Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Chia sẻ bởi Trương Minh Tâm |
Ngày 09/05/2019 |
151
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 7D.
Năm học: 2018-2019
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
Giáo viên: Trương Thị Minh Tâm
Tổ: Tự nhiên
Đáp án:
- Chọn 1 ô: đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ ô trên cùng bên trái tới ô dưới cùng bên phải
Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? (1 ô, 1 hàng, 1 cột, 1 khối)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
TIẾT 13- BÀI 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như:
1. 5+2-4;
2. (3+54) x (12-4);
3. [34+(25:3)]
…
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
1. Sử dụng công thức để tính toán:
+
-
*
/
^ (a^n)
%
+
-
*
/
^ (a^x)
%
13 + 5
21 - 7
3 * 5
18 / 2
6^2
6%
1. Sử dụng công thức để tính toán:
VD: [(4+5)*(3+2)]-12
((4+5)*(3+2))-12
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức.
Ví Dụ 1: Chuyển các phép toán sau:
a. 23 + 5 . 2 - 6
2^3 + 5 * 2 - 6
( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2
c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức.
Ví dụ 2: Bài tập nhóm
Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel
a. ( 3 – 2 ) . 6 - 22
b. (12 + 8):22 +5 . 6
c. 15 . 6 – (3+2):2
d. 52 . 33 + (4+2) . 2%
a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2
b. (12 + 8)/2^2 +5*6
c. 15 * 6 – (3+2) / 2
d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:
A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
Quan sát và cho biết các phép toán nào được thực hiện trước?
= 21/ 7 + 2*3^2
= 21/7 + 2*9
= 3 + 18
= 21
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%)
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Phím Shift + phím số 9 -> dấu (
Phím số
2. Nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc
?
Các bước nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức để kết thúc.
Lưu ý:
- Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
- Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách.
2. Nhập công thức:
Ví Dụ 1. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2
1. Chọn ô B2
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter
2. Nhập công thức:
=
=(5+7)/2
tại ô B2
=
=(12+3)/5+(6-3)^2*5
2. Nhập công thức:
Ví dụ 2: Cần nhập công thức:
B1: Chọn ô B2
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này
48
Quan sát công thức sau
Thiếu dấu =
Tìm lỗi trong công thức sau?
Cách sửa công thức:
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Sau đó sửa như bình thường trong Word
CẦN NHỚ
Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào?
Nhấn Enter
Nháy chuột vào nút
Nháy chuột vào nút
Cả a, b, c đều đúng
Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
= (12+8):22 + 5 x 6
= (12+8)/22 + 5 . 6
= (12+8)/22 + 5 * 6
= (12+8)/2^2 + 5 * 6
Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
a. Nhấn Enter c. Gõ dấu =
b. Nhập công thức d. Chọn ô tính
D, C, B, A.
A, C, B, D
B, D, A, C
C, D, B, A
Trên trang tính, để biết được kết quả
152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức
= 15^2 + 4 – 229
= 15*15 + 4 – 229
Cả a, b và c.
= 152 + 4 – 229
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài, xem nội dung đã học.
Thực hành, làm các bài tập sách bài tập.
Xem trước nôi dung bài học tiếp theo:
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
LỚP 7D.
Năm học: 2018-2019
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
Giáo viên: Trương Thị Minh Tâm
Tổ: Tự nhiên
Đáp án:
- Chọn 1 ô: đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ ô trên cùng bên trái tới ô dưới cùng bên phải
Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? (1 ô, 1 hàng, 1 cột, 1 khối)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
TIẾT 13- BÀI 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như:
1. 5+2-4;
2. (3+54) x (12-4);
3. [34+(25:3)]
…
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
1. Sử dụng công thức để tính toán:
+
-
*
/
^ (a^n)
%
+
-
*
/
^ (a^x)
%
13 + 5
21 - 7
3 * 5
18 / 2
6^2
6%
1. Sử dụng công thức để tính toán:
VD: [(4+5)*(3+2)]-12
((4+5)*(3+2))-12
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức.
Ví Dụ 1: Chuyển các phép toán sau:
a. 23 + 5 . 2 - 6
2^3 + 5 * 2 - 6
( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2
c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức.
Ví dụ 2: Bài tập nhóm
Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel
a. ( 3 – 2 ) . 6 - 22
b. (12 + 8):22 +5 . 6
c. 15 . 6 – (3+2):2
d. 52 . 33 + (4+2) . 2%
a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2
b. (12 + 8)/2^2 +5*6
c. 15 * 6 – (3+2) / 2
d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:
A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
Quan sát và cho biết các phép toán nào được thực hiện trước?
= 21/ 7 + 2*3^2
= 21/7 + 2*9
= 3 + 18
= 21
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%)
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Phím Shift + phím số 9 -> dấu (
Phím số
2. Nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc
?
Các bước nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức để kết thúc.
Lưu ý:
- Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
- Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách.
2. Nhập công thức:
Ví Dụ 1. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2
1. Chọn ô B2
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter
2. Nhập công thức:
=
=(5+7)/2
tại ô B2
=
=(12+3)/5+(6-3)^2*5
2. Nhập công thức:
Ví dụ 2: Cần nhập công thức:
B1: Chọn ô B2
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này
48
Quan sát công thức sau
Thiếu dấu =
Tìm lỗi trong công thức sau?
Cách sửa công thức:
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Sau đó sửa như bình thường trong Word
CẦN NHỚ
Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào?
Nhấn Enter
Nháy chuột vào nút
Nháy chuột vào nút
Cả a, b, c đều đúng
Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
= (12+8):22 + 5 x 6
= (12+8)/22 + 5 . 6
= (12+8)/22 + 5 * 6
= (12+8)/2^2 + 5 * 6
Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
a. Nhấn Enter c. Gõ dấu =
b. Nhập công thức d. Chọn ô tính
D, C, B, A.
A, C, B, D
B, D, A, C
C, D, B, A
Trên trang tính, để biết được kết quả
152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức
= 15^2 + 4 – 229
= 15*15 + 4 – 229
Cả a, b và c.
= 152 + 4 – 229
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài, xem nội dung đã học.
Thực hành, làm các bài tập sách bài tập.
Xem trước nôi dung bài học tiếp theo:
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)