Bài 3. Tế bào

Chia sẻ bởi Lê Minh Thắng | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tế bào thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:




DI TRUYỀN Tế bào chất

I)Khảo sát các phép lai
P: ngựa X lừa
















F1 100% La (kiểu hình giống ngựa hơn giống lừa)


TN1: a) Lai thuận:
P lừa X ngựa











F1 100% bordaux (kiểu hình giống lừa hơn giống ngựa)
b) Lai nghịch
TN2
a)Lai thuận:



P cá chép X cá diếc










(có râu dài) (không râu hoặc râu ngắn)





F1 100% cá nhưng (có râu dài)






Lai Nghịch
P: caù dieác x caù cheùp

F1 100% caù nhöng ( khoâng raâu hoaëc raâu ngaén)

TN3:
a)Lai thuận:

P Xanh lục X lục nhạt

F1 100% xanh lục

b)Lai nghịch:

P Lục nhạt X Xanh lục

F1 100% lục nhạt


b) Đặc điểm di truyền ngoài NST


-Kết quả phép lai thuận nghịch là khác nhau.
-Các cơ thể lai đều xuất hiện một số tính trạng giống loài mẹ, dòng mẹ.
- Các tính trạng di truyền không tuân theo các qui luật di truyền NST vì TB chất không được phân phối đều cho các tế bào con như đối với NST.
? Một số tính trạng biểu hiện ra kiểu hình khác nhau vì khác nhau về gen trong TB chất.
Nguyên nhân:


Do hợp tử của tất cả các TH trên đều phát triển trong TB chất của trứng, với số lượng TB nhiều cũng đồng nghĩa số lượng bào quan có mang gen trong TB chất của trứng nhiều hơn tinh trùng
? cơ thể lai giống loài mẹ, dòng mẹ là có cơ sở chính xác.
Khi thay thế nhân tế bào bằng 1 nhân có cấu trúc di truyền khác thì tính trạng do gen trong TB chất qui định có còn tồn tại hay không?
Vẫn còn tồn tại. Vì gen di truyền ngoài nhân, trong TB chất không có liên quan đến cấu trúc di truyền của NST trong nhân.
III)Sự di truyền của các gen trong ti thể và lục lap
a)Sự di truyền ti thể:
-Ti thể có ở tất cả các tế bào Eukaryotae nên được nghiên cứu vô cùng chi tiết.
-Kí hiệu bộ gen ti thể: mtDNA
-Bộ gen của ti thể(mtDNA) có chức năng chính:
+Mã hóa nhiều thành phần của ti thể: 2 loại rARN, tất cả tARN trong ti thể nhiều loại prôtêin có trong thành phần màng trong ti thể.
+Mã hoá cho một số prôtêin tham gia chuỗi chuyền e.


Phân tử ADN trong ti thể, lục lạp có cấu trúc như thế nào?
ADN chuỗi xoắn kép, trần, mạch vòng, giống ADN vi khuẩn.
Gen ở ti thể và lục lạp có khả năng ĐB hay không?
Có.Vì ch�ng cĩ b? gen don b?i khơng cĩ c�c do?n intron ,c�c P histon b?o v? v� chua cĩ nh�n
ADN lục lạp bị đột biến sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục, tạo lạp thể màu trắng, sau đó lại tiếp tục sinh ra lạp thể trắng. Điều này giải thích vì sao trong 1 TB có 2 loại lạp thể lục và trắng. Sự phối hợp ngẫu nhiên giữa 2 loại lạp thể này sẽ tạo ra lá xanh đốm trắng.

b) Söï di truyeàn luïc laïp
Boä gen luïc laïp kí hieäu laø cpADN.
Boä gen cuûa luïc laïp chöùa caùc gen maõ hoaù rARN vaø nhieàu tARN ,protein cuûa riboxom, cuûa maøng trong luïc laïp caàn cho vieäc vaän chuyeån e- trong quang hôïp.

Ví dụ:
Cho cây ngô lá xanh bình thường thụ phấn với cây ngô lá xanh đốm trắng thì cho ra thế hệ con lá xanh bình thường.
Cho cây ngô lá xanh đốm trắng thụ phấn với cây bình thường thì thế hệ con xuất hiện lá xanh, lá bạch tạng, lá đốm trắng.
=> Sự di truyền lục lạp là di truyền trong TB chất, được xác định ở các đối tượng khác nhau.


IV. Caùc kieåu di truyeàn tb chaát khaùc
1) Bất thụ đực ở thực vật
Ở 1 số cây trồng thường có dạng không tạo phấn hoa hay có tạo phấn hoa không có khả năng thụ tinh?bất thụ đực
Có thể thấy rõ ở cây bắp như sau:
2.Söï di truyeàn do virus vaø caù phaàn töû ngoaøi nhaân
Söï xaâm nhaäp cuûa virus hay 1 soá phaàn töû khaùc vaøo tb coù theå gaây hieäu quaû di truyeàn tb chaát
Vd: ruoài giaám raát nhaïy caûm cao vôùi CO2 neân chæ caàn 15’ trong mt hoaøn toaøn CO2 seõ cheát nhanh so vôùi loaïi thöôøng
-Ruoài giaám bình thöôøng
Virus vesicular
Stomatite
Ruồi nhạy cảm với CO2
di truyền theo dòng mẹ
Có thể gây chết phôi
Các gen quy định t2 này
IV)So sánh điểm giống và khác nhau giữa di truyền trong nhân và, trong TB chất.
a)Giống nhau:
Đều mang mã thông tin di truyền là mã bộ ba, có khả năng tự nhân đôi theo đúng nguyên mẫu.Di truyền qua các thế hệ,cơ thể
Kết quả các phép lai thuận nghịch # (nếu tính trạng đang xét được đkhiển bởi gen trên X không alen trên Y)
Đều bị tác động của các nhân tố gây đột biến làm biến đổi về cấu trúc, số lượng và đều tích luỹ thông tin di truyền.
Di truyền trong TB chất
Di truy?n qua nhân
(gen trên NST thường)
Gen nằm trong tế bào chất ở 1 số bào quan: ti thể, lục lạp,plasmid
Kq phép lai thuận nghịch #
Kiểu hình con lai phụ thuộc vào kiểu hình me.�
Ko có tính trạng trội lặn
T2 di truyền ko tuân theo QLDT như các t2 trong nhân vì tb chất kô được chia 1 cách chính xác cho các tb con.
T2 có thể dt qua nhiều thế hệ hoặc 1 thế hệ
Bố mẹ có vai trò khác nhau trong việc dt cho đời con.
Nếu thay nhân bằng nhân của 1 loài khác,t2 dt qua các thế hệ
Gen n?m trong nhân tb, trên NST
Giống nhau
Không phụ thuộc vào kiểu hình bố hay mẹ mà phụ thuộc vào gen trội hoặc gen lặn quy định tính trạng
Có trội lặn
T2 di truyền tuân theo QLDT 1 cách nghiêm ngặt vì NST phân li và tổ hợp 1 cách nghiêm ngặt trong Np, Gp, Thụ tinh
Các T2 dt qua nhiều thế hệ
Bố mẹ có vai trò như nhau
t2 dt qua nhân đang khảo sát bị mất
*Kết luận:

_Trên cơ thể sinh vật có 2 hệ thống di truyền điều khiển. Hệ thống gen trong nhân điều khiển hầu hết các tính trạng đặc trưng của loài. Còn hệ thống gen ngoài nhân, trong TB chất thì chỉ qui định một số tính trạng đặc trưng của loài.
_Hệ thống di truyền trong nhân thì rất quan trọng nhưng hệ thống di truyền qua tế bào chất cũng có một vị trí riêng của nó đối với sinh vật.
BÀI TẬP
Lai 2 dòng thuần khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản; kết quả thu được F1 và F2 trong phép lai thuận khác với phép lai ngịch nhưng tỉ lệ phân phối các tính trạng cho 2 giới đực và cái là giống nhau.
Xác định quy luật di truyền?


Lai thuận nghịch mà kết quả ở F1 và F2 khác nhau
+Gen quy định tính trạng nằm trên X không alen trên Y(1)
+Gen trong tế bào chất (2)
Nếu là (1) sự phân phối tính tạng cho 2 giới đực và cái không giống nhau (trái giả thiết) -loại-
Đây là quy luật di truyền gen trong tế bào chất
1.DT tế bào chất cĩ d?c di?m n�o sau d�y?
A. Cĩ hi?n tu?ng di truy?n ch�o
B. Cĩ hi?n tu?ng di truy?n th?ng
C. Lai thu?n v� lai ngh?ch cĩ k?t qu? gi?ng nhau
D. Tính tr?ng luơn luơn di truy?n theo dịng m?


2.L� do gi?i thích s? DT tb chất ,ki?u hình c?a con luơn luơn gi?ng m? l�:
A. Sau khi th? tinh ,h?p t? ch? ch? nguy�n li?u di truy?n c?a m?
B. Gen tr�n NST c?a b? b? gen tr�n NST c?a m? l?n �t
C. H?p t? ph�t tri?n ch? y?u trong t? b�o ch?t c?a tr?ng,t? b�o ch?t c?a tinh tr�ng nh? ,khơng d�ng k?
D. T?c d? nh�n dơi c?a gen cĩ ngu?n g?c t? b? ch?m hon t?c d? nh�n dơi c?a gen cĩ ngu?n g?c t? m?



3.Khi cho cá diếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu.
Kết quả biểu hiện ở 2 phép lai đã nêu là:
A. Kiểu hình của con luôn giống mẹ
B. Lai thuận cho kết quả khác lai nghịch
C. Vai trò của bố mẹ không ngang nhau trong sự di truyền của tính trạng trên
D. Cả A, B, C đều đúng



4.Khi gen trong teá baøo chất bị đột biến thì:
A. Gen đột biến phân bố thường không đồng đều ở tế bào con
B. Luôn luôn được di truyền qua sinh sản hữu tính
C. Không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng
D. Không làm thay đổi kiểu hình do gen đó qui định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)