Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Chia sẻ bởi Lê Trang |
Ngày 26/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Môn:Tin Học
Năm học: 2017-2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Thực hiện: Lê Thị Trang
Tổ: Toán – Tin - Lý
BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu các thành phần chính trên trang tính?
Câu 2: Trên hộp tên hiển thị B2; A2:G5 có nghĩa là gì?
Để biết tổng số tiền điện, tiền nước phải trả hàng tháng, em phải làm thế nào?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
+
-
*
/
^ (a^n)
%
2 + 5
6 - 3
3 * 4
8 / 2
2^3
5 %
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
? Chuyển các biểu thức toán sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính:
(52+6) - (4-3)2 x 91%
(18+3) : 7 +( 4-2) x 32
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tính giá trị biểu thức sau trong chương trình bảng tính:
A = (18+3) / 7 +( 4-2) * 3^2
= 21/ 7 + 2*3^2
= 21/7 + 2*9
= 3 + 18
= 21
Quan sát và cho biết các phép toán được thực hiện theo trình tự như thế nào?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%)
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
2. Nhập công thức
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc
Em hãy nêu các bước để nhập công thức vào ô tính?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Các bước nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức để kết thúc.
Lưu ý:
- Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
- Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách.
- Trong công thức chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( )
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Ví dụ 1: Cần nhập công thức:
tại ô B2
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Quan sát và tìm lỗi trong công thức sau:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Cách sửa công thức:
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Quan sát nội dung 2 ô tính. Hãy cho biết sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không chứa công thức?
Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào?
Nhấn Enter
Nháy chuột vào nút
Nháy chuột vào nút
Cả a, b đều đúng
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Củng cố
Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
= (12+8):22 + 5 x 6
= (12+8)/22 + 5 . 6
= (12+8)/22 + 5 * 6
= (12+8)/2^2 + 5 * 6
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Củng cố
Nội dung chính
* Các kí hiệu phép toán trong công thức:
* Các bước nhập công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
-B1: Chọn ô cần nhập công thức.
- B2: Gõ dấu =
- B3: Nhập công thức
- B4: Nhấn Enter để kết thúc.
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Năm học: 2017-2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Thực hiện: Lê Thị Trang
Tổ: Toán – Tin - Lý
BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu các thành phần chính trên trang tính?
Câu 2: Trên hộp tên hiển thị B2; A2:G5 có nghĩa là gì?
Để biết tổng số tiền điện, tiền nước phải trả hàng tháng, em phải làm thế nào?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
+
-
*
/
^ (a^n)
%
2 + 5
6 - 3
3 * 4
8 / 2
2^3
5 %
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
? Chuyển các biểu thức toán sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính:
(52+6) - (4-3)2 x 91%
(18+3) : 7 +( 4-2) x 32
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tính giá trị biểu thức sau trong chương trình bảng tính:
A = (18+3) / 7 +( 4-2) * 3^2
= 21/ 7 + 2*3^2
= 21/7 + 2*9
= 3 + 18
= 21
Quan sát và cho biết các phép toán được thực hiện theo trình tự như thế nào?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%)
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
2. Nhập công thức
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc
Em hãy nêu các bước để nhập công thức vào ô tính?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Các bước nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức để kết thúc.
Lưu ý:
- Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
- Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách.
- Trong công thức chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( )
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Ví dụ 1: Cần nhập công thức:
tại ô B2
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Quan sát và tìm lỗi trong công thức sau:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Cách sửa công thức:
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Quan sát nội dung 2 ô tính. Hãy cho biết sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không chứa công thức?
Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào?
Nhấn Enter
Nháy chuột vào nút
Nháy chuột vào nút
Cả a, b đều đúng
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Củng cố
Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
= (12+8):22 + 5 x 6
= (12+8)/22 + 5 . 6
= (12+8)/22 + 5 * 6
= (12+8)/2^2 + 5 * 6
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Củng cố
Nội dung chính
* Các kí hiệu phép toán trong công thức:
* Các bước nhập công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
-B1: Chọn ô cần nhập công thức.
- B2: Gõ dấu =
- B3: Nhập công thức
- B4: Nhấn Enter để kết thúc.
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)