Bài 30. Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
Chia sẻ bởi Hoàng Công Hữu |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Ôn tập phần I - Động vật không xương sống thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
GV:Hoµng C«ng ThuÇn
Ngµy so¹n:12-12-2009
Ngµy lªn: 15-12-2009
Chào mừng các em đến với tiết học
Các bài học phần Động vật không xương sống đã giúp ta hiểu về cấu tạo, lối sống của các đại diện. Mặc dù rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng vẫn mang các đặc điểm đặc trưng cho mỗi ngành, thích nghi cao với môi trường sống.
Tiết 34, Bài30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVKXS)
I- tính đa dạng của động vật không xương sống
B¶ng 1 giíi thiÖu 15 ®¹i diÖn kÌm theo c¸c ®Æc ®iÓm, ®îc xÕp thµnh 5 nhãm ®¹i diÖn cho c¸c ngµnh chñ yÕu cña §éng vËt kh«ng x¬ng sèng.
Bảng 1. Các đại diện của Động vật không xương sống
Đại diện..
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Dùa vµo kiÕn thøc ®· häc vµ c¸c h×nh vÏ cïng víi nh÷ng ®Æc ®iÓm ®· «n tËp, em h·y thùc hiÖn c¸c ho¹t ®éng sau:
Ghi râ tªn ngµnh cña 5 nhãm ®éng vËt vµo chç ®Ó trèng trªn h×nh.
Ghi tªn loµi ®éng vËt vµo chç trèng ë díi mçi h×nh.
Đại diện....
Đại diện....
Bảng 1. Các đại diện của Động vật không xương sống
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
ĐV nguyên sinh
Ruột khoang
Giun
Thân mềm
Chân khớp
Trùng roi
Trùng biến hình
Trùng giày
Hải quỳ
Sứa
Thủy tức
Sán dây
Giun đũa
Giun đất
ốc sên
Vẹm
Mực
Tôm
Nhện
Bọ hung
Từ bảng 1: Em có thể bổ sung thêm những đại diện nào khác?
- Mỗi đại diện lại có những đặc điểm cấu tạo đặc trưng nào?
Trùng kiết lị
Có chân giả ngắn
Kí sinh ở niêm mạc ruột
Kết bào xác ở môi trường ngoài
Trùng sốt rét
San hô
Sống bám, cơ thể hình trụ
Hình thành khung xương đá vôi, sống tập đoàn
Sán bã trầu: Thuộc ngành giun dẹp, kí sinh ở ruột lợn
Giun kim: Thuộc ngành giun tròn, kí sinh ở ruột già người, nhất là trẻ em
Rươi, đỉa: Thuộc ngành giun đốt, rươi sống ở nước lợ, đỉa sống kí sinh ngoài
Ngành Thân mềm: Bạch tuộc, sò.
Ngành chân khớp: Cua, bọ cạp, dế mèn.
? Qua bảng1 hoàn thành em có nhận xét gì về tính đa dạng của động vật không xương sống?
Kết luận:
ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.
Tiết 34, Bài30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVkxs)
I - tính đa dạng của động vật không xương sống
II - Sự thích nghi của động vật không xương sống
B¶ng 2 thèng kª tªn mét sè ®éng vËt chän ë b¶ng 1 nh»m hiÓu râ sù thÝch nghi cña chóng víi m«i trêng sèng (mçi ngêi chØ lµm 5 ®èi tîng chän 1 ®¹i diÖn trong mçi ngµnh).
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Em hãy hoàn thành bảng 2 bằng cách nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:
Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng
dọc 1 loài).
Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật.
Ghi tiếp vào cột 4 ( kiểu dinh dưỡng, cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chúng thích nghi với môi trường sống.
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Tự dưỡng, dị dưỡng
Dị dưỡng
Nhờ chất hữu
cơ có sẵn
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Bơi bằng roi
Bơi bằng chân
giả
Bơi bằng lông
Sống cố định
Bơi lội tự do
Bám cố định
Kiểu sâu đo,
lộn đầu
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua da
Khuếch tán qua da
Khuếch tán qua da
Hô hấp yếm khí
Ăn chất mùn
Ăn lá, chồi , củ
Nhờ chất hữu
cơ có sẵn
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Ăn vụn hữu cơ
Ăn thịt động vật nhỏ khác
Ăn thực vật, thịt động vật khác
Ăn thịt sâu bọ
Ăn phân
ít di chuyển, chỉ cong và duỗi cơ thể
Hô hấp yếm khí
Đào đất để chui
Khuếch tán qua da
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
Bám một chỗ
Thở bằng mang
Bơi bằng xúc tu và xoang áo
Thở bằng mang
Di chuyển bằng chân bơi, chân
bò và đuôi
Thở bằng mang
" Bay" bằng tơ, bò
Phổi và ống khí
Bò và bay
ống khí
? Qua bảng trên em có nhận xét gì về sự thích nghi của động vật không xương sống?
Kết luận:
ĐVKXS có những đặc điểm thích nghi riêng để phù hợp với môi trường sống
Tiết 34, Bài30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVkxs)
I - Tính đa dạng của động vật không xương sống
II - Sự thích nghi của động vật không xương sống
III - Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
? Em hãy hoàn thành bảng 3 bằng cách ghi thêm các loài mà em biết vào ô trống thích hợp của bảng 3.
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Tôm, mực, vẹm, cua, rươi
Mực, tôm, sò
Tôm, vẹm, ong, cua, tằm
Ong, mật ong, giun đấ, trai
Sán dây, giun đũa, chấy.
ốc sên, nhện đỏ, sâu hại
Làm đồ trang trí
San hô, ốc..
Qua bảng trên ta thấy động vật không xương sống có những vai trò gì ?
? Kết luận:
Như bảng 3 đã hoàn thành
IV - Tóm tắt ghi nhớ
Tiết 34, Bài 30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVkxs)
I - Tính đa dạng của động vật không xương sống
II - Sự thích nghi của động vật không xương sống
III - Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
Củng cố: Em hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với các từ ở cột A
1 - e
2 - c
3 - b
4 - d
5 - a
Dặn dò
- Ôn tập toàn bộ phần động vật
không xương sống
- Tập trung vào các câu hỏi cho ôn
Ngµy so¹n:12-12-2009
Ngµy lªn: 15-12-2009
Chào mừng các em đến với tiết học
Các bài học phần Động vật không xương sống đã giúp ta hiểu về cấu tạo, lối sống của các đại diện. Mặc dù rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng vẫn mang các đặc điểm đặc trưng cho mỗi ngành, thích nghi cao với môi trường sống.
Tiết 34, Bài30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVKXS)
I- tính đa dạng của động vật không xương sống
B¶ng 1 giíi thiÖu 15 ®¹i diÖn kÌm theo c¸c ®Æc ®iÓm, ®îc xÕp thµnh 5 nhãm ®¹i diÖn cho c¸c ngµnh chñ yÕu cña §éng vËt kh«ng x¬ng sèng.
Bảng 1. Các đại diện của Động vật không xương sống
Đại diện..
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Dùa vµo kiÕn thøc ®· häc vµ c¸c h×nh vÏ cïng víi nh÷ng ®Æc ®iÓm ®· «n tËp, em h·y thùc hiÖn c¸c ho¹t ®éng sau:
Ghi râ tªn ngµnh cña 5 nhãm ®éng vËt vµo chç ®Ó trèng trªn h×nh.
Ghi tªn loµi ®éng vËt vµo chç trèng ë díi mçi h×nh.
Đại diện....
Đại diện....
Bảng 1. Các đại diện của Động vật không xương sống
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
Đại diện....
ĐV nguyên sinh
Ruột khoang
Giun
Thân mềm
Chân khớp
Trùng roi
Trùng biến hình
Trùng giày
Hải quỳ
Sứa
Thủy tức
Sán dây
Giun đũa
Giun đất
ốc sên
Vẹm
Mực
Tôm
Nhện
Bọ hung
Từ bảng 1: Em có thể bổ sung thêm những đại diện nào khác?
- Mỗi đại diện lại có những đặc điểm cấu tạo đặc trưng nào?
Trùng kiết lị
Có chân giả ngắn
Kí sinh ở niêm mạc ruột
Kết bào xác ở môi trường ngoài
Trùng sốt rét
San hô
Sống bám, cơ thể hình trụ
Hình thành khung xương đá vôi, sống tập đoàn
Sán bã trầu: Thuộc ngành giun dẹp, kí sinh ở ruột lợn
Giun kim: Thuộc ngành giun tròn, kí sinh ở ruột già người, nhất là trẻ em
Rươi, đỉa: Thuộc ngành giun đốt, rươi sống ở nước lợ, đỉa sống kí sinh ngoài
Ngành Thân mềm: Bạch tuộc, sò.
Ngành chân khớp: Cua, bọ cạp, dế mèn.
? Qua bảng1 hoàn thành em có nhận xét gì về tính đa dạng của động vật không xương sống?
Kết luận:
ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.
Tiết 34, Bài30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVkxs)
I - tính đa dạng của động vật không xương sống
II - Sự thích nghi của động vật không xương sống
B¶ng 2 thèng kª tªn mét sè ®éng vËt chän ë b¶ng 1 nh»m hiÓu râ sù thÝch nghi cña chóng víi m«i trêng sèng (mçi ngêi chØ lµm 5 ®èi tîng chän 1 ®¹i diÖn trong mçi ngµnh).
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Em hãy hoàn thành bảng 2 bằng cách nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:
Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng
dọc 1 loài).
Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật.
Ghi tiếp vào cột 4 ( kiểu dinh dưỡng, cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chúng thích nghi với môi trường sống.
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Tự dưỡng, dị dưỡng
Dị dưỡng
Nhờ chất hữu
cơ có sẵn
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Bơi bằng roi
Bơi bằng chân
giả
Bơi bằng lông
Sống cố định
Bơi lội tự do
Bám cố định
Kiểu sâu đo,
lộn đầu
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua da
Khuếch tán qua da
Khuếch tán qua da
Hô hấp yếm khí
Ăn chất mùn
Ăn lá, chồi , củ
Nhờ chất hữu
cơ có sẵn
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Ăn vụn hữu cơ
Ăn thịt động vật nhỏ khác
Ăn thực vật, thịt động vật khác
Ăn thịt sâu bọ
Ăn phân
ít di chuyển, chỉ cong và duỗi cơ thể
Hô hấp yếm khí
Đào đất để chui
Khuếch tán qua da
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
Bám một chỗ
Thở bằng mang
Bơi bằng xúc tu và xoang áo
Thở bằng mang
Di chuyển bằng chân bơi, chân
bò và đuôi
Thở bằng mang
" Bay" bằng tơ, bò
Phổi và ống khí
Bò và bay
ống khí
? Qua bảng trên em có nhận xét gì về sự thích nghi của động vật không xương sống?
Kết luận:
ĐVKXS có những đặc điểm thích nghi riêng để phù hợp với môi trường sống
Tiết 34, Bài30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVkxs)
I - Tính đa dạng của động vật không xương sống
II - Sự thích nghi của động vật không xương sống
III - Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
? Em hãy hoàn thành bảng 3 bằng cách ghi thêm các loài mà em biết vào ô trống thích hợp của bảng 3.
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Tôm, mực, vẹm, cua, rươi
Mực, tôm, sò
Tôm, vẹm, ong, cua, tằm
Ong, mật ong, giun đấ, trai
Sán dây, giun đũa, chấy.
ốc sên, nhện đỏ, sâu hại
Làm đồ trang trí
San hô, ốc..
Qua bảng trên ta thấy động vật không xương sống có những vai trò gì ?
? Kết luận:
Như bảng 3 đã hoàn thành
IV - Tóm tắt ghi nhớ
Tiết 34, Bài 30 Ôn tập phần I
Động vật không xương sống (ĐVkxs)
I - Tính đa dạng của động vật không xương sống
II - Sự thích nghi của động vật không xương sống
III - Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
Củng cố: Em hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với các từ ở cột A
1 - e
2 - c
3 - b
4 - d
5 - a
Dặn dò
- Ôn tập toàn bộ phần động vật
không xương sống
- Tập trung vào các câu hỏi cho ôn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Hữu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)