Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính

Chia sẻ bởi Bùi Đại Nghĩa | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN - TP. QUY NHƠN - BÌNH ĐỊNH -
Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thao giảng
GV: Bùi Đại Nghĩa
A
B
C
D
Kiểm tra bài cũ
Tiết 9
Bài 3
thực hiện tính toán
trên trang tính
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như:


Hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào?
BÀI 3:

THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:

- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Các phép toán trong công thức được thực hiện theo trình tự thông thường: Các phép toán trong dấu ngoặc đơn “()” được thực hiện trước, sau đó đến phép nâng lên lũy thừa, tiếp theo là các phép nhân và phép chia, cuối cùng là các phép cộng và phép trừ.
1. Sử dụng công thức để tính toán
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính.
=> (5^2+6)/(4-3)
=> (8*5+3)^2*91%

THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Ví dụ 2: Chuyển các biểu thức trong Excel sau sang dạng biểu diễn trong toán học.
=>
=>

2. Nhập công thức
1. Chọn ô cần nhập công thức
2. Gõ dấu =
=
=
3. Nhập công thức
45000*5
45000*5
4. Nhấn Enter
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
2. Nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy nút để kết thúc.

1. Sử dụng công thức để tính toán:
Bảng dữ liệu của bạn Hoàng
Bảng dữ liệu của bạn Lan
2. Nhập công thức
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
2. Nhập công thức:

Nhận xét:
- Nếu chọn một ô không có công thức thì ta sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô.
- Nếu chọn một ô có công thức thì ta sẽ thấy công thức trên thanh công thức, còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên.
1. Sử dụng công thức để tính toán:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
2. Nhập công thức:
Hoạt động nhóm
Tìm hiểu các cách chỉnh sửa công thức trong ô tính?
C1. Nháy đúp chuột vào ô tính chứa công thức
C2. Nháy chuột vào công thức được hiển thị trên thanh công thức
C3. Nhấn phím F2
15
Củng cố
* Các kí hiệu phép toán trong công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
Lấy phần trăm (%)
* Các bước nhập công thức:

B1: Chọn ô cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter để kết thúc.






THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
A. a, b, c, d
B. c, b, d, a
C. d, c, b, a
D. d, b,c,a
Câu 1 : Giả sử có các thao tác:
a. Nhấn Enter c. Gõ dấu =
b. Nhập công thức d. Chọn ô tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính?
Chọn phương án trả lời đúng
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
A. = (12+8):22 + 5 x 6
B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)22 + 5 * 6
D. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
Câu 2. : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
Chọn phương án trả lời đúng
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 4 – 3 – 2 – 1
D. 2 – 1 – 4 – 3
Câu 3. Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán
1. Các phép luỹ thừa
2. Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước.
3. Phép cộng và phép trừ
4. Phép nhân và phép chia.
Chọn phương án trả lời đúng
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
A. Nháy chuột vào nút
B. Nhấn Enter
C. Nháy chuột vào nút
D. Nháy chuột vào nút
Câu 4. Để kết thúc việc nhập công thức ta thực hiện thao tác?
Chọn phương án trả lời đúng
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:

BT: Chuyển các phép tính sau:
Từ ký hiệu phép toán trong toán học sang ký hiệu phép toán trong bảng tính:
a. (3-2)x6-22
b. 15+52-3/2
2. Từ ký hiệu phép toán trong Excel sang ký hiệu phép toán trong toán học:
2^3-4/2
15*6-(3+2)/2
21
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài cũ
Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy)
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24
Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Đại Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)