Bài 30. Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
Chia sẻ bởi Vũ thị ngần |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Ôn tập phần I - Động vật không xương sống thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
BÀI 30
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
Hãy cho biết Động vật không xương sống bao gồm những động vật nào?
-Ngành Động vật nguyên sinh.
Các đại diện của Động vật không xương sống
Trùng roi
Đại diện:
Đại diện
Trùng biến hình
Đại diện
Trùng giày
ĐVNS
. Có roi
. Có nhiều hạt diệp lục
. Có chân giả
. Nhiều không bào
. Luôn luôn biến hình
. Có miệng và khe miệng
. Nhiều lông bơi
Đại diện
Hải quỳ
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Sứa
Thuỷ tức
. Cơ thể hình trụ
. Nhiều tua miệng . . .Thường có vách xương đá vôi
. Cơ thể hình chuông
. Thuỳ miệng kéo dài
. Cơ thể hình trụ
. Có tua miệng
Ruột khoang
Sán dây
Giun đũa
Giun đất
Giun
. Cơ thể dẹp
. Thường hình lá, kéo dài
. Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
. Tiết diện ngang tròn
. Cơ thể phân đốt
. Có chân bên hoặc tiêu giảm
Các đại diện của Động vật không xương sống
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
ốc sên
Vẹm
Mực
Thân mềm
. Vỏ đá vôi xoắn ốc
. Có chân lẻ
. Hai vỏ đá vôi
. Có chân lẻ
. Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
. Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
Con tôm
Nhện
Bọ hung
Chân khớp
. Có cả chân bơi, chân bò
. Thở bằng mang
. Có 4 đôi chân
. Thở bằng phổi và ống khí
. Có 3 đôi chân
. Thở bằng ống khí
. Có cánh
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
I. S? THÍCH NGHI C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG
S thch nghi cđa ng vt khng xng sng
Thuỷ tức
Nước bẩn
ở nước ngọt
Sống trong đất
Trên cạn
Dị dưỡng
Dị dưỡng
ăn chất mùn
ăn thực vật
Trên cây
Bơi bằng lông
Bám cố định
Đào đất để chui
Bay, bò, nhảy
Ăn lá chồi cây
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua da
Khuếch tán qua da
ống khí
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
I. S? THÍCH NGHI C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG
III, T?M QUAN TR?NG TH?C TI?N C?A ĐVKXS
Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực.chú
Tôm, cua, mực.
Tôm, sò, cua.
Mật ong, mai mực.
Sán lá gan, giun đất.
Châu chấu, ốc sên, sâu hại.
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
I. S? THÍCH NGHI C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG
III. T?M QUAN TR?NG TH?C TI?N C?A ĐVKXS:
IV. TOM T?T GHI NH?:
Đối xứng hai bên
Đối xứng toả tròn
Cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào
- Miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệ
Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể
- Kích thước hiển vi
Ngành ĐVNS
Bộ xương ngoài bằng kitin
Cơ thể thường phân đốt
- Cả chân cũng phân đốt, một số có cánh
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
BÀI 30
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
Hãy cho biết Động vật không xương sống bao gồm những động vật nào?
-Ngành Động vật nguyên sinh.
Các đại diện của Động vật không xương sống
Trùng roi
Đại diện:
Đại diện
Trùng biến hình
Đại diện
Trùng giày
ĐVNS
. Có roi
. Có nhiều hạt diệp lục
. Có chân giả
. Nhiều không bào
. Luôn luôn biến hình
. Có miệng và khe miệng
. Nhiều lông bơi
Đại diện
Hải quỳ
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Đại diện
Sứa
Thuỷ tức
. Cơ thể hình trụ
. Nhiều tua miệng . . .Thường có vách xương đá vôi
. Cơ thể hình chuông
. Thuỳ miệng kéo dài
. Cơ thể hình trụ
. Có tua miệng
Ruột khoang
Sán dây
Giun đũa
Giun đất
Giun
. Cơ thể dẹp
. Thường hình lá, kéo dài
. Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
. Tiết diện ngang tròn
. Cơ thể phân đốt
. Có chân bên hoặc tiêu giảm
Các đại diện của Động vật không xương sống
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
Đai diện
ốc sên
Vẹm
Mực
Thân mềm
. Vỏ đá vôi xoắn ốc
. Có chân lẻ
. Hai vỏ đá vôi
. Có chân lẻ
. Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
. Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
Con tôm
Nhện
Bọ hung
Chân khớp
. Có cả chân bơi, chân bò
. Thở bằng mang
. Có 4 đôi chân
. Thở bằng phổi và ống khí
. Có 3 đôi chân
. Thở bằng ống khí
. Có cánh
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
I. S? THÍCH NGHI C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG
S thch nghi cđa ng vt khng xng sng
Thuỷ tức
Nước bẩn
ở nước ngọt
Sống trong đất
Trên cạn
Dị dưỡng
Dị dưỡng
ăn chất mùn
ăn thực vật
Trên cây
Bơi bằng lông
Bám cố định
Đào đất để chui
Bay, bò, nhảy
Ăn lá chồi cây
Khuếch tán qua màng cơ thể
Khuếch tán qua da
Khuếch tán qua da
ống khí
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
I. S? THÍCH NGHI C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG
III, T?M QUAN TR?NG TH?C TI?N C?A ĐVKXS
Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực.chú
Tôm, cua, mực.
Tôm, sò, cua.
Mật ong, mai mực.
Sán lá gan, giun đất.
Châu chấu, ốc sên, sâu hại.
BÀI 30 ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH DA D?NG C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG:
I. S? THÍCH NGHI C?A D?NG V?T KHONG XUONG S?NG
III. T?M QUAN TR?NG TH?C TI?N C?A ĐVKXS:
IV. TOM T?T GHI NH?:
Đối xứng hai bên
Đối xứng toả tròn
Cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào
- Miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệ
Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể
- Kích thước hiển vi
Ngành ĐVNS
Bộ xương ngoài bằng kitin
Cơ thể thường phân đốt
- Cả chân cũng phân đốt, một số có cánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ thị ngần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)