Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.

Chia sẻ bởi Trần Đình Hoàng | Ngày 30/04/2019 | 96

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat. thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:



KIỂM TRA 5?

1) L�y K2CO3 l�m v� dơ. Vi�t c�c ph��ng tr�nh ho� h�c minh ho� t�nh ch�t ho� h�c cđa mu�i cacbonat.

2) Vi�t PTHH th�c hiƯn d�y bi�n h�a, ghi r� �iỊu kiƯn ph?n �ng:
C ? CO2 ? CaCO3 ? CO2? NaHCO3

ĐÁP ÁN
K2CO3 + HCl ? 2KCl + H2O + CO2
K2CO3 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + 2KOH
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + 2KCl

2. C + O2 ? CO2
CO2 + CaO ? CaCO3
CaCO3 ? CaO + CO2
CO2 + NaOH ? NaHCO3
t0
t0
Tiết 38- Bài 30
Silic
C�ng ngHiƯp silicat
TỔ: SINH HOÁ
TRƯỜNG: THCS TÂN CHÂU

I- Silic (Si)
II- Silic đioxit (SiO2)
III- Sơ lược về công nghiệp silicat
SiLIC CÔNG NGHIỆP SILICAT

I- Silic (Si = 28 đvC)
1. Trạng thái thiên nhiên:


Silic chieỏm khoỏi lửụùng ẳ voỷ traựi ủaỏt, laứ nguyeõn toỏ phoồ bieỏn thửự hai trong thieõn nhieõn chổ sau oxi.



Si tồn tại dạng hợp chất (cát trắng, đết sét)

2. Tính chất a. Tính chất lý học :
� Chất rắn, màu xám, có vẻ sáng của kim loại.
� Khó nóng chảy
Dẫn điện kém (là chất bán dẫn)

b. Tính chất hoá học:
Cl2 + H2 2 HCl
C + 2H2 CH4
Si + H2 không có phản ứng


ánh sáng
500 0C
Ni
t0
Tính phi kim của Si yếu hơn C và Clo. ������
Tác dụng với oxi
��� Si(r) + O2(k) ? SiO2(r)
Hãy so sánh tính phi kim của Si với Clo và C?
3. ứng dụng:
Vật liệu bán dẫn

Chế tạo pin mặt trời
II- Silic đioxit (SiO2)

a) Tác dụng với kiềm:
SiO2(r) + 2NaOH(r) ? Na2SiO3(r) + H2O(l)
(Natri silicat)
b) Tác dụng với oxit bazơ:
SiO2(r) + CaO(r) ? CaSiO3(r)
(canxi silicat)
SiO2 là oxit axit (axit H2SiO3)
SiO2 không tác dụng với H2O
III- Sơ lược về công nghiệp silicat
Sản xuất đồ gốm, sứ

Sản xuất xi măng

Sản xuất thuỷ tinh
a) Nguyên liệu chính:
Đất sét, thạch anh, fenpat
SiO2 ; Na2O.Al2O3.6SiO2
b) Các công đoạn chính

1. Sản xuất đồ gốm
a) Nguyên liệu chính:
Đất sét, thạch anh, fenpat
SiO2 ; Na2O.Al2O3.6SiO2
b) Các công đoạn chính
Tạo khối dẻo
Tạo hình
Sấy khô
Nung
c) Cơ sở sản xuất: Baựt Traứng, Haỷi Dửụng ...

1. Sản xuất đồ gốm
MỘT SỐ ĐỒ GỐM, SỨ
Bồn rửa mặt Chén sứ Bình gốm
a. Nguyên liệu chính
Đất sét, đá vôi, cát,?. (SiO2; CaCO3)
b. Các công đoạn chính:

2. Sản xuất ximăng
a. Nguyên liệu chính
Đất sét, đá vôi, cát,?. (SiO2; CaCO3)
b. Các công đoạn chính:
Nghiền và nhào trộn nguyên liệu.
Nung hỗn hợp tạo clanhke.
Nghiền clanke nguoọi vaứ phuù gia tạo ra ximăng
Ximăng: CaSiO3 ; Ca(AlO2)2
c. Các cơ sở sản xuất

2. Sản xuất ximăng (Xem mô phỏng)
a) Nguyên liệu:
Thạch anh, đá vôi, sôđa
(SiO2; CaCO3; Na2CO3)
b) Các công đoạn chính
Trộn hỗn hợp
Nung ở 9000C
Làm nguội, ép thoồi thuỷ tinh dẻo thành đồ vật.

3. Sản xuất thuỷ tinh
Các PTHH:
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
CaO(r) + SiO2(r) CaSiO3(r)
Na2CO3(r)+ SiO2(r) Na2SiO3(r)+ CO2(k)

Thuỷ tinh: Na2SiO3 CaSiO3
c) Cơ sở s ả n xuất: Thanh Hoaự, Haỷi Phoứng ...


t0
t0
t0
MỘT SỐ LY CHÉN THUỶ TINH
Silic là phi kim yếu. Tính hoạt động hoá học yếu hơn Cacbon và Clo.
Trong tự nhiên, Si tồn tại dạng hợp chất(SiO2)
Nguyên liệu chính trong ngành công nghiệp silicat là SiO2
Thaứnh pha�n chớnh Ximăng :CaSiO3 Ca(AlO2)2
Thaứnh pha�n chớnh Thuỷ tinh: Na2SiO3 CaSiO3

KẾT LUẬN:
I- Silic (Si)
II- Silic đioxit (SiO2)
III- Sơ lược về công nghiệp silicat
Saỷn xuaỏt goỏm, sửự
Saỷn xuaỏt xi maờng
Saỷn xuaỏt thuyỷ tinh
SiLIC CÔNG NGHIỆP SILICAT

IV- Kieồm tra ủaựnh giaự.
Hãy nhận xét về thành phần khối lượng silic trong vỏ trái đất?
Nêu qui tr�nh s�n xu�t �� g�m?


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)