Bài 3. Tính chất hoá học của axit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phước Thái |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tính chất hoá học của axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
www.chiennc.violet.vn
Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ
I Tính chất hóa học của Axit
Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào mẩu quì tím. Quan sát hiện tượng và nhận xét
Dung dịch HCl
Giấy quỳ tím
Kết quả: Quì tím
chuyển thành màu đỏ.
Vậy giấy quì tím là chất
chỉ thị dùng nhận biết
dd Axit
Kết luận: DD axit làm
quì tím hóa đỏ
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: làm quì tím chuyển thành đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Thả đinh sắt ( Al, Zn, Mg.. ) vào đáy ống nghiệm, sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4loãng (HCl) vào
Quan sát hiện tượng
Nhận xét: Kim loại Fe bị hòa tan trong dd Axit, đồng thời có khí không màu thoát ra ( khí H2)
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm ngoài khí H2 còn có muối Sắt (II) Clorua
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
DD Axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí H2
3. Tác dụng với Bazơ
Thí nghiệm: Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, sau đó nhỏ 1-2ml dd HCl, lắc nhẹ
Quan sát hiện tượng
Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2
Nhận xét: Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dd có màu xanh
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành ngoài dd màu xanh là muối Đồng (II) Clorua còn có nước
Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với Bazơ
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
Axit tác dụng với Bazơ tạo thành muối và nước
Phản ứng của axit và Bazơ tạo thành muối và nước gọi là phản ứng trung hòa
4. Tác dụng với Oxit bazơ
Thí nghiệm: Cho vào đáy ống nghiệm 1 ít Oxit bazơ Fe2O3 ( CuO), sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4 loãng (HCl) vào, để phản ứng xảy ra nhanh ta đun nóng ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +H2O
Nhận xét: Fe2O3 bị hòa tan tạo thành dd có vàng nhạt
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nước
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
4. Tác dụng với Oxit bazơ
Axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước
5. Tác dụng với muối
Fe2O3 +6HCl 2FeCl3 +3H2O
Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm 1 ít dd H2SO4 loãng sau đó nhỏ từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
Nhận xét: Sản phẩm có kết tủa trắng
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối Barisunfat và Axit Clohidric
Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với muối
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
4. Tác dụng với Oxit bazơ
5. Tác dụng với muối
BaCl2 + H2SO4 BaSO4+2HCl
Axit tác dụng với 1 số muối tạo thành muối mới và Axit mới
Dặn dò
Học bài , làm bài tập 1,2,3,4 trong sách giáo khoa
Xem trước bài: “1 số axit quan trọng”
Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ
I Tính chất hóa học của Axit
Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào mẩu quì tím. Quan sát hiện tượng và nhận xét
Dung dịch HCl
Giấy quỳ tím
Kết quả: Quì tím
chuyển thành màu đỏ.
Vậy giấy quì tím là chất
chỉ thị dùng nhận biết
dd Axit
Kết luận: DD axit làm
quì tím hóa đỏ
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: làm quì tím chuyển thành đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Thả đinh sắt ( Al, Zn, Mg.. ) vào đáy ống nghiệm, sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4loãng (HCl) vào
Quan sát hiện tượng
Nhận xét: Kim loại Fe bị hòa tan trong dd Axit, đồng thời có khí không màu thoát ra ( khí H2)
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm ngoài khí H2 còn có muối Sắt (II) Clorua
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
DD Axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí H2
3. Tác dụng với Bazơ
Thí nghiệm: Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, sau đó nhỏ 1-2ml dd HCl, lắc nhẹ
Quan sát hiện tượng
Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2
Nhận xét: Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dd có màu xanh
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành ngoài dd màu xanh là muối Đồng (II) Clorua còn có nước
Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với Bazơ
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
Axit tác dụng với Bazơ tạo thành muối và nước
Phản ứng của axit và Bazơ tạo thành muối và nước gọi là phản ứng trung hòa
4. Tác dụng với Oxit bazơ
Thí nghiệm: Cho vào đáy ống nghiệm 1 ít Oxit bazơ Fe2O3 ( CuO), sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4 loãng (HCl) vào, để phản ứng xảy ra nhanh ta đun nóng ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +H2O
Nhận xét: Fe2O3 bị hòa tan tạo thành dd có vàng nhạt
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nước
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
4. Tác dụng với Oxit bazơ
Axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước
5. Tác dụng với muối
Fe2O3 +6HCl 2FeCl3 +3H2O
Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm 1 ít dd H2SO4 loãng sau đó nhỏ từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
Nhận xét: Sản phẩm có kết tủa trắng
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối Barisunfat và Axit Clohidric
Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với muối
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
4. Tác dụng với Oxit bazơ
5. Tác dụng với muối
BaCl2 + H2SO4 BaSO4+2HCl
Axit tác dụng với 1 số muối tạo thành muối mới và Axit mới
Dặn dò
Học bài , làm bài tập 1,2,3,4 trong sách giáo khoa
Xem trước bài: “1 số axit quan trọng”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phước Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)