Bài 30. Tổng kết chương 3: Điện học
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hùng |
Ngày 22/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Tổng kết chương 3: Điện học thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Trần Văn Thời
Trường THCS I Sông Đốc
Tuần 27
Tiết 26
Câu 1: Nêu các tác dụng của dòng điện?
Câu 2: Chuông điện hoạt động là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Tác dụng từ của thỏi nam châm (nam châm vĩnh cửu) gắn trong chuông điện.
C. Tác dụng từ của dòng điện.
D. Tác dụng hút và đẩy của các vật bị nhiễm điện.
Các tác dụng dòng điện là: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đặt một câu với các từ: cọ xát, nhiễm điện
Nhiều vật bị nhiễm điện khi được cọ xát
I. TỰ KIỂM TRA:
Câu 2: Có những loại điện tích nào? Các điện tích loại nào thì hút nhau? Loại nào thì đẩy nhau?
Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.
Điện tích khác loại(dương hoặc âm) thì hút nhau.
Điện tích cùng loại(cùng dương hoặc cùng âm) thì đẩy nhau.
I. TỰ KIỂM TRA:
Trả lời:
Câu 3: Đặt câu với các cụm từ: Vật nhiễm điện dương, vật nhiễm điện âm, nhận thêm êlectrôn, mất bớt êlectrôn.
Vật nhiễm điện dương do mất bớt êlectrôn.
Vật nhiễm điện âm do nhận thêm êlectrôn.
I. TỰ KIỂM TRA:
Trả lời:
Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dòng điện là dòng ………………………………….có hướng
các điện tích dịch chuyển
các êlectrôn tự do dịch
b. Dòng điện trong kim loại là dòng …………………… . .
……… có hướng
I. TỰ KIỂM TRA:
chuyển
Câu 5: Các vật hay vật liệu nào sau đây là dẫn điện ở điều kiện thường:
a. Mảnh tôn; b. Đoạn dây nhựa;
c. Mảnh pôliêtinlen(nilông); d. Không khí;
e. Đoạn dây đồng; f. Mảnh sứ.
I. TỰ KIỂM TRA:
Câu 6: Kể tên năm tác dụng chính của dòng điện.
I. TỰ KIỂM TRA:
Trả lời:
Các tác dụng dòng điện là: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
DÒNG ĐIỆN
Do . . . . . . . . . tạo ta.
Trong kim loại là dòng . . . . . . . . . . . . dịch
chuyển có hướng.
Các tác dụng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nguồn điện
các êlectrôn tự do
Phát sáng, nhiệt, từ, sinh lí. hóa học
điện tích
Là dòng các . . . . . . . dịch chuyển có hướng
ĐIỆN TÍCH
Cùng loại: . . . . . . . .
Khác loại: . . . . . . . .
Vật nhiễm điện âm: . . . . . . . . . . .
Vật nhiễm điện dương: . . . . . . . . . . . . . .
Thừa êlectrôn
mất bớt êlectrôn
đẩy nhau
hút nhau
Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện?
A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần xuống mặt quyển tập;
B. Áp sát thước nhựa vào thành một bình nước ấm;
C. Chiếu sáng ánh đèn pin vào thước nhựa;
D. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô.
I. TỰ KIỂM TRA
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
III. VẬN DỤNG:
Câu 2: Trong mỗi hình 30.1a,b,c,d cả hai vật A,B đều bị nhiễm điện và được treo bằng các sợi chỉ mảnh.Hãy ghi dấu điện tích(+ hoặc - ) cho vật nhựa ghi dấu.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
+
-
-
+
Câu 3: Cọ xát mảnh nilông bằng một miếng len. Cho rằng mảnh nilông bị nhiễm điện âm. Khi đó vật nào trong hai vật này nhận thêm êlectrôn, vật nào mất bớt êlectrôn?
Mảnh nilông bị nhiễm điện âm, nhân thêm êlectrôn.
Miếng len bị mất bớt êlectrôn (dịch chuyển từ miếng len sang mảnh nilông) nên thiếu êlectrôn (nhiễm điện dương)
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Trả lời:
Câu 4: Trong sơ đồ mạch hình 30.2, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 5: Trong bốn thí nghiệm được bố trí như hình 30.3, thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng?
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
c)
Hình 30.3
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 1: Tại sao trong các nhà máy sản xuất đồ bông vải sợi, người ta thường đặt trên tường những tấm kim loại lớn đã được nhiễm điện sẵn?
Trả lời:
Vì trong các nhà máy đó có các bụi bông, vải sợi bay trong không khí. Để làm sạch không khí người ta đặt trên tường những tấm kim loại lớn được nhiễm điện, vì vật bị nhiễm điện có khả năng hút vật khác, đặc biệt là các vật nhẹ như bông, vải sợi . . .
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 2: Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện?
Pin, acquy;
B. Pin, bàn ủi;
C. Ac quy, pin, bếp điện.
D. Tất cả các vật trên đều là nguồn điện.
Câu 3: Hãy sắp xếp các hiện tượng sau đây tương ứng với các tác dụng của dòng điện vào các cột cho phù hợp:
D - G
B- E
A- L
F- K
C- H
Mạ vàng đồ trang sức F. Hoạt động của đèn huỳnh quang.
Chuông điện. G. Ấm điện.
Cơ co giật. H. Tê liệt hệ thần kinh.
Bàn là điện. K. Hoat động của đèn LED.
Chuông báo động. L. Mạ kẽm.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 4: Dùng các kí hiệu về các thiết bị điện hãy vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện sau và xác định chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 4: Dùng các kí hiệu về các thiết bị điện hãy vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện sau và xác định chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
IV. TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
N
H
I
Ễ
M
Đ
I
Ệ
N
N
P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Từ hàng dọc:
I
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
E
F
G
H
Đ
M
Ê
I
E
I
H
N
?
Cõu 1: M?t trong hai c?c c?a pin ?
Cõu 2: Quy t?c ph?i th?c hi?n khi s? d?ng an ton di?n ?
Cõu 3: V?t cho dũng di?n di qua ?
Cõu 4: M?t tỏc d?ng c?a dũng di?n ?
Cõu 5: L?c tỏc d?ng gi?a hai di?n tớch cũn l?i ?
Cõu 6: M?t tỏc d?ng c?a dũng di?n ?
Cõu 7: D?ng c? cung c?p dũng di?n lõu di ?
Cõu 8: Tờn m?t chuong c?a v?t lý 7 ?
Trò chơi
Ô chữ
N
* Xem lại các kiến thức trọng tâm của phần ôn tập:
+ Sự nhiễm điện do cọ xát.
+ Hai loại điện tích.
+ Dòng điện – Nguồn điện, chiều dòng điện.
+ Sơ đồ mạch điện, vật dẫn điện và vật cách điện, dòng điện trong kim loại.
+ Các tác dụng của dòng điện.
* Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết.
Cửa mở
Mạch điện 1
S
N
K(Ngắt)
P
P
Mạch điện 1
Mạch điện 2
C
K(đóng-cửa đóng)
N
P
Bài số 8. Nghiên cứu sơ đồ sau:
- Khi cửa bị hé mở, đã làm hở mạch điện 1, nam châm điện mất hết từ tính, miếng sắt rơi xuống và tự động đóng mạch điện 2, do đó chuông kêu.
Trường THCS I Sông Đốc
Tuần 27
Tiết 26
Câu 1: Nêu các tác dụng của dòng điện?
Câu 2: Chuông điện hoạt động là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Tác dụng từ của thỏi nam châm (nam châm vĩnh cửu) gắn trong chuông điện.
C. Tác dụng từ của dòng điện.
D. Tác dụng hút và đẩy của các vật bị nhiễm điện.
Các tác dụng dòng điện là: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đặt một câu với các từ: cọ xát, nhiễm điện
Nhiều vật bị nhiễm điện khi được cọ xát
I. TỰ KIỂM TRA:
Câu 2: Có những loại điện tích nào? Các điện tích loại nào thì hút nhau? Loại nào thì đẩy nhau?
Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.
Điện tích khác loại(dương hoặc âm) thì hút nhau.
Điện tích cùng loại(cùng dương hoặc cùng âm) thì đẩy nhau.
I. TỰ KIỂM TRA:
Trả lời:
Câu 3: Đặt câu với các cụm từ: Vật nhiễm điện dương, vật nhiễm điện âm, nhận thêm êlectrôn, mất bớt êlectrôn.
Vật nhiễm điện dương do mất bớt êlectrôn.
Vật nhiễm điện âm do nhận thêm êlectrôn.
I. TỰ KIỂM TRA:
Trả lời:
Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dòng điện là dòng ………………………………….có hướng
các điện tích dịch chuyển
các êlectrôn tự do dịch
b. Dòng điện trong kim loại là dòng …………………… . .
……… có hướng
I. TỰ KIỂM TRA:
chuyển
Câu 5: Các vật hay vật liệu nào sau đây là dẫn điện ở điều kiện thường:
a. Mảnh tôn; b. Đoạn dây nhựa;
c. Mảnh pôliêtinlen(nilông); d. Không khí;
e. Đoạn dây đồng; f. Mảnh sứ.
I. TỰ KIỂM TRA:
Câu 6: Kể tên năm tác dụng chính của dòng điện.
I. TỰ KIỂM TRA:
Trả lời:
Các tác dụng dòng điện là: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
DÒNG ĐIỆN
Do . . . . . . . . . tạo ta.
Trong kim loại là dòng . . . . . . . . . . . . dịch
chuyển có hướng.
Các tác dụng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nguồn điện
các êlectrôn tự do
Phát sáng, nhiệt, từ, sinh lí. hóa học
điện tích
Là dòng các . . . . . . . dịch chuyển có hướng
ĐIỆN TÍCH
Cùng loại: . . . . . . . .
Khác loại: . . . . . . . .
Vật nhiễm điện âm: . . . . . . . . . . .
Vật nhiễm điện dương: . . . . . . . . . . . . . .
Thừa êlectrôn
mất bớt êlectrôn
đẩy nhau
hút nhau
Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện?
A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần xuống mặt quyển tập;
B. Áp sát thước nhựa vào thành một bình nước ấm;
C. Chiếu sáng ánh đèn pin vào thước nhựa;
D. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô.
I. TỰ KIỂM TRA
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
III. VẬN DỤNG:
Câu 2: Trong mỗi hình 30.1a,b,c,d cả hai vật A,B đều bị nhiễm điện và được treo bằng các sợi chỉ mảnh.Hãy ghi dấu điện tích(+ hoặc - ) cho vật nhựa ghi dấu.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
+
-
-
+
Câu 3: Cọ xát mảnh nilông bằng một miếng len. Cho rằng mảnh nilông bị nhiễm điện âm. Khi đó vật nào trong hai vật này nhận thêm êlectrôn, vật nào mất bớt êlectrôn?
Mảnh nilông bị nhiễm điện âm, nhân thêm êlectrôn.
Miếng len bị mất bớt êlectrôn (dịch chuyển từ miếng len sang mảnh nilông) nên thiếu êlectrôn (nhiễm điện dương)
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Trả lời:
Câu 4: Trong sơ đồ mạch hình 30.2, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 5: Trong bốn thí nghiệm được bố trí như hình 30.3, thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng?
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
c)
Hình 30.3
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 1: Tại sao trong các nhà máy sản xuất đồ bông vải sợi, người ta thường đặt trên tường những tấm kim loại lớn đã được nhiễm điện sẵn?
Trả lời:
Vì trong các nhà máy đó có các bụi bông, vải sợi bay trong không khí. Để làm sạch không khí người ta đặt trên tường những tấm kim loại lớn được nhiễm điện, vì vật bị nhiễm điện có khả năng hút vật khác, đặc biệt là các vật nhẹ như bông, vải sợi . . .
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 2: Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện?
Pin, acquy;
B. Pin, bàn ủi;
C. Ac quy, pin, bếp điện.
D. Tất cả các vật trên đều là nguồn điện.
Câu 3: Hãy sắp xếp các hiện tượng sau đây tương ứng với các tác dụng của dòng điện vào các cột cho phù hợp:
D - G
B- E
A- L
F- K
C- H
Mạ vàng đồ trang sức F. Hoạt động của đèn huỳnh quang.
Chuông điện. G. Ấm điện.
Cơ co giật. H. Tê liệt hệ thần kinh.
Bàn là điện. K. Hoat động của đèn LED.
Chuông báo động. L. Mạ kẽm.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 4: Dùng các kí hiệu về các thiết bị điện hãy vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện sau và xác định chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
Câu 4: Dùng các kí hiệu về các thiết bị điện hãy vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện sau và xác định chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng.
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
I. TỰ KIỂM TRA:
II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
III. VẬN DỤNG:
IV. TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
N
H
I
Ễ
M
Đ
I
Ệ
N
N
P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Từ hàng dọc:
I
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
E
F
G
H
Đ
M
Ê
I
E
I
H
N
?
Cõu 1: M?t trong hai c?c c?a pin ?
Cõu 2: Quy t?c ph?i th?c hi?n khi s? d?ng an ton di?n ?
Cõu 3: V?t cho dũng di?n di qua ?
Cõu 4: M?t tỏc d?ng c?a dũng di?n ?
Cõu 5: L?c tỏc d?ng gi?a hai di?n tớch cũn l?i ?
Cõu 6: M?t tỏc d?ng c?a dũng di?n ?
Cõu 7: D?ng c? cung c?p dũng di?n lõu di ?
Cõu 8: Tờn m?t chuong c?a v?t lý 7 ?
Trò chơi
Ô chữ
N
* Xem lại các kiến thức trọng tâm của phần ôn tập:
+ Sự nhiễm điện do cọ xát.
+ Hai loại điện tích.
+ Dòng điện – Nguồn điện, chiều dòng điện.
+ Sơ đồ mạch điện, vật dẫn điện và vật cách điện, dòng điện trong kim loại.
+ Các tác dụng của dòng điện.
* Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết.
Cửa mở
Mạch điện 1
S
N
K(Ngắt)
P
P
Mạch điện 1
Mạch điện 2
C
K(đóng-cửa đóng)
N
P
Bài số 8. Nghiên cứu sơ đồ sau:
- Khi cửa bị hé mở, đã làm hở mạch điện 1, nam châm điện mất hết từ tính, miếng sắt rơi xuống và tự động đóng mạch điện 2, do đó chuông kêu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)