Bài 30. Tổng kết chương 3: Điện học

Chia sẻ bởi Trần Thanh Bình | Ngày 22/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Tổng kết chương 3: Điện học thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Võ Ngọc Bình - Lớp K31A, Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Xuân Hoà, Vĩnh Phúc
Lý Thuyết
Câu 1:
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Hệ thức của định luật ôm là:||I=U/R|| Câu 2:

Trong đoạn mạch mắc nối tiếp thì: a) Cường độ dòng điện: ||I = Latex(I_1) = Latex(I_2)|| b) Hiệu điện thế: ||U = Latex(U_1) + Latex(U_2)|| c) Điện trở tương đương : ||R = Latex(R_1) + Latex(R_2)|| Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau: Câu 3:

Trong đoạn mạch mắc song song thì: a) Cường độ dòng điện: ||I = Latex(I_1) + Latex(I_2)|| b) Hiệu điện thế: ||U = Latex(U_1) = Latex(U_2)|| c) Điện trở tương đương : ||1/R = 1/Latex(R_1) + 1/Latex(R_2)|| Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau: Câu 4:

Công thức tính điện trở của dây dẫn:||R = latex(rho).l/S|| Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Câu 5:

Các công thức tính công suất điện là:||P = U.I; P = Latex(I^2).R; P = Latex(U^2)/R|| Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Câu 6:

Các công thức tính công của dòng điện:||A=U.I.t ; A= P.t ; A= latex(I^2).R.t ; A= latex(U^2).t/R|| Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Câu 7:

Công thức tính nhiệt lượng thu vào của chất:||Q = m.c.latex(Deltat^o)|| Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Câu 8:

Hệ thức của định luật Jun - Lenxơ:||Q= latex(I^2).R.t || (Tính bằng Jun) và ||Q= 0.24.latex(I^2).R.t || (Tính bằng Calo) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau: Câu 9:

Công thức tính hiệu suất là:||H = Latex(Q_1).100% / Latex(Q_2)|| Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Vận dụng
Câu 1:
Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn xuống 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
Tăng 4 lần
Giảm 4 lần
Tăng 2 lần
Giảm 2 lần
Câu 2:
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
Ampe (A)
Oát (W)
Ôm (latex(Omega))
Vôn (V)
Câu 3:
Cho hai điện trở latex(R_1) = 30latex(Omega) chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và latex(R_2) = 40latex(Omega) chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm latex(R_1) nối tiếp latex(R_2) là:
40 V
60 V
120 V
105 V
Câu 4:
Cho hai điện trở Latex(R_1) = 30Latex(Omega) chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và Latex(R_2) = 20Latex(Omega) chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm Latex(R_1) và Latex(R_2) mắc song song là:
30 V
20 V
60 V
40 V
Câu 5:
Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở Latex(R_1) = 4Latex(Omega) và Latex(R_2) = 12Latex(Omega) mắc song song có giá trị nào dưới đây?
16Latex(Omega)
48Latex(Omega)
0,33Latex(Omega)
3Latex(Omega)
Câu 6:
Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, một dây có tiết diện Latex(2mm^2) có điện trở Latex(R_1), dây kia tiết diện Latex(8mm^2) có điện trở Latex(R_2). Tỉ số Latex(R_1)/Latex(R_2) bằng:
3
2
4
5
Câu 7:
Điện trở của một dây dẫn bằng constantan dài 1m, tiết diện Latex(1mm^2) và điện trở suất Latex(0,5.10^-6)Latex(Omega)m là
0,2Latex(Omega)
0,5Latex(Omega)
0,4Latex(Omega)
0,3Latex(Omega)
Câu 8:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên, trong đó hiệu điện thế giữa điểm A và B là không đổi và đèn sáng bình thường khi biến trở có điện trở bằng 0. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng?
Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M
Đèn sáng yếu đi khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M
Đèn sáng yếu đi khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu N
Cả ba câu trên đều không đúng
A B M N Câu 9:
Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Latex(R_1) = 40Latex(Omega)và Latex(R_2) = 80Latex(Omega) mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
0,1A
0,15A
0,45A
0,3A
Câu 10:
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Latex(Omega) là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu điện trở là:
3,6V
36V
0,1V
10V
Câu 11:
Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
Thời gian sử dụng điện của gia đình
Công suất điện mà gia đình sử dụng
Điện năng mà gia đình đã sử dụng
Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
Câu 12:
Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào?
Giảm đi 2 lần
Giảm đi 16 lần
Giảm đi 8 lần
Giảm đi 4 lần
Câu 13:
Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
I = R/U
U = I/R
I = U/R
R = U/I
Câu 14:
Hai điện trở Latex(R_1) và Latex(R_2) = 4Latex(R_1)được mắc song song với nhau. Khi tính theo Latex(R_1) thì điện trở tương đương của đoạn mạch có kết quả nào dưới đây?
5 Latex(R_1)
4 Latex(R_1)
0,8 Latex(R_1)
1,25 Latex(R_1)
Câu 15:
Trong đoạn mạch có hai điện trở latex(R_1), latex(R_2) mắc nối tiếp, gọi latex(U_1) và latex(U_2) lần lượt là hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. Hệ thức nào sau đây là đúng?
latex(U_1)/latex(U_2)=latex(R_1)/latex(R_2)
latex(U_1)/latex(U_2)=latex(R_2)/latex(R_1)
latex(U_1) . latex(U_2)=latex(R_1) . latex(R_2)
latex(U_1) . latex(R_1)=latex(U_2) . latex(R_2)
Câu 16:
Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện một dây dài latex(l_1) có điện trở latex(R_1), dây kia dài latex(l_2) có điện trở latex(l_2). Tỉ số latex(R_1)/latex(R_2) bằng:
latex(l_2) / latex(l_1)
latex(l_1) / latex(l_2)
latex(l_1) . latex(l_2)
latex(l_1) + latex(l_2)
Câu 17:
Hãy ghép mỗi đoạn câu ở phần a), b), c), d) với mỗi đoạn câu ở phần 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu hoàn chỉnh và có nội dung đúng.
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
b) Điện trở của dây dẫn
c) Đối với đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
d) Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở mạch rẽ

Tự luận
Bài 1:
Dây đốt nóng của một bàn là được làm bằng constantan dài 35,2m, tiết diện 0,2latex(mm^2)được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất của constantan là 0,50.latex(10^-6 )latex(Omega).m a) Tính cường độ dòng điện chạy qua dây đốt nóng. b) Mỗi ngày sử dụng bàn là 4 giờ.Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là đó trong 30 ngày. Biết 1KW.h giá 800 đồng. Giải THẢO LUẬN NHÓM Bài 2:
Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 4A. Dùng bếp này đun 2 lít nước, sau thời gian 15 phút nhiệt độ của nước tăng thêm latex(75^o)C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. a) Tính nhiệt lượng nước thu vào. b) Tính nhiệt lượng do bếp điện toả ra. c) Tính hiệu suất của bếp điện. Gợi ý B2 HD Tự luận
Giải bài 1:
a) Điện trở của dây đốt nóng là: R=latex(rho).l/S = 0,5.latex(10^-6). 35,2 / 0,2.latex(10^-6) = 88 latex(Omega Cường độ dòng điện chạy qua dây đốt nóng là: I = U/R = 220 / 88 = 2,5 A b) Công suất của bàn là: P = U.I = 220.2,5 = 550W = 0,55KW Điện năng tiêu thụ của bàn là trong 30 ngày là: A = P.t = 0,55 . 4 . 30 = 66 (KW.h) Số tiền điện phải trả là: T = 66 . 800 = 52800 (đồng) Bài 2 Gợi ý bài 2:
Đề bài cho những dữ kiện nào? U =220 V; I = 4A; t = 15`=900`` latex(Delta)latex(t^o) = latex(75^o)C ; c = 4200 J/kg.K V = 2l --> m = 2 kg Đề bài yêu cầu tìm những đại lượng nào? a) latex(Q_1) = ? (nước) b) latex(Q_2) = ? (bếp) c) H = ? Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 4A. Dùng bếp này đun 2 lít nước, sau thời gian 15 phút nhiệt độ của nước tăng thêm latex(75^o)C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. a) Tính nhiệt lượng nước thu vào. b) Tính nhiệt lượng do bếp điện toả ra. c) Tính hiệu suất của bếp điện. Giải Giải bài 2:
Tóm Tắt U =220 V; I = 4A; t = 15`=900`` latex(Delta)latex(t^o) = latex(75^o)C ; c = 4200 J/kg.K V = 2l --> m = 2 kg a) latex(Q_1) = ? (nước) b) latex(Q_2) = ? (bếp) c) H = ? Hướng dẫn giải a) Nhiệt lượng nước thu vào: Latex(Q_1)= m.c.latex(Delta)latex(t^o) = 2.4200.75 Latex(Q_1)= 630000 (J) b) Nhiệt lượng bếp điện toả ra: Latex(Q_2)= U.I.t = 220.4.900 Latex(Q_2)= 792000 (J) c) Hiệu suất của bếp điện: H = Latex(Q_1).100%/Latex(Q_2) H=63000.100%/79200=79,55%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)