Bài 3. Tế bào

Chia sẻ bởi Võ Phương Thảo | Ngày 01/05/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tế bào thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

TẾ BÀO (Cells)
Cấu trúc và chức năng
(structure and function)
GIỚI THIỆU (Introduction)
Học thuyết tế bào (cell theory (1838))
Mọi cơ thể đều cấu tạo từ tế bào (all organisms composed of cells)
Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống (cell is basic living unit)
Tất cả tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (all cells from preexisting cells)
Chức năng (functions)
Bảo vệ, dự trữ, chế tiết, trụ đỡ, thông tin, nhận cảm và vận động (protection, storage, secretion, support, communication, sensing, movement)
Hình dạng ( forms)
Theo chức năng (many functions = many forms)
Tế bào máu
(red blood cells)
Tế bào da
(skin cells)
Ống tiêu hóa
(digestive tract )
Tế bào cơ
(muscle cells)
Tế bào thần kinh
(nerve cells)
Tế bào que và nón
(rods & cones)
Kích thước tế bào (cell size)
Tế bào rất nhỏ (cells are small)
Kích thước điển hình từ 10 đến 100 micron (typical size 10 to 100 microns)
micron = 1/1000 th of a mm
Vài loại tế bào có thể nhìn thấy bằng mắt thường (few can be seen with naked eye)
Kích thước giới hạn bởi : (size limited by:)
1) Sự hấp thụ chất dinh dưỡng (nutrient absorption)
2) Sự loại bỏ chất thải (waste removal)
Vi khuẩn trên đầu một cây ghim
Tỷ lệ giữa diện tích và thể tích
(surface to volume ratio)
6 x 0.5 x 0.5 = 1.25 cm2
0.5 x 0.5 x 0.5 = 0.125 cm3 (10:1)
6 x 1.5 x 1.5 = 13.5 cm2
1.5 x 1.5 x 1.5 = 3.38 cm3 (4:1)
6 x 1.0 x 1.0 = 6.0 cm2
1.0 x 1.0 x 1.0 = 1.0 cm3 (6:1)
Thành phần chính của tế bào (Major parts of cell)
Tế bào chất (cytoplasm)
Màng sinh chất (plasma membrane)
Nhân (nucleus)
Cơ quan tử (organelles)
Thành tế bào (cytoskeleton)
Dung dịch nước chứa các chất khoáng và các phân tử chất hữu cơ được tìm thấy ở giữa màng tế bào và nhân. Ở đó xảy ra các phản ứng hóa hoc
(A watery solution of minerals, gases, and organic molecules that is found between the cell membrane and the nucleus. It is the site of chemical reactions.)
Màng sinh chất
(Plasma membrane)
Lớp lipit kép ( lipid bilayer)
Hai lớp lipit (two layers of fat)
Bảo vệ tính toàn vẹn của tế bào (maintains cell integrity)
Bảo vệ phần bên trong (keeps insides inside)
Protein bề mặt (surface proteins)
Phân biệt tế bào (cell recognition)
Thu nhận thức ăn (ingestion)
Gắn vào thành tế bào (cytoskeleton attachment)
Thụ quan (receptor sites)
CẤU TRÚC MÀNG SINH CHẤT 1
CẤU TRÚC MÀNG SINH CHẤT 2
TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO (cell entry/exit)
Điều hòa trao đổi chất của các phân tử (regulates entry and exit of many molecules)
Tính thấm chọn lọc (selectively permeable)
Cơ chế ( mechanisms)
Khuyếch tán (diffusion)
CO2, O2
Sự thẩm thấu (osmosis)
Nước (water)


x
x
x
x
x
x
x
x
TRẠNG THÁI NHƯỢC TRƯƠNG
Trong môi trường nhược trương, nước xâm nhập vào tế bào, điều này có thể làm vỡ tế bào do áp lực thẩm thấu
x
x
x
x
x
x
x
x
x
TRẠNG THÁI ƯU TRƯƠNG
Trong môi trường ưu trương, nước thoát ra khỏi tế bào làm cho tế bào co lại
x
x
x
x
x
x
x
x
TRẠNG THÁI ĐẲNG TRƯƠNG
Trong điều kiện đẳng trương, không có sự di chuyển của nước
TRAO ĐỔI CHẤT TẾ BÀO
cell entry/exit
Cơ chế (mechanisms)
Khuyếch tán (diffusion)
CO2, O2
Thẩm thấu (osmosis)
Nước (water)
Vận chuyển dễ dàng (facilitated transport)
glucose
SỰ VẬN CHUYỂN DỄ DÀNG
TRAO ĐỔI CHẤT TẾ BÀO
(cell entry/exit)
Cơ chế (mechanisms)
Khuyếch tán (diffusion)
CO2, O2
Thẩm thấu (osmosis)
water
Vận chuyển dễ dàng (facilitated transport)
glucose
Vận chuyển tích cực (active transport)
Na+, K+
VẬN CHUYỂN TÍCH CỰC
TRAO ĐỔI CHẤT TẾ BÀO
(cell entry/exit)
Cơ chế (mechanisms)
Khuyếch tán (diffusion)
CO2, O2
Thẩm thấu (osmosis)
water
Vận chuyển dễ dàng (facilitated transport)
glucose
Vận chuyển tích cực (active transport)
Na+, K+
Thực bào, xuất bào ( endocytosis, exocytosis)
Các hạt, tiêểu phần (particles)
THỰC BÀO
XUẤT BÀO
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA TẾ BÀO Major parts of cell
Tế bào chất (cytoplasm)
Màng sinh chất (plasma membrane)
Nhân (nucleus)
Cơ quan tử (organelles)
Thành tế bào (cytoskeleton)
NHÂN (Nucleus)
Trung tâm điều khiển tế bào (nerve center of cell)
NST điều khiển hoạt động của tế bào (chromatin directs activity of cell)
Chất nhân (nucleoplasm)
Chất nguyên sinh của nhân (nucleus’ cytoplasm)
Nhân (nucleolus)
Vùng đậm đặc của nhân (dense region of nucleus)
Nhà máy chế tạo ribosom (manufactures ribosomal components)
Màng nhân (nuclear membrane)
Sàng với các lỗ (riddled with pores)
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT – CÁC PHẦN CỦA NHÂN
GIẢI PHẨU NHÂN TẾ BÀO
Ảnh hiển vi điện tử của vỏ màng nhân cho thấy các lỗ màng nhân
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA TẾ BÀO Major parts of cell
Tế bào chất (cytoplasm)
Màng sinh chất (plasma membrane)
Nhân (nucleus)
Cơ quan tử (organelles)
Thành tế bào (cytoskeleton)
CÁC BÀO QUAN
Cell Organelles
Bào quan nhỏ (little organs)
Phần cơ bản của tế bào (compartmented portions of cell)
Ranh giới bởi màng (membrane bound)
Nhiều phản ứng bất thuận nghịch (many reactions incompatible)
Những nhà máy hóa học (chemical factories)
Nhiều sản phẩm khác nhau (many different products)
Nhiều dạng khác nhau (many different types)
1% tế bào (1 to hundreds per cell)
CÁC BÀO QUAN CỦA TẾ BÀO ĐỘNG VẬT 1
CÁC BÀO QUAN CỦA TẾ BÀO ĐỘNG VẬT 2
MẠNG LƯỚI NỘI CHẤT
Endoplasmic Reticulum
Mạng lưới bên trong tế bào (Within cell network)
Có hai loại (Two kinds)
Lưới nội chất có hạt (Rough ER)
Những túi dẹt liên kết với nhau (interconnected flattened sacs)
Gắn với ribosom (ribosomes attached)
Nhà máy sản xuất protein (protein manufacture)
Lưới nội chất trơn (Smooth ER)
Các ống liên kết với nhau (interconnected tubules)
Không có ribosom (no ribosomes)
Nhà máy sản xuất lipit (lipid manufacture)
MẠNG LƯỚI NỘI CHẤT

Ribosomes

Tổng hợp protein (protein assembly)
Được tạo ra ở trong nhân (manufactured in nucleolus)
protein and ribosomal RNA (rRNA)
Polysom (polyribosomes)
Tiểu phần lớn của ribosom tổng hợp các phân protein giôống hệt nhau (large number of ribosomes producing identical proteins)
POLYRIBOSOM
CẤU TRÚC RIBOSOM
Phần lớn
Phần nhỏ
Mạng lưới nội chất- Sự vận chuyển
Thể Golgi (Golgi Apparatus)
Gồm nhiều lớp (stack of saccules) (3-20)
Các tấm (pancakes)
Mặt nhận (receiving side)
Mặt đối diên ER (faces ER)
Nhận protein, túi lipit (protein or lipid filled sacs)
Mặt gửi (sending side)
Đối diện với màng sinh chất (faces plasma membrane
Tạo không bào (vesicles of modified proteins or lipids)
Tạo lysosome (lysosomes produced here)
Tạo không bào, xử lý và phân phối các chất (packages, modifies and distributes molecules)
CHỨC NĂNG CỦA THỂ GOLGI
TY THỂ (Mitochondria)
Nhà máy năng lượng của tế bào (powerhouse of the cell)
Biến đổi năng lượng thức ăn thành năng lượng ATP (converts food energy into ATP energy)
Có màng kép (double membrane)
Không gian bên trong màng (intermembrane space)
Chất cơ bản (matrix)
Có các nếp gấp gọi là lượt (folds called cristae)
Có khả năng tăng diện tích bề mặt để tạo năng lượng (increase surface area available for energy production)
CẤU TRÚC TY THỂ
Lysosomes
Được tạo ra ở Golgi (produced in Golgi)
Chứa các enzym thủy phân (contain hydrolytic enzymes)
Có tác dụng tiêu hóa các hạt (used to digest particles)
Có tác dụng phá hủy tế bào (used to destroy cells)
Màng ngón chân (finger webbing)
Đuôi nòng nọc (tadpole tail)
Bệnh Tay Sachs (Tay Sachs disease)
Không có khả năng tiêu hóa lipit
(unable to digest lipids)
Thành tế bào (Cytoskeleton)
Tạo hình dáng bảo vệ tế bào (maintains cell shape)
Trao đổi các sản phẩm của tế bào (produces cell movement)
Sự vận động dạng amíp (amoeboid motion)
Tiêm mao và roi (cilia and flagella)
Hướng dẫn chuyển động (guides movement)
Lysosom (lysosomes)
Nhiễm sắc thể (chromosomes)
HÔ HẤP TẾ BÀO
(Cellular Respiration)
glucose + O2 ---> H2O + CO2
Sản phẩm ATP (produces ATP)
Năng lượng thông dụng của tế bào
(energy currency of cell)
CẤU TRÚC PHÂN TỬ ATP
PHẢN ỨNG ATP
HÔ HẤP TẾ BÀO
(Cellular Respiration)
glucose + O2 ---> H2O + CO2
ATP = Năng lượng thông dụng của tế bào
(energy currency of cell)
A ---> B ---> C ---> D
Chất ban đầu A ( raw material A)
Chất trung gian B,C ( intermediates B, C)
Sản phẩm D ( product D)
Các phản ứng enzym (enzymes speed reactions)
Các phân tử protein (proteins)
HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM ( GĐ 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM ( GĐ 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM ( GĐ 3 )
TỔNG QUAN VỀ HÔ HẤP TẾ BÀO
Các con đường chuyển hóa (Metabolic pathways)
Cám ơn các bạn đã theo dõi
The End
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Phương Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)