Bài 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Chia sẻ bởi Phùng Lương Hoàng |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ, Lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên học sinh:............................................ Lớp: ........
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
ĐỀ BÀI
I- Trắc nghiệm3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
B. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
C. Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
D. Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
Câu 2: Khi có nhật thực toàn phần, ở mặt đất ta thấy:
A. Một phần của Mặt trời chưa được che mất
B. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn
C. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn và nhìn thấy các tia lửa xung quanh Mặt Trời
D. Một phần Mặt Trời chưa bị che khuất
Câu 3: Đặt một ngọn nến gần một gương cầu lõm và quan sát ảnh của nó trong gương, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ảnh lớn hơn vật. B. Ảnh cùng chiều với vật.
C. Ảnh này không thể hứng được trên màn. D. Các nhận định A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào được xem là một gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy trắng B. Mặt nước gợn sóng.
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng. D. Mặt đất.
Câu 5: Gương cầu lõm là:
A. Mặt cầu lõm phản xạ tốt ánh sáng B. Mặt cầu lõm hấp thụ ánh sáng kém
C. Mặt cầu lõm hấp thụ tốt ánh sáng D. Mặt cầu lõm trong suốt
Câu 6:Tần số dao động là gì:
A. Số dao động B. Số dao động trong một giờ
C. Số dao động trong một giây D. Khả năng dao động của một vật
Câu 7: Kéo căng sợi dây cao su, dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe được âm thanh. Vậy nguồn âm là:
A. Sợi dây cao su B. Bàn tay
C. Không khí C. Tất cả các vật nêu trên
Câu 8: Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn B. Chất lỏng
C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không
Câu 9: Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A. Trầm B. Bổng
C. Vang D. Truyền đi càng xa
Câu 10: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. Âm phát ra càng to B. Âm phát ra càng nhỏ
C. Âm càng bổng D. Âm càng trầm
:Câu 11: Nếu nhìn vào gương thấy ảnh lớn hơn vật thì kết luận đó là:
A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi
C. Gương phẳng D. A hoặc B
Câu 12: Trong môi trường đồng chất, trong suốt, ánh sáng truyền đi theo?
A. Đường thẳng B. Đường cong
C. Đường chéo D. Tùy vào đường truyền
II, Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Hãy giải thích câu “ thùng rỗng kêu to” theo khí cạnh vật lý?
Câu 2( 2 điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 3( 2 điểm): Trình bày khái niệm Bóng tối?
Câu 4 ( 2 điểm) Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5 000 dao động. Tính tần số dao động của lá thép đó?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ, Lớp 7
I, MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
Khắc sâu và kiểm tra các kiến thức:
- Phân biệt nguồn sáng, vật sáng - Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng
- Nguồn âm, Độ cao, Độ to của âm - Môi trường truyền âm
- Gương phẳng, gương cầu lồi,cầu lõm
II. ĐỊNH HƯỚNG RA ĐỀ
Đế gồm 2 phần:- Phần trắc nghiệm: Dạng khoanh A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất(7đ)
- Tự luận:(3đ)
III. MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông
Môn: VẬT LÝ, Lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên học sinh:............................................ Lớp: ........
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
ĐỀ BÀI
I- Trắc nghiệm3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
B. Trái đất, Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
C. Mặt trời, Ngôi sao là nguồn sáng
D. Mặt trời, Ngôi sao là vật sáng
Câu 2: Khi có nhật thực toàn phần, ở mặt đất ta thấy:
A. Một phần của Mặt trời chưa được che mất
B. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn
C. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn và nhìn thấy các tia lửa xung quanh Mặt Trời
D. Một phần Mặt Trời chưa bị che khuất
Câu 3: Đặt một ngọn nến gần một gương cầu lõm và quan sát ảnh của nó trong gương, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ảnh lớn hơn vật. B. Ảnh cùng chiều với vật.
C. Ảnh này không thể hứng được trên màn. D. Các nhận định A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào được xem là một gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy trắng B. Mặt nước gợn sóng.
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng. D. Mặt đất.
Câu 5: Gương cầu lõm là:
A. Mặt cầu lõm phản xạ tốt ánh sáng B. Mặt cầu lõm hấp thụ ánh sáng kém
C. Mặt cầu lõm hấp thụ tốt ánh sáng D. Mặt cầu lõm trong suốt
Câu 6:Tần số dao động là gì:
A. Số dao động B. Số dao động trong một giờ
C. Số dao động trong một giây D. Khả năng dao động của một vật
Câu 7: Kéo căng sợi dây cao su, dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe được âm thanh. Vậy nguồn âm là:
A. Sợi dây cao su B. Bàn tay
C. Không khí C. Tất cả các vật nêu trên
Câu 8: Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn B. Chất lỏng
C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không
Câu 9: Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A. Trầm B. Bổng
C. Vang D. Truyền đi càng xa
Câu 10: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. Âm phát ra càng to B. Âm phát ra càng nhỏ
C. Âm càng bổng D. Âm càng trầm
:Câu 11: Nếu nhìn vào gương thấy ảnh lớn hơn vật thì kết luận đó là:
A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi
C. Gương phẳng D. A hoặc B
Câu 12: Trong môi trường đồng chất, trong suốt, ánh sáng truyền đi theo?
A. Đường thẳng B. Đường cong
C. Đường chéo D. Tùy vào đường truyền
II, Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Hãy giải thích câu “ thùng rỗng kêu to” theo khí cạnh vật lý?
Câu 2( 2 điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 3( 2 điểm): Trình bày khái niệm Bóng tối?
Câu 4 ( 2 điểm) Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5 000 dao động. Tính tần số dao động của lá thép đó?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ, Lớp 7
I, MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
Khắc sâu và kiểm tra các kiến thức:
- Phân biệt nguồn sáng, vật sáng - Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng
- Nguồn âm, Độ cao, Độ to của âm - Môi trường truyền âm
- Gương phẳng, gương cầu lồi,cầu lõm
II. ĐỊNH HƯỚNG RA ĐỀ
Đế gồm 2 phần:- Phần trắc nghiệm: Dạng khoanh A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất(7đ)
- Tự luận:(3đ)
III. MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Lương Hoàng
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)