Bài 30. Ôn tập phần I - Động vật không xương sống

Chia sẻ bởi Ong Thuc Dao | Ngày 05/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Ôn tập phần I - Động vật không xương sống thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Người thực hiện : võ văn chi
Tổ : hóa-sinh-địa-td
Trường: thcs PHAN CHU TRINH
Môn: sinh học 7
( Tiết 34)
ÔN tậP PHầN I
Động vật không xương sống
II, Sự thích nghi của Động vật không xương sống
I, Tính đa dạng của Động vật không xương sống
III, Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Em hãy cho biết Động vật không xương sống bao gồm những ngành động vật nào?
( Tiết 34)
ÔN tậP PHầN I
Động vật không xương sống
I, Tính đa dạng của Động vật không xương sống
I/ TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG:
1/Ngành động vật nguyên sinh:
_ Có kích thước hiển vi.
_ Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ các chức năng sống của cơ thể.
2/Ngành ruột khoang:
_ Cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào.
_ Miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệ.
3/Các ngành giun:(Giun d?p.Giun Tròn,Giun đốt)
Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng,tròn kéo dài hoặc phân đốt.
4/Ngành thân mềm:
Cơ thể mềm. Thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
5/Ngành chân khớp:
Có bộ xương ngoài bằng kitin
_ Cơ thể thừơng phân đốt.
_ Các phần phụ phân đốt, một số có cánh.
Tiết 34 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
( Tiết 34)
ÔN tậP PHầN I
Động vật không xương sống
Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng 1 Trang 99 ( sgk)
I, Tính đa dạng của Động vật không xương sống
(BẢNG 1)C�c ��i diƯn cđa ��ng v�t kh�ng x��ng s�ng
Đại diện:
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
. Có roi
. Có nhiều hạt diệp lục
. Có chân giả
. Nhiều không bào
. Luôn luôn biến hình
. Có miệng và khe miệng
. Nhiều lông bơi
. Cơ thể hình trụ
. Nhiều tua miệng . . .Thường có vách xương đá vôi
. Cơ thể hình chuông
. Thuỳ miệng kéo dài
. Cơ thể hình trụ
. Có tua miệng
. Cơ thể dẹp
. Thường hình lá hoặc kéo dài
. Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
. Tiết diện ngang tròn
. Cơ thể phân đốt
. Có chân bên hoặc tiêu giảm
Trùng roi
Trùng biến hình
Trùng giày
Hải quỳ
Sứa
Thuỷ tức
Sán dây
Giun đũa
Giun đất
ĐVNS
Ruột khoang
Giun
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
.Vỏ đá vôi xoắn ốc
. Có chân lẻ
. Hai vỏ đá vôi
. Có chân lẻ
. Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
. Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
. Có cả chân bơi, chân bò
. Thở bằng mang
. Có 4 đôi chân
. Thở bằng phổi và ống khí
. Có 3 đôi chân
. Thở bằng ống khí
. Có cánh
ốc sên
Vẹm
Mực
Con tôm
Nhện
Bọ hung
Thân mềm
Chân khớp
Các đại diện của Động vật không xương sống
( Tiết 34)
ÔN tậP PHầN I
Động vật không xương sống
II, Sự thích nghi của Động vật không xương sống.
I, Tính đa dạng của Động vật không xương sống.
Vận dụng kiến thức đã học và bảng 1 ? hoàn thành bảng 2 Trang100 ( sgk)
(B?NG 2)S� th�ch nghi cđa ��ng v�t kh�ng x��ng s�ng
Trùng roi xanh
Nước bẩn
Dị dưỡng
Bơi bằng lông
Khuếch tán qua màng cơ thể
Nước ao hồ
Dị dưỡng,tự dưỡng
Bơi bằng roi
Khuếch tán qua màng cơ thể
ở biển
Dị dưỡng
Sống cố định
Khuếch tán qua da
ở biển
Dị dưỡng
Bơi lội tự do
Ký sinh ở ruột người
Nhờ chất hữu cơ có sẵn
Không
Hô hấp yếm khí
Khuếch tán qua da
S� th�ch nghi cđa ��ng v�t kh�ng x��ng s�ng
Ký sinh ở ruột non người
Nhờ chất hữu cơ có sẵn
ít di chuyển,
luồn lách
Hô hấp yếm khí
Trên cây
ăn lá,chồi,củ.
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
ở nước (ngọt, mặn)
ăn thịt ĐV khác
Bơi, bò, bật
Thở bằng mang
Biển
ăn vụn hữu cơ
Bám 1 chổ
Thở bằng mang
Sống trong đất
ăn chất mùn
Đào đất để chui
Khuếch tán qua da
S� th�ch nghi cđa ��ng v�t kh�ng x��ng s�ng
Nước biển
Ăn động vật nhỏ khác
Bơi bằng xúc tu và xoang áo
Thở bằng mang
Thở bằng mang
ở cạn
ăn thịt sâu bọ
Bay bằng tơ,bò
Phổi và ống khí
ở đất
ăn phân
Bò và bay.
Trên cạn
ăn thực vật
Bay, bò, nhảy
ống khí
Ăn động vật nhỏ khác
ở nước (ngọt, mặn)
Bơi, bò, bật nhảy
ống khí
( Tiết 34)
ÔN tậP PHầN I
Động vật không xương sống
II, Sự thích nghi của Động vật không xương sống
I, Tính đa dạng của Động vật không xương sống
III, Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Bằng những kiến thức đã học em hãy hoàn thành bảng 3 /Trang 101 (sgk)
(B?NG 3))Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực.
Tôm, cua, mực,vẹm,ốc hương.
Tôm, sò, cua.
Mật ong, mai mực,xác ve sầu..
Sán lá gan, sán dây ,giun đũa,chấy,rận.
Châu chấu, ốc sên, sâu hại.
CƠ THỂ ĐƠN BÀO
+kích thước hiển vi
+Chỉ là 1tế bào nhưng thực hiện đầy đủ các chức năng sống của cơ thể.
Ngành ĐVNS
CƠ THỂ ĐA BÀO
ĐỐI XỨNG HAI BÊN
ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN
CƠ THỂ CÓ BỘ XƯƠNG NGOÀI
CƠ THỂ MỀM
Bộ xương ngoài bằng ki tin.
Cơ thể thường phân đốt.
Cả chân cũng phân đốt-một số có cánh.
Thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
Dẹp ,kéo dài hoặc phân đốt.
Ngành Chaõn khụựp
Ngành Thaõn me�m
Các ngành giun
Cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào.
Miệng có tua miệng,có tế bào gai tự vệ.
Ngành Ruoọt khoang
ÔN tậP PHầN I
(Động vật không xương sống)
Tóm tắt ghi nhớ:
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ

1.Kiến thức

-Häc bµi vµ n¾m v÷ng: +Ñaëc ñieåm caáu taïo vaø taäp tính cuûa ÑVKXS
+ TÝnh ®a d¹ng cña §VKXS.
+ Sù thÝch nghi cña §VKXS.
+ TÇm quan träng thùc tiÔn cña §VKXS
+ Liªn hÖ thùc tÕ ®êi sèng .
2.Bài tập

- Häc thuéc vµ xem l¹i néi dung caùc caâu hoûi traéc nghieäm vaø baøi taäp ñaõ laøm trong häc kú 1.

3.Chuẩn bị bài sau
- KiÓm tra Häc k× I
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ong Thuc Dao
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)