Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Công cơ học
Câu 1 : Chọn câu sai Công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng. B. Có giá trị đại số.
C . Được tính bằng biểu thức. F.S.cos( D. Luôn luôn dương.
Câu 2:Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Công của lực cản trong hình khi vận động viên trượt xuống dốc trên hình 4. 1 là
A. - 100 J B. - 1000 J C.- 5000 J D. - 500 J
Câu 4:Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Công A > 0 B. Công A < 0 C. Công A = 0 D. Công A = 0
Câu 5:Chọn câu trả lời đúng Giá trị công trọng lực khi xe xuống dốc như hình 4.2 với g = 10 m/s2 là :
A. 75kJ B. 7500J C. 375kJ D. 375J .
Câu 6 :Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của:
A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công.
Câu 7 :Chọn câu sai Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
A. Lực ma sát sinh công cản.
B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
Câu 8 :Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là:
A. Oát (w) B. Kilôoát (kw) C. Kilôoát giờ (kwh) D. Mã lực.
Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng Một cần cẩu cần thực hiện một công 120 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600 kg lên cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là:
A. 5% B. 50% C. 75% D. Một giá trị khác.
Câu 10 : Chọn câu Đúng:
1) Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
2) Công thức tính công là:
A. Công A = F.s
B. Công A = F.s.cos(; ( là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cos(; ( là góc giữa độ dời s và hướng của lực F.
D. Công A = F.s.cos(; ( là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.
3) Đơn vị công là:
A. kg.m2/s2. B. W/s. C. k.J. D. kg.s2/m2.
Câu 11: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 < ( < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > ( > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 12: Chọn câu Sai:
1) Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B
Câu 1 : Chọn câu sai Công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng. B. Có giá trị đại số.
C . Được tính bằng biểu thức. F.S.cos( D. Luôn luôn dương.
Câu 2:Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Công của lực cản trong hình khi vận động viên trượt xuống dốc trên hình 4. 1 là
A. - 100 J B. - 1000 J C.- 5000 J D. - 500 J
Câu 4:Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Công A > 0 B. Công A < 0 C. Công A = 0 D. Công A = 0
Câu 5:Chọn câu trả lời đúng Giá trị công trọng lực khi xe xuống dốc như hình 4.2 với g = 10 m/s2 là :
A. 75kJ B. 7500J C. 375kJ D. 375J .
Câu 6 :Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của:
A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công.
Câu 7 :Chọn câu sai Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
A. Lực ma sát sinh công cản.
B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
Câu 8 :Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là:
A. Oát (w) B. Kilôoát (kw) C. Kilôoát giờ (kwh) D. Mã lực.
Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng Một cần cẩu cần thực hiện một công 120 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600 kg lên cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là:
A. 5% B. 50% C. 75% D. Một giá trị khác.
Câu 10 : Chọn câu Đúng:
1) Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
2) Công thức tính công là:
A. Công A = F.s
B. Công A = F.s.cos(; ( là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cos(; ( là góc giữa độ dời s và hướng của lực F.
D. Công A = F.s.cos(; ( là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.
3) Đơn vị công là:
A. kg.m2/s2. B. W/s. C. k.J. D. kg.s2/m2.
Câu 11: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 < ( < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > ( > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 12: Chọn câu Sai:
1) Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Anh
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)