Bài 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Chia sẻ bởi Phùng Lương Hoàng |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THƯỢNG LÂM Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...
HỌ VÀ TÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I
............................................................ MÔN: VẬT LÝ 7
Lớp: ... Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
ĐỀ BÀI
I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng( 5 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
B. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
C. Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
D. Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
Câu 2: Khi có nhật thực toàn phần, ở mặt đất ta thấy:
A. Một phần của Mặt trời chưa được che mất
B. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn
C. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn và nhìn thấy các tia lửa xung quanh Mặt Trời
D. Một phần Mặt Trời chưa bị che khuất
Câu 3: Đặt một ngọn nến gần một gương cầu lõm và quan sát ảnh của nó trong gương, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ảnh lớn hơn vật. B. Ảnh cùng chiều với vật.
C. Ảnh này không thể hứng được trên màn. D. Các nhận định A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào được xem là một gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy trắng B. Mặt nước gợn sóng.
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng. D. Mặt đất.
Câu 5: Gương cầu lõm là:
A. Mặt cầu lõm phản xạ tốt ánh sáng B. Mặt cầu lõm hấp thụ ánh sáng kém
C. Mặt cầu lõm hấp thụ tốt ánh sáng D. Mặt cầu lõm trong suốt
Câu 6: Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5 000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 20Hz . B. 5 000Hz .
C. 250 Hz . D. 10 000Hz.
Câu 7: Kéo căng sợi dây cao su, dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe được âm thanh. Vậy nguồn âm là:
A. Sợi dây cao su B. Bàn tay
C. Không khí C. Tất cả các vật nêu trên
Câu 8: Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn B. Chất lỏng
C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không
Câu 9: Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A. Trầm B. Bổng
C. Vang D. Truyền đi càng xa
Câu 10: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. Âm phát ra càng to B. Âm phát ra càng nhỏ
C. Âm càng bổng D. Âm càng trầm
:Câu 11: Khi phải làm việc trong điều kiện có ô nhiễm về tiếng ồn, để bảo vệ sức khoẻ cho công nhân, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây:
A. Gắn hệ thống giảm âm vào các ống xả (chi tiết gây ra tiếng ồn).
B. Tránh xa nơi có tiếng ồn.
C. Thay động cơ của máy nổ bằng loại động cơ tốt hơn.
D. Bịt tai thường xuyên.
Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, những trường hợp nào ta có thể nghe rõ tiếng vang.
A. Nói to trong những hang động lớn B.Nói to trong phòng tắm đóng kín cửa.
C. Nói to khi đứng trên chiếc tàu ngoài khơi. D.Nói to trong phòng học.
II, Tự luận (4 điểm)
Câu1( 2 điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 2( 2 điểm):Một người gõ mạnh búa xuống đường ray xe lửa tại điểm M làm âm truyền đến điểm N cách M là 1590m. Hỏi thời gian truyền âm từ M đến N là bao lâu nếu:
a, Âm truyền qua đường ray với vận tốc truyền âm là 5300 m/s
b, Âm truyền qua không khí với vận tốc truyền âm là 340m/s
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 17: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Vật lý 7( 45 phút)
I, MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
Khắc sâu và kiểm tra các kiến thức chương I. II
- Phân biệt nguồn sáng, vật sáng
- Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng
- Tính chất tạo ảnh bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm
- Nguồn âm, Độ cao, Độ to của âm
-
HỌ VÀ TÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I
............................................................ MÔN: VẬT LÝ 7
Lớp: ... Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
ĐỀ BÀI
I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng( 5 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
B. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
C. Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
D. Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
Câu 2: Khi có nhật thực toàn phần, ở mặt đất ta thấy:
A. Một phần của Mặt trời chưa được che mất
B. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn
C. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn và nhìn thấy các tia lửa xung quanh Mặt Trời
D. Một phần Mặt Trời chưa bị che khuất
Câu 3: Đặt một ngọn nến gần một gương cầu lõm và quan sát ảnh của nó trong gương, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ảnh lớn hơn vật. B. Ảnh cùng chiều với vật.
C. Ảnh này không thể hứng được trên màn. D. Các nhận định A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào được xem là một gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy trắng B. Mặt nước gợn sóng.
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng. D. Mặt đất.
Câu 5: Gương cầu lõm là:
A. Mặt cầu lõm phản xạ tốt ánh sáng B. Mặt cầu lõm hấp thụ ánh sáng kém
C. Mặt cầu lõm hấp thụ tốt ánh sáng D. Mặt cầu lõm trong suốt
Câu 6: Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5 000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 20Hz . B. 5 000Hz .
C. 250 Hz . D. 10 000Hz.
Câu 7: Kéo căng sợi dây cao su, dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe được âm thanh. Vậy nguồn âm là:
A. Sợi dây cao su B. Bàn tay
C. Không khí C. Tất cả các vật nêu trên
Câu 8: Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn B. Chất lỏng
C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không
Câu 9: Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A. Trầm B. Bổng
C. Vang D. Truyền đi càng xa
Câu 10: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. Âm phát ra càng to B. Âm phát ra càng nhỏ
C. Âm càng bổng D. Âm càng trầm
:Câu 11: Khi phải làm việc trong điều kiện có ô nhiễm về tiếng ồn, để bảo vệ sức khoẻ cho công nhân, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây:
A. Gắn hệ thống giảm âm vào các ống xả (chi tiết gây ra tiếng ồn).
B. Tránh xa nơi có tiếng ồn.
C. Thay động cơ của máy nổ bằng loại động cơ tốt hơn.
D. Bịt tai thường xuyên.
Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, những trường hợp nào ta có thể nghe rõ tiếng vang.
A. Nói to trong những hang động lớn B.Nói to trong phòng tắm đóng kín cửa.
C. Nói to khi đứng trên chiếc tàu ngoài khơi. D.Nói to trong phòng học.
II, Tự luận (4 điểm)
Câu1( 2 điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 2( 2 điểm):Một người gõ mạnh búa xuống đường ray xe lửa tại điểm M làm âm truyền đến điểm N cách M là 1590m. Hỏi thời gian truyền âm từ M đến N là bao lâu nếu:
a, Âm truyền qua đường ray với vận tốc truyền âm là 5300 m/s
b, Âm truyền qua không khí với vận tốc truyền âm là 340m/s
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 17: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Vật lý 7( 45 phút)
I, MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
Khắc sâu và kiểm tra các kiến thức chương I. II
- Phân biệt nguồn sáng, vật sáng
- Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng
- Tính chất tạo ảnh bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm
- Nguồn âm, Độ cao, Độ to của âm
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Lương Hoàng
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)