoặc là cụm danh từ (có thể là động từ, tính từ, cụm động từ).
- Câu có một CN hoặc nhiều CN.
- Có khả năng kết hợp với các phó từ.
- Thường trả lời cho câu hỏi: làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?
- Thường là động từ, cụm động từ; tính từ, cụm tính từ; danh từ, cụm danh từ.
- Câu có một hoặc nhiều VN.
Thành phần phụ
(không bắt buộc)
Trạng ngữ
Khởi ngữ
- Nêu hoàn cảnh: không gian, thời gian, cách thức, phương tiện, nguyên nhân, mục đích. diễn ra sự việc nói ở trong câu.
- Thường đứng ở đầu câu có khi đứng ở giữa CN - VN hoặc cuối câu.
- Nêu đề tài của câu.
- Thường đứng trước CN.
- Có thể thêm quan hệ từ về, "đối với" vào trước.
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
II. Thành phần biệt lập
Bài 1 (Tr. 145). Chọn đáp án đúng
A. Đúng
B. Sai
Tạo lập
tâm lí
duy trì
Bài 2 (Tr. 145 - 146)
(Tiếp theo)
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và thành phần phụ
II. Thành phần biệt lập
D. Các kiểu câu
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài 1 (Tr. 146 - 147).
Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại những cái đã có rồi mà còn muốn nói
một điều gì mới mẻ.
c. Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm.
d. Tác phẩm vừa là kết tinh của tâm hồn người sáng tác, vừa là sợi dây truyền
cho mọi người sự sống mà nghệ sĩ mang trong lòng.
e. Anh thứ sáu và cũng tên Sáu.
CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN2
CN
VN
CN
VN1
VN2
I. Câu đơn
Bài 2 (Tr. 147).
I. Câu đơn
Có tiếng léo xéo ở gian trên.
Tiếng mụ chủ.
Một anh thanh niên 27 tuổi!
II. Câu ghép
Bài 1, 2, 3 (Tr. 147 - 148).
Bổ sung
Nguyên nhân
Mục đích
II. Câu ghép
Bài 1, 2, 3 (Tr. 147 - 148).
Điều kiện - giả thiết
Tương phản
II. Câu ghép
Bài 4 (Tr. 149). Tạo ra những câu ghép
- Quả bom tung lên và nổ trên không. Hầm của Nho bị sập. =>
Điều kiện
Nguyên nhân
<=
<=
- Quả bom nổ khá gần. Hầm của Nho không bị sập. =>
Nhượng bộ
Tương phản
<=
<=
- Vì quả bom tung lên và nổ trên không nên hầm của Nho bị sập.
- Nếu quả bom tung lên và nổ trên không thì hầm của Nho bị sập.
- Quả bom nổ khá gần nhưng hầm của Nho không bị sập.
- Hầm của Nho không bị sập tuy quả bom nổ khá gần.
III. Biến đổi câu
Bài 1 (Tr. 149). Câu rút gọn
Quen rồi.
Ngày nào ít: ba lần.
=> Câu rút gọn có thể khôi phục lại được thành phần rút gọn.
Bài 2 (Tr. 149). Câu vốn là một bộ phận của câu đứng trước được tách ra
Và làm việc có khi suốt đêm.
=> Tách câu để nhấn mạnh nội dung của bộ phận được tách ra.
Bài 3 (Tr. 149)
Đồ gốm được người thợ thủ công làm ra khá sớm.
Biến đổi thành câu bị động
Bài 1 (Tr. 150).
Hỏi
Hỏi
IV. Các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp khác nhau
- Ba con, sao con không nhận?
- Sao con biết là không phải?
Nghi vấn
Bài 2 (Tr. 150).
a. - ở nhà trông em nhá!
- Đừng có đi đâu đấy.
b. - Thì má cứ kêu đi.
- Vô ăn cơm!
- Cơm chín rồi!
Ra lệnh
Ra lệnh
Yêu cầu
Mời
Mời (hàm ý)
Cầu khiến
(Tiếp theo)
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và thành phần phụ
Thành phần chính
- Chủ ngữ
- Vị ngữ
Bắt buộc để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt ý trọn vẹn
Thành phần phụ
- Trạng ngữ: bổ sung chi tiết cho nòng cốt câu.
- Khởi ngữ: nêu đề tài nói đến trong câu.
II. Thành phần biệt lập
- Tình thái;
- Cảm thán;
- Gọi - đáp;
- Phụ chú.
D. Các kiểu câu
I. Câu đơn
Câu đơn là câu do một cụm C - V tạo thành.
II. Câu ghép
Câu ghép là câu có hai cụm C - V trở lên không bao chứa nhau.
III. Biến đổi câu
- Rút gọn câu;
- Tách câu;
- Biến đổi thành câu bị động.
IV. Các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp khác nhau
Chia theo mục đích nói(hình thức ngữ pháp):
- Câu trần thuật;
Câu cầu khiến;
Câu cảm thán;
Câu nghi vấn .
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Giáo viên: Cao Phương Nam
Trường THCS VINH hiền
(Tiếp theo)
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và thành phần phụ
Bài 2 (Tr. 145). Phân tích thành phần của các câu:
a. Đôi càng tôi mẫm bóng.
b. Sau một hồi trống thúc vang dội cả lòng tôi, mấy người học trò cũ đến sắp
hàng dưới hiên rồi đi vào lớp.
c. Còn tấm gương bằng thuỷ tinh tráng bạc, nó vẫn là người bạn trung thực, chân
thành, thẳng thắn, không hề nói dối, cũng không bao giờ biết nịnh hót hay độc ác.
CN
VN
TN
CN
VN
KN
CN
VN
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
(Tiếp theo)
Bài 1 (Tr. 145). Thành phần chính - thành phần phụ.
Thành phần chính (bắt buộc để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt ý trọn vẹn)
Chủ ngữ
Vị ngữ
- Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái. được diễn tả ở vị ngữ.
- Thường trả lời cho các câu hỏi: ai? Con gì? hoặc cái gì?
- Thường là danh từ, đại từ hoặc là cụm danh từ (có thể là động từ, tính từ, cụm động từ).
- Câu có một CN hoặc nhiều CN.
- Có khả năng kết hợp với các phó từ.
- Thường trả lời cho câu hỏi: làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?
- Thường là động từ, cụm động từ; tính từ, cụm tính từ; danh từ, cụm danh từ.
- Câu có một hoặc nhiều VN.
Thành phần phụ
(không bắt buộc)
Trạng ngữ
Khởi ngữ
- Nêu hoàn cảnh: không gian, thời gian, cách thức, phương tiện, nguyên nhân, mục đích. diễn ra sự việc nói ở trong câu.
- Thường đứng ở đầu câu có khi đứng ở giữa CN - VN hoặc cuối câu.
- Nêu đề tài của câu.
- Thường đứng trước CN.
- Có thể thêm quan hệ từ về, "đối với" vào trước.
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
II. Thành phần biệt lập
Bài 1 (Tr. 145). Chọn đáp án đúng
A. Đúng
B. Sai
Tạo lập
tâm lí
duy trì
Bài 2 (Tr. 145 - 146)
(Tiếp theo)
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và thành phần phụ
II. Thành phần biệt lập
D. Các kiểu câu
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài 1 (Tr. 146 - 147).
Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại những cái đã có rồi mà còn muốn nói
một điều gì mới mẻ.
c. Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm.
d. Tác phẩm vừa là kết tinh của tâm hồn người sáng tác, vừa là sợi dây truyền
cho mọi người sự sống mà nghệ sĩ mang trong lòng.
e. Anh thứ sáu và cũng tên Sáu.
CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN2
CN
VN
CN
VN1
VN2
I. Câu đơn
Bài 2 (Tr. 147).
I. Câu đơn
Có tiếng léo xéo ở gian trên.
Tiếng mụ chủ.
Một anh thanh niên 27 tuổi!
II. Câu ghép
Bài 1, 2, 3 (Tr. 147 - 148).
Bổ sung
Nguyên nhân
Mục đích
II. Câu ghép
Bài 1, 2, 3 (Tr. 147 - 148).
Điều kiện - giả thiết
Tương phản
II. Câu ghép
Bài 4 (Tr. 149). Tạo ra những câu ghép
- Quả bom tung lên và nổ trên không. Hầm của Nho bị sập. =>
Điều kiện
Nguyên nhân
<=
<=
- Quả bom nổ khá gần. Hầm của Nho không bị sập. =>
Nhượng bộ
Tương phản
<=
<=
- Vì quả bom tung lên và nổ trên không nên hầm của Nho bị sập.
- Nếu quả bom tung lên và nổ trên không thì hầm của Nho bị sập.
- Quả bom nổ khá gần nhưng hầm của Nho không bị sập.
- Hầm của Nho không bị sập tuy quả bom nổ khá gần.
III. Biến đổi câu
Bài 1 (Tr. 149). Câu rút gọn
Quen rồi.
Ngày nào ít: ba lần.
=> Câu rút gọn có thể khôi phục lại được thành phần rút gọn.
Bài 2 (Tr. 149). Câu vốn là một bộ phận của câu đứng trước được tách ra
Và làm việc có khi suốt đêm.
=> Tách câu để nhấn mạnh nội dung của bộ phận được tách ra.
Bài 3 (Tr. 149)
Đồ gốm được người thợ thủ công làm ra khá sớm.
Biến đổi thành câu bị động
Bài 1 (Tr. 150).
Hỏi
Hỏi
IV. Các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp khác nhau
- Ba con, sao con không nhận?
- Sao con biết là không phải?
Nghi vấn
Bài 2 (Tr. 150).
a. - ở nhà trông em nhá!
- Đừng có đi đâu đấy.
b. - Thì má cứ kêu đi.
- Vô ăn cơm!
- Cơm chín rồi!
Ra lệnh
Ra lệnh
Yêu cầu
Mời
Mời (hàm ý)
Cầu khiến
(Tiếp theo)
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành phần câu
I. Thành phần chính và thành phần phụ
Thành phần chính
- Chủ ngữ
- Vị ngữ
Bắt buộc để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt ý trọn vẹn
Thành phần phụ
- Trạng ngữ: bổ sung chi tiết cho nòng cốt câu.
- Khởi ngữ: nêu đề tài nói đến trong câu.
II. Thành phần biệt lập
- Tình thái;
- Cảm thán;
- Gọi - đáp;
- Phụ chú.
D. Các kiểu câu
I. Câu đơn
Câu đơn là câu do một cụm C - V tạo thành.
II. Câu ghép
Câu ghép là câu có hai cụm C - V trở lên không bao chứa nhau.
III. Biến đổi câu
- Rút gọn câu;
- Tách câu;
- Biến đổi thành câu bị động.
IV. Các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp khác nhau
Chia theo mục đích nói(hình thức ngữ pháp):
- Câu trần thuật;
Câu cầu khiến;
Câu cảm thán;
Câu nghi vấn .
Tiết 160. TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Phương Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)