Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Trang |
Ngày 26/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG
Môn Tin học - Lớp 8B
- Biểu diễn thông tin dưới dạng bảng
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy thực hiện thao tác:
chọn một ô, một cột, một hàng, một khối?
? Hãy trình bày chức năng của chương trình bảng tính?
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn
- Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Tạo biểu đồ
Excel
TiẾt 15 Bài 3
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T1)
1. Sử dụng công thức để tính toán
+
-
*
/
^ (a^n)
%
2 + 5
6 - 3
3 * 4
8 / 2
2^3
5 %
VD 1: Chuyển các phép toán sau
a. 23 + 5 x 2 - 6
2^3 + 5 * 2 - 6
( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2
c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức
Bài tập 1: Chuyển các biểu thức toán học sang công thức trong CTBT
a. ( 3 – 2 ) x 6 - 22
b. (12 + 8):22 +5x6
c. 15 x 6 – (3+2):2
d. 52 x 33 + (4+2) x 2%
a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2
b. (12 + 8)/2^2 +5*6
c. 15 * 6 – (3+2) / 2
d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
Phím Shift + Các phím số
Phím số
Thứ tự thực hiện các phép tính
- Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) trước
- Các phép lũy thừa
- Phép nhân và phép chia
- Phép cộng và phép trừ
2. Nhập công thức
VD 2. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2
1. Chọn ô B2
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter
Excel
Quan sát công thức sau
Thiếu dấu =
Lưu ý: Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
Cách sửa công thức
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
Excel
VD3. So sánh 2 ví dụ ở hình dưới và cho biết nội dung trong 2 ô có khác nhau không?
Kết quả trong ô lưu công thức
Công thức được hiển thị ở đây
Ô không chứa công thức
Công thức không hiển thị ở đây
Nội dung ô tính được hiển thị trên thanh công thức
Hình 1
Hình 2
VD 4: Nhập các công thức sau bảng tính Excel
1. Tại ô D2 gõ công thức 20 + ( 5 – 3 ) x 2
2. Tại ô B3 gõ công thức 102 : 4*5
3. Tại ô E5 gõ công thức 14*5 – 3%
Excel
Bài tập 2: Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức
b. = 15^2 + 4 – 229
c. = 15*15 + 4 – 229
d. Cả b và c
a. = 152 + 4 – 229
d. Cả b và c
Bài tập 3: Trên trang tính, để biết được kết quả
(32 – 7 )2 – ( 6 – 5 )3 , tại ô A3 nhập công thức
b. = (32 - 7)^2 – (6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
d. = ( 32 - 7)^2 – (6 - 5)* (6 - 5)
a. = (32 – 7)2 – ( 6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
Bài tập 3: Trên trang tính, để biết được kết quả
(32 – 7 )2 – ( 6 – 5 )3 , tại ô A3 nhập công thức
b. = (32 - 7)^2 – (6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
d. = ( 32 - 7)^2 – (6 - 5)* (6 - 5)
a. = (32 – 7)2 – ( 6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
Bài tập 4: Trong các công thức sau, công thức nào được thực hiện khi nhập vào bảng tính
A, = ( 12 + 3) : 32 + 5 x 7
B, = ( 12 + 3) / 32 + 5 * 7
C, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 . 7
D, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 * 7
D, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 * 7
Bài tập 5: Sắp xếp theo đúng thứ tựcác bước để nhập công thức
4. Nhấn phím Enter hoặc nút
3. Chọn ô tính cần nhập công thức
1. Gõ dấu =
2. Nhập công thức
GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG
Môn Tin học - Lớp 8B
- Biểu diễn thông tin dưới dạng bảng
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy thực hiện thao tác:
chọn một ô, một cột, một hàng, một khối?
? Hãy trình bày chức năng của chương trình bảng tính?
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn
- Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Tạo biểu đồ
Excel
TiẾt 15 Bài 3
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T1)
1. Sử dụng công thức để tính toán
+
-
*
/
^ (a^n)
%
2 + 5
6 - 3
3 * 4
8 / 2
2^3
5 %
VD 1: Chuyển các phép toán sau
a. 23 + 5 x 2 - 6
2^3 + 5 * 2 - 6
( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2
c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức
Bài tập 1: Chuyển các biểu thức toán học sang công thức trong CTBT
a. ( 3 – 2 ) x 6 - 22
b. (12 + 8):22 +5x6
c. 15 x 6 – (3+2):2
d. 52 x 33 + (4+2) x 2%
a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2
b. (12 + 8)/2^2 +5*6
c. 15 * 6 – (3+2) / 2
d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
Phím Shift + Các phím số
Phím số
Thứ tự thực hiện các phép tính
- Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) trước
- Các phép lũy thừa
- Phép nhân và phép chia
- Phép cộng và phép trừ
2. Nhập công thức
VD 2. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2
1. Chọn ô B2
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter
Excel
Quan sát công thức sau
Thiếu dấu =
Lưu ý: Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
Cách sửa công thức
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
Excel
VD3. So sánh 2 ví dụ ở hình dưới và cho biết nội dung trong 2 ô có khác nhau không?
Kết quả trong ô lưu công thức
Công thức được hiển thị ở đây
Ô không chứa công thức
Công thức không hiển thị ở đây
Nội dung ô tính được hiển thị trên thanh công thức
Hình 1
Hình 2
VD 4: Nhập các công thức sau bảng tính Excel
1. Tại ô D2 gõ công thức 20 + ( 5 – 3 ) x 2
2. Tại ô B3 gõ công thức 102 : 4*5
3. Tại ô E5 gõ công thức 14*5 – 3%
Excel
Bài tập 2: Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức
b. = 15^2 + 4 – 229
c. = 15*15 + 4 – 229
d. Cả b và c
a. = 152 + 4 – 229
d. Cả b và c
Bài tập 3: Trên trang tính, để biết được kết quả
(32 – 7 )2 – ( 6 – 5 )3 , tại ô A3 nhập công thức
b. = (32 - 7)^2 – (6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
d. = ( 32 - 7)^2 – (6 - 5)* (6 - 5)
a. = (32 – 7)2 – ( 6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
Bài tập 3: Trên trang tính, để biết được kết quả
(32 – 7 )2 – ( 6 – 5 )3 , tại ô A3 nhập công thức
b. = (32 - 7)^2 – (6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
d. = ( 32 - 7)^2 – (6 - 5)* (6 - 5)
a. = (32 – 7)2 – ( 6 - 5)3
c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3
Bài tập 4: Trong các công thức sau, công thức nào được thực hiện khi nhập vào bảng tính
A, = ( 12 + 3) : 32 + 5 x 7
B, = ( 12 + 3) / 32 + 5 * 7
C, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 . 7
D, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 * 7
D, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 * 7
Bài tập 5: Sắp xếp theo đúng thứ tựcác bước để nhập công thức
4. Nhấn phím Enter hoặc nút
3. Chọn ô tính cần nhập công thức
1. Gõ dấu =
2. Nhập công thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)