Bài 3. Tính chất hoá học của axit

Chia sẻ bởi Vũ Thế Tuấn | Ngày 30/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tính chất hoá học của axit thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Các PTPƯ:
FeS2 ? SO2: 4 FeS2 + 11O2 ? 2Fe2O3 + 8SO2.
SO2 ? Na2SO3: SO2 + 2NaOH ? Na2SO3 + H2O
Na2SO3 ? SO2: Na2SO3 + HCl ? 2NaCl + SO2+ H2O
SO2 ? SO3: SO2 + O2 ? SO3
SO3 ? H2SO4: SO3 + H2O ? H2SO4
Viết phương trình phản ứng theo dãy biến hoá sau:
FeS2 ? SO2 ? Na2SO3 ? SO2 ? SO3 ? H2SO4
Phương trình hoá học:
SO2 + Ca(OH)2 ? CaSO3 + H2O.
b) Các chất sau phản ứng CaSO3, Ca(OH)2 dư hoặc SO2Dư:


Dư Ca(OH)2 và dư: 0,007- 0,005 = 0,002mol. Tính theo SO2
Theo PT
Vậy
Bài tập 6 (Tr 11, SGK)
Tính chất hoá học của Axit
1) Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Quỳ tím là chất chỉ thị màu dùng để nhận biết axit
1) Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2) Axit tác dụng với Kim loại:
TN: 2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Cu + HCl ? Không p.ứ
Axit + nhiều KL ? Muối + khí H2.
Chú ý: HNO3, H2SO4 tác dụng với kim loại, không giải phóng khí H2
1) Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2) Axit tác dụng với Kim loại:
Axit + nhiều KL ? Muối + khí H2.
3) Axit tác dụng với bazơ:
TN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thế Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)