Bài 3. Tế bào
Chia sẻ bởi Diệp Tùng Đinh Thị |
Ngày 01/05/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tế bào thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Cơ thể người chia làm mấy phần, là những phần nào? Gồm những hệ cơ quan nào?
Giáo án sinh học8
Cơ thể người chia làm 3 phần: đầu, thân, tứ chi.
Gồm những hệ cơ quan: hệ vận động,hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn,hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh.
Giáo án sinh học8
BÀI 3
TẾ BÀO
TIẾT 3
Co th? ngu?i
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
Quan sát từ ngoài vào trong hãy nêu
cấu tạo của một tế bào điển hỡnh?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
*Kết luận:
Tế bào gồm 3 phần:
+Màng tế bào (màng sinh chất).
+Chất tế bào.
+Nhân.
Chất tế bào chứa nh?ng
bào quan nào?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
*Kết luận:
Tế bào gồm 3 phần:
+Màng tế bào (màng sinh chất).
+Chất tế bào:
+Nhân:
?
Có nhiều bào quan như:Ti thể, lưới nội chất,Ribôxôm,bộ máy gôngi,trung thể...
Vậy thành phần nào cấu tạo
nên nhân tế bào?
Có nhân con và nhiễm sắc thể.
giới thiệu một số tế bào
giới thiệu một số tế bào
giới thiệu một số tế bào
So sánh tế bào động vật
và tế bào ở cơ thể người?
Cấu tạo tế bào người
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Màng
sinh chất
có vai
trò gỡ?
Màng sinh chất
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Sự vận chuyển qua màng sinh chất
II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-lưới nội chất
-Ribôxôm
-Ti thể
-Bộ máy gôngi
-Trung thể
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Lưới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt
Lưới nội chất có vai trò gỡ
trong hoạt động sống của té bào
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-lưới nội chất
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Lưới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt
Ri bô xôm đảm nhiệm
chức năng gì
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-Nơi tổng hợp prôtêin .
-lưới nội chất
-Ribôxôm
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Ty thể
Ty thể
đảm nhiệm
chức nang gỡ?
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng .
-Nơi tổng hợp prôtêin .
-Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản phẩm .
-Lưới nội chất
-Ribôxôm
-Ti thể
-Bộ máy gôngi
Bào quan nào tham gia hoàn
thiện cấu trúc phân tử prôtêin
và phân phối sản phẩm
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Trung thể
Bào quan
trung thể
đảm nhiệm
chức nang gỡ?
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-Tham gia hoạt đông hô hấp giải phóng nang lượng .
-Nơi tổng hợp prôtêin .
-Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản phẩm .
-Tham gia vào quá trình phân chia tế bào.
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
-lưới nội chất
-Ribôxôm
-Ti thể
-Bộ máy gôngi
-Trung thể
Vậy tóm lại chất tế bào
đảm nhiệm chức năng gì ?
Điều khiÓn mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo.
-Là cấu trúc quy định sự hỡnh thành prôtêin,có
vai trò quyết định trong di truyền..
-Tổng hợp ARN ribôxôm(rARN)
Vậy nhân đảm nhiệm
vai trò gỡ?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Màng sinh chất: giúp tế bào thực hiện quá trỡnh trao d?i ch?t (Lấy các chất cần thiết và thải chất thải).
- Nhân đảm nhận chức nang điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Chất tế bào là nơi xảy ra mọi hoạt động sống của tế bào.
*Tóm lại:
III.Thành phần hoá học của tế bào.
III. Thành phần hoá học của tế bào
Tế bào được cấu tạo từ nh?ng chất hoá học nào?
? Trong khẩu phần an của mỗi người hàng ngày cần cung cấp đầy đủ nh?ng ch?t gỡ ?
Protein
Gluxit
Lipit
Vitamin, muối khoáng
? Tại sao phải cung cấp nh?ng chất đó?
Thực chất để xây dựng tế bào
Thành phần hoá học của Tế Bào
: C,H,O,N,S
:C,H,O
:C,H,O
Axit Nucleic
Chất Hữu cơ
Chất Vô cơ
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
III.Thành phần hoá học của tế bào.
+Chất hữu cơ:Có prôtêin (Pr), Gluxit(G), Lipít(L) , axit nuclêic (AND, ARN).
*Tế bào là một hỗn hợp phức tạp gồm:
+Chất vô cơ: bao gồm các loại muối khoáng như canxi (Ca),Sắt(Fe).
?
Em có nhận xét gỡ về thành phần hoá học của
tế bào so với các nguyên tố có trong tự nhiên?
*Thành phần hoá học của tế bào là nh?ng nguyên tố có sẵn trong tự nhiên.
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
III.Thành phần hoá học của tế bào.
IV.Hoạt động sống của tế bào.
Cơ thể
Năng lượng cho cơ thể hoạt động
Cơ thể lớn lên và sinh sản
Cơ thể phản ứng với kích thích
Tế bào
Trao đổi chất
Lớn lên
Phân chia
Cảm ứng
Cácbônic
và chất
bài tiết
Môi trường
Nước và
muối khoáng
Ôxi
Chất hữu cơ
Kích thích
Khi bị kích thích từ bên ngoài,nhờ
đâu tế bào nhận biết được?
Tế bào nhận từ môi trường nh?ng chất
gỡ và lại thải ra môi trường chất gỡ?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
III.Thành phần hoá học của tế bào.
+Tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường sản sinh ra năng lượng cho cơ thể hoạt động.
+Sự lớn lên và phân chia của tế bào là cơ sở giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn trưởng thành và tham gia vào quá trình sinh sản.
+Nhờ sự cảm ứng của tế bào giúp cơ thể có phản ứng trả lời kích thích từ môi trường.
Tế bào là đơn vị chức nang của cơ thể sống:
IV.Hoạt động sống của tế bào.
C
A
B
E
D
*Hãy sắp xếp các chữ số (1,2,3.) với các chữ (a,b,c.) sao cho đúng với chức năng của từng bào quan.
Chuẩn bị ở nhà
Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi sgk
Đọc phần em có biết
Soạn bài 4: Mô
Cơ thể người chia làm mấy phần, là những phần nào? Gồm những hệ cơ quan nào?
Giáo án sinh học8
Cơ thể người chia làm 3 phần: đầu, thân, tứ chi.
Gồm những hệ cơ quan: hệ vận động,hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn,hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh.
Giáo án sinh học8
BÀI 3
TẾ BÀO
TIẾT 3
Co th? ngu?i
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
Quan sát từ ngoài vào trong hãy nêu
cấu tạo của một tế bào điển hỡnh?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
*Kết luận:
Tế bào gồm 3 phần:
+Màng tế bào (màng sinh chất).
+Chất tế bào.
+Nhân.
Chất tế bào chứa nh?ng
bào quan nào?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
*Kết luận:
Tế bào gồm 3 phần:
+Màng tế bào (màng sinh chất).
+Chất tế bào:
+Nhân:
?
Có nhiều bào quan như:Ti thể, lưới nội chất,Ribôxôm,bộ máy gôngi,trung thể...
Vậy thành phần nào cấu tạo
nên nhân tế bào?
Có nhân con và nhiễm sắc thể.
giới thiệu một số tế bào
giới thiệu một số tế bào
giới thiệu một số tế bào
So sánh tế bào động vật
và tế bào ở cơ thể người?
Cấu tạo tế bào người
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Màng
sinh chất
có vai
trò gỡ?
Màng sinh chất
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Sự vận chuyển qua màng sinh chất
II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-lưới nội chất
-Ribôxôm
-Ti thể
-Bộ máy gôngi
-Trung thể
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Lưới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt
Lưới nội chất có vai trò gỡ
trong hoạt động sống của té bào
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-lưới nội chất
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Lưới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt
Ri bô xôm đảm nhiệm
chức năng gì
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-Nơi tổng hợp prôtêin .
-lưới nội chất
-Ribôxôm
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Ty thể
Ty thể
đảm nhiệm
chức nang gỡ?
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng .
-Nơi tổng hợp prôtêin .
-Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản phẩm .
-Lưới nội chất
-Ribôxôm
-Ti thể
-Bộ máy gôngi
Bào quan nào tham gia hoàn
thiện cấu trúc phân tử prôtêin
và phân phối sản phẩm
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
Trung thể
Bào quan
trung thể
đảm nhiệm
chức nang gỡ?
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
-Tổng hợp và vận chuyển các chất.
-Tham gia hoạt đông hô hấp giải phóng nang lượng .
-Nơi tổng hợp prôtêin .
-Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản phẩm .
-Tham gia vào quá trình phân chia tế bào.
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
-lưới nội chất
-Ribôxôm
-Ti thể
-Bộ máy gôngi
-Trung thể
Vậy tóm lại chất tế bào
đảm nhiệm chức năng gì ?
Điều khiÓn mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo.
-Là cấu trúc quy định sự hỡnh thành prôtêin,có
vai trò quyết định trong di truyền..
-Tổng hợp ARN ribôxôm(rARN)
Vậy nhân đảm nhiệm
vai trò gỡ?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
-Màng sinh chất: giúp tế bào thực hiện quá trỡnh trao d?i ch?t (Lấy các chất cần thiết và thải chất thải).
- Nhân đảm nhận chức nang điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Chất tế bào là nơi xảy ra mọi hoạt động sống của tế bào.
*Tóm lại:
III.Thành phần hoá học của tế bào.
III. Thành phần hoá học của tế bào
Tế bào được cấu tạo từ nh?ng chất hoá học nào?
? Trong khẩu phần an của mỗi người hàng ngày cần cung cấp đầy đủ nh?ng ch?t gỡ ?
Protein
Gluxit
Lipit
Vitamin, muối khoáng
? Tại sao phải cung cấp nh?ng chất đó?
Thực chất để xây dựng tế bào
Thành phần hoá học của Tế Bào
: C,H,O,N,S
:C,H,O
:C,H,O
Axit Nucleic
Chất Hữu cơ
Chất Vô cơ
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
III.Thành phần hoá học của tế bào.
+Chất hữu cơ:Có prôtêin (Pr), Gluxit(G), Lipít(L) , axit nuclêic (AND, ARN).
*Tế bào là một hỗn hợp phức tạp gồm:
+Chất vô cơ: bao gồm các loại muối khoáng như canxi (Ca),Sắt(Fe).
?
Em có nhận xét gỡ về thành phần hoá học của
tế bào so với các nguyên tố có trong tự nhiên?
*Thành phần hoá học của tế bào là nh?ng nguyên tố có sẵn trong tự nhiên.
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
III.Thành phần hoá học của tế bào.
IV.Hoạt động sống của tế bào.
Cơ thể
Năng lượng cho cơ thể hoạt động
Cơ thể lớn lên và sinh sản
Cơ thể phản ứng với kích thích
Tế bào
Trao đổi chất
Lớn lên
Phân chia
Cảm ứng
Cácbônic
và chất
bài tiết
Môi trường
Nước và
muối khoáng
Ôxi
Chất hữu cơ
Kích thích
Khi bị kích thích từ bên ngoài,nhờ
đâu tế bào nhận biết được?
Tế bào nhận từ môi trường nh?ng chất
gỡ và lại thải ra môi trường chất gỡ?
Tiết 3: tế bào
I.Cấu tạo tế bào.
II.Chức nang của các bộ phận trong tế bào.
III.Thành phần hoá học của tế bào.
+Tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường sản sinh ra năng lượng cho cơ thể hoạt động.
+Sự lớn lên và phân chia của tế bào là cơ sở giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn trưởng thành và tham gia vào quá trình sinh sản.
+Nhờ sự cảm ứng của tế bào giúp cơ thể có phản ứng trả lời kích thích từ môi trường.
Tế bào là đơn vị chức nang của cơ thể sống:
IV.Hoạt động sống của tế bào.
C
A
B
E
D
*Hãy sắp xếp các chữ số (1,2,3.) với các chữ (a,b,c.) sao cho đúng với chức năng của từng bào quan.
Chuẩn bị ở nhà
Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi sgk
Đọc phần em có biết
Soạn bài 4: Mô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diệp Tùng Đinh Thị
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)