Bài 3. Tính chất hoá học của axit
Chia sẻ bởi Đỗ Thanh Nguyên |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tính chất hoá học của axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 3
HÓA HỌC LỚP 9
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
AXIT
PHẠM QUANG TRUNG DUNG
Làm đổi màu chất chỉ thị màu
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với Bazơ
Tác dụng với oxit Bazơ
Nội dung
Các nhóm làm thí nghiệm nghiên cứu tính chất hóa học của axit, quan sát hiện tượng, nhận xét, thảo luận, trả lời câu hỏi vào phiếu học tập .
1/ Nhỏ dung dịch axit lên giấy quì tím , nhận xét sự đổi màu của giấy quì tím ?
2/ Cho kim loại (Zn hoặc Fe, Al ) vào ống nghiệm, rồi cho 1-2 ml dd axit HCl, H2SO4 ?quan sát hiện tượng , nhận xét, viết PTPƯ.
Ap dụng :
Làm bài 3 d,e /SGK
Thảo luận nhóm
1/Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu
TN: Nhỏ một giọt dung dịch axit Clohidric lên giấy quì tím.
Quan sát :
+ axit ?
Quì tím chuyển sang màu đỏ
Dung dịch Axit làm đổi màu quì tím thành đỏ
2/ Axit tác dụng với kim loại
-TN : Cho 1 ít kim loại Zn hay Al ,Fe, Mg... vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 1-2ml chứa dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng.
?Kim loại kẽm tan dần, xuất hiện khí Hidro
-PTPƯ : 2HCl(dd) + Zn (r) ? ZnCl2 (dd) + H2 (k)
3H2SO4 (dd) + 2Al (r ) ? Al2 (SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
Zn
Dd HCl
Kim loại (trước H ) + Axit (HCl,H2SO4)?Muối + khí Hidrô
Chú ý :Axit nitric HNO 3,và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí Hidrô
Khí Hidrô
Bài 3/15 sgk : Viết các PTPƯHH xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
d) Sắt và axit clohidric
e) Kẽm và axit sunfuric loãng
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Zn + H2SO4 ? ZnSO4 + H2
Áp dụng
3/ Cho vào đáy ống nghiệm 1 ít Cu(OH)2 , thêm 1-2 ml dd H2SO4? quan sát hiện tượng, nhận xét , viết PTPƯ.
4/ Cho vào đáy ống nghiệm một ít CuO, hoặc Fe2O3. ,Thêm 1-2 ml dd axit HCl, lắc nhẹ? quan sát hiện tượng , nhận xét, viết PTPƯ.
Ap dụng : làm bài 3 a,b, c /15 sgk
Thảo luận nhóm
3/ Axit tác d?ng v?i Bazo - Ph?n ?ng Trung hòa
-TN : Cho vào ?ng nghi?m một ít Cu(OH)2 , thêm 1-2 ml dd axit (vd :H2SO4) . Lắc nhẹ
Cu(OH)2
Dd CuSO4
+ H2SO4 ?
PTPƯ: H2SO4 (dd ) + Cu(OH)2 (r)? CuSO4 (dd ) + 2 H2O(l )
Axit + Bazơ ? Muối + nước
Phản ứng của Axit với Bazơ gọi là phản ứng Trung hòa
?Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam
4/ Axit tác d?ng v?i Oxit Bazo
TN : Cho vào đáy ?ng nghi?m m?t ít oxit bazo ,ví d? Fe2O3.Thêm 1-2ml dung dịch axit HCl .L?c nh?.
Quan sát:
Fe2 O3
+ axit HCl ?
Dd FeCl3
? Fe2O3 tan trong axit và tạo thành dung dịch màu vàng nâu
PTPƯ : 6 HCl(dd) + Fe2O3 (r )? 2 FeCl3 ( dd )+ 3H2O
Axit + Oxit Bazơ ? Muối + Nước
Bài 3 : Viết các PTPƯHH xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
Magiê oxit và axit nitric
b) Đồng II oxit và axit Clohidric
c) Nhôm oxit và axit Sunfuric
MgO + 2HNO3 ? Mg(NO3)2 + H2O
CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
Al2O3 + 3 H2SO4 ? Al2 (SO4)3 + 3 H2O
Áp dụng
CHÚ Ý
Axit du?c chia lm 2 lo?i:
Axit m?nh : HCl,HNO3,H2SO4
Axit y?u : H3PO4,H2SO3,H2CO3
Bài 1/15: T? Mg, MgO, Mg(OH)2 và dd axit sun furic loãng, hãy vi?t các PTPU hoá h?c di?u ch? Magiê Sunfat.
Hu?ng d?n :
-Xác d?nh tên lo?i s?n ph?m: mu?i
-Nêu tính ch?t hóa h?c t?o ra mu?i,g?m :
Kim loại + Axit
Oxit Bazo + Axit
Bazo + Axit
GIẢI :
Mg + H2SO4 ? MgSO 4 + H2
MgO + H2SO4 ? MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 ? MgSO4 + 2 H2O
Áp dụng
Thảo luận nhóm
Bài 2: Có những chất sau : Cu, CuO, Mg, CaCO3 , Al2O3 , Fe(OH)3 , Fe2O3. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra các chất sau và viết PTPƯ
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
c) Dung dịch có màu xanh lam
d) Dung dịch có màu nâu nhạt
e) Dung dịch không có màu
? Hướng dẫn :khí sinh ra là khí Hidrô
? Hướng dẫn : Khí sinh ra là CO2 - Dùng t/c Muối Cacbonat tác dụng axit mạnh
Höôùng daãn : dung dòch taïo thaønh laø CuCl2
Höôùng daãn : dung dòch taïo thaønh laø FeCl3
Höôùng daãn : dung dòch taïo thaønh laø MgCl2, AlCl3
Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2
CaCO3 + 2 HCl ? CaCl2 + C O2 + H2 O
CuO + 2 HCl ? CuCl2 + H2 O
Fe2O3 + 6 HCl ? 2FeCl3 + 3 H2 O
Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2
, Al2O3 + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2O
HẾT
HÓA HỌC LỚP 9
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
AXIT
PHẠM QUANG TRUNG DUNG
Làm đổi màu chất chỉ thị màu
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với Bazơ
Tác dụng với oxit Bazơ
Nội dung
Các nhóm làm thí nghiệm nghiên cứu tính chất hóa học của axit, quan sát hiện tượng, nhận xét, thảo luận, trả lời câu hỏi vào phiếu học tập .
1/ Nhỏ dung dịch axit lên giấy quì tím , nhận xét sự đổi màu của giấy quì tím ?
2/ Cho kim loại (Zn hoặc Fe, Al ) vào ống nghiệm, rồi cho 1-2 ml dd axit HCl, H2SO4 ?quan sát hiện tượng , nhận xét, viết PTPƯ.
Ap dụng :
Làm bài 3 d,e /SGK
Thảo luận nhóm
1/Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu
TN: Nhỏ một giọt dung dịch axit Clohidric lên giấy quì tím.
Quan sát :
+ axit ?
Quì tím chuyển sang màu đỏ
Dung dịch Axit làm đổi màu quì tím thành đỏ
2/ Axit tác dụng với kim loại
-TN : Cho 1 ít kim loại Zn hay Al ,Fe, Mg... vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 1-2ml chứa dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng.
?Kim loại kẽm tan dần, xuất hiện khí Hidro
-PTPƯ : 2HCl(dd) + Zn (r) ? ZnCl2 (dd) + H2 (k)
3H2SO4 (dd) + 2Al (r ) ? Al2 (SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
Zn
Dd HCl
Kim loại (trước H ) + Axit (HCl,H2SO4)?Muối + khí Hidrô
Chú ý :Axit nitric HNO 3,và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí Hidrô
Khí Hidrô
Bài 3/15 sgk : Viết các PTPƯHH xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
d) Sắt và axit clohidric
e) Kẽm và axit sunfuric loãng
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Zn + H2SO4 ? ZnSO4 + H2
Áp dụng
3/ Cho vào đáy ống nghiệm 1 ít Cu(OH)2 , thêm 1-2 ml dd H2SO4? quan sát hiện tượng, nhận xét , viết PTPƯ.
4/ Cho vào đáy ống nghiệm một ít CuO, hoặc Fe2O3. ,Thêm 1-2 ml dd axit HCl, lắc nhẹ? quan sát hiện tượng , nhận xét, viết PTPƯ.
Ap dụng : làm bài 3 a,b, c /15 sgk
Thảo luận nhóm
3/ Axit tác d?ng v?i Bazo - Ph?n ?ng Trung hòa
-TN : Cho vào ?ng nghi?m một ít Cu(OH)2 , thêm 1-2 ml dd axit (vd :H2SO4) . Lắc nhẹ
Cu(OH)2
Dd CuSO4
+ H2SO4 ?
PTPƯ: H2SO4 (dd ) + Cu(OH)2 (r)? CuSO4 (dd ) + 2 H2O(l )
Axit + Bazơ ? Muối + nước
Phản ứng của Axit với Bazơ gọi là phản ứng Trung hòa
?Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam
4/ Axit tác d?ng v?i Oxit Bazo
TN : Cho vào đáy ?ng nghi?m m?t ít oxit bazo ,ví d? Fe2O3.Thêm 1-2ml dung dịch axit HCl .L?c nh?.
Quan sát:
Fe2 O3
+ axit HCl ?
Dd FeCl3
? Fe2O3 tan trong axit và tạo thành dung dịch màu vàng nâu
PTPƯ : 6 HCl(dd) + Fe2O3 (r )? 2 FeCl3 ( dd )+ 3H2O
Axit + Oxit Bazơ ? Muối + Nước
Bài 3 : Viết các PTPƯHH xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
Magiê oxit và axit nitric
b) Đồng II oxit và axit Clohidric
c) Nhôm oxit và axit Sunfuric
MgO + 2HNO3 ? Mg(NO3)2 + H2O
CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
Al2O3 + 3 H2SO4 ? Al2 (SO4)3 + 3 H2O
Áp dụng
CHÚ Ý
Axit du?c chia lm 2 lo?i:
Axit m?nh : HCl,HNO3,H2SO4
Axit y?u : H3PO4,H2SO3,H2CO3
Bài 1/15: T? Mg, MgO, Mg(OH)2 và dd axit sun furic loãng, hãy vi?t các PTPU hoá h?c di?u ch? Magiê Sunfat.
Hu?ng d?n :
-Xác d?nh tên lo?i s?n ph?m: mu?i
-Nêu tính ch?t hóa h?c t?o ra mu?i,g?m :
Kim loại + Axit
Oxit Bazo + Axit
Bazo + Axit
GIẢI :
Mg + H2SO4 ? MgSO 4 + H2
MgO + H2SO4 ? MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 ? MgSO4 + 2 H2O
Áp dụng
Thảo luận nhóm
Bài 2: Có những chất sau : Cu, CuO, Mg, CaCO3 , Al2O3 , Fe(OH)3 , Fe2O3. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra các chất sau và viết PTPƯ
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
c) Dung dịch có màu xanh lam
d) Dung dịch có màu nâu nhạt
e) Dung dịch không có màu
? Hướng dẫn :khí sinh ra là khí Hidrô
? Hướng dẫn : Khí sinh ra là CO2 - Dùng t/c Muối Cacbonat tác dụng axit mạnh
Höôùng daãn : dung dòch taïo thaønh laø CuCl2
Höôùng daãn : dung dòch taïo thaønh laø FeCl3
Höôùng daãn : dung dòch taïo thaønh laø MgCl2, AlCl3
Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2
CaCO3 + 2 HCl ? CaCl2 + C O2 + H2 O
CuO + 2 HCl ? CuCl2 + H2 O
Fe2O3 + 6 HCl ? 2FeCl3 + 3 H2 O
Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2
, Al2O3 + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2O
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thanh Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)