Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.

Chia sẻ bởi Phạm Đức Tú | Ngày 29/04/2019 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat. thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nêu tính chất hoá học của phi kim?(3đ)
Câu 1: Viết các phương trình hóa học thực hiện
dãy chuyển đổi hóa học sau :(7đ)
(1) (2) (3)
C  CO2  CaCO3  CO2
MÔN HOÁ HỌC 9
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
1. Trạng thái thiên nhiên :
Nguyên tố Si chiếm bao nhiêu % khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất?
?
Vậy những hợp chất nào chứa nguyên tố Si ?
Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất.
Trong tự nhiên Silic không tồn tại ở dạng đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất.
Si có trong cát trắng, đất sét (cao lanh)
KHHH : Si
NTK : 28
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
a. Tính chất vật lí :
Silic là chất rắn, màu xám khó nóng chảy, có vẻ sáng kim loại.
Dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Tinh thể Silic tinh khiết là chất bán dẫn.
b. Tính chất hoá học :
Si là phi kim HĐHH yếu hơn Clo, Cacbon.
Si tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao tạo thành Silic đioxit.
Hãy so sánh tính chất phi kim của Si với Cl và C? Từ đó dự đoán tính chất hoá học của Si. Viết PTHH minh hoạ nếu có.
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là một oxit axit.
- Tác dụng với bazơ kiềm :
- Tác dụng với oxit bazơ :
Lưu ý : Silic đioxit không phản ứng với nước.
SiO2 có thể có những tính chất hoá học nào?
Bài tập :
Câu 1: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng
được với nhau ?
SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O
C. SiO2 và NaOH D. SiO2 và H2S
C
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
Công nghiệp Silicat gồm sản xuất đồ gốm sứ, xi măng, thuỷ tinh.
Công nghiệp chế biến các hợp chất tự nhiên của Silic gọi là công nghiệp silicat. Vậy công nghiệp silicat gồm những ngành nào?
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
Kể tên một số đồ gốm mà em biết?
Đồ gốm gồm : gạch ngói, gạch chịu lửa và sành, sứ.
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
Đất sét, thạch anh, fenpat.
Nguyên liệu chính để sản xuất đồ gốm là gì?
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
Đất sét, thạch anh, fenpat
Khối dẻo
Các đồ vật
Đồ gốm
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
Nước ta có nhiều cơ sở SX gốm, sứ như Bát Tràng (HN), Công ty sứ Hải Dương, Đồng Nai…
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
2. Sản xuất xi măng :
a. Nguyên liệu chính :
Đất sét, đá vôi, cát…
b. Công đoạn chính :
Minh hoạ lò quay sản xuất clanhke
Đất sét, đá vôi, cát...
Khí thải
Chất đốt
Clanhke
Nhà máy xi măng Tam Điệp
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
2. Sản xuất xi măng :
a. Nguyên liệu chính :
Đất sét, đá vôi, cát…
b. Công đoạn chính :
Đá vôi, đất sét
Bùn
Clanhke rắn
Xi măng
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
2. Sản xuất xi măng :
a. Nguyên liệu chính :
Đất sét, đá vôi, cát…
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất xi măng ở nước ta :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
3. Sản xuất thuỷ tinh :
a. Nguyên liệu chính :
Cát thạch anh (cát trắng), đá vôi và sôđa (Na2CO3)
b. Công đoạn chính :
Thủy tinh dẻo
Các đồ vật
Hỗn hợp: SiO2 , CaCO3 , Na2CO3
Thủy tinh nhão
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
2. Sản xuất xi măng :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
3. Sản xuất thuỷ tinh :
1. Trạng thái thiên nhiên :
tiết 38: silic - công nghiệp silicat
I. SILIC :
2. Tính chất :
II. SILIC ĐIOXIT :
III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT :
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
2. Sản xuất xi măng :
a. Nguyên liệu chính :
b. Công đoạn chính :
c. Cơ sở sản xuất :
3. Sản xuất thuỷ tinh :
a. Nguyên liệu chính :
Cát thạch anh (cát trắng), đá vôi và sôđa (Na2CO3)
b. Công đoạn chính :
c. Các cơ sở sản xuất chính :
Nước ta có các nhà máy sản xuất thuỷ tinh ở Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh…
Bài tập :
Câu 1: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
Đá vôi, đất sét, thủy tinh.
B. Đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. Hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.
D. Thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 2: Thành phần chính của xi măng là:
Canxi silicat và natri silicat.
B. Nhôm silicat và kali silicat.
C. Nhôm silicat và canxi silicat.
D. Canxi silicat và canxi aluminat.
B
D
fhd
1. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh?
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch NaOH đặc.
D. Dung dịch HF.
HƯỚNG DẪN HS VỀ NHÀ
+ Học bài.
+ Trả lời câu hỏi cuối bài.
+ Nghiên cứu bài mới.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đức Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)