Bài 3. Tế bào
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Cường |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tế bào thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Bài cũ
1. Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào?
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
a. Cơ ngực
c. Cơ vòng
d. Cơ bụng
b. Cơ hoành
2. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động nhịp nhàng và phối hợp với nhau là nhờ sự điều khiển của:
a. Hệ thần kinh
c. Hệ nội tiết
d. Cả a và c
b. Hệ tuần hoàn
Cơ thể người chia làm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
Bài cũ
Tiết 3 - Bài 3
TẾ BÀO
I. CẤU TẠO TẾ BÀO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO
Hãy quan sát hình bên và cho biết:
? Một tế bào điển hình gồm những thành phần nào?
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
- Lưới nội chất
- Ribôxôm
- Ti thể
- Bộ máy gôngi
- Trung thể
3. Nhân
- Nhiễm sắc thể
- Nhân con
Tế bào
II. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO
Chất hữu cơ
Chất vô cơ
- Prôtêin
- Gluxit
- Lipit
- Acid Nucleic
gồm Ca, K, Na, Fe, Cu...
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất: prôtêin, lipít, gluxít, vitamin..
Câu 2. Giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau không? lấy ví dụ minh họa?
Câu 3. Cơ thể lớn lên được là do đâu?
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Cơ thể lấy thức ăn từ môi trường bên ngoài. Vì cần ăn đủ các chất để cấu tạo nên tế bào
Câu 2. Ví dụ như tế bào là đơn vị cấu trúc nên cơ thể và cơ thể là môi trường sống của tế bào, tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 3. Cơ thể lớn lên được là nhờ vào lớn lên và sự phân chia của tế bào
TẾ BÀO
Trao đổi chất
Lớn lên ? Phân chia
Cảm ứng
Năng lượng cho cơ thể hoạt động
Cơ thể lớn lên và sinh sản
Cơ thể phản ứng với kích thích
CO2 và các chất bài tiết
Nước và muối khoáng
Oxi
Chất hữu cơ
Kích thích
MÔI TRƯỜNG
CƠ THỂ
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
? Cơ thể sống có 4 đặc trưng cơ bản là trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và di truyền mà những đặc trưng này đều có ở tế bào.
Họat động sống của tế bào gồm các hoạt động như: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
Đánh giá
Hãy sắp xếp cột A với cột B sao cho đúng bằng cách ghép các chữ cái a,b,c... Vào các ô vuông
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tế bào
3. Tham gia hoạt động hô hấp và giải phóng năng lượng
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm
tổng hoạt động sống của tế bào
c
a
b
e
d
Dặn dò
Học bài
- Đọc mục"em có biết"
- Chuẩn bị bài Mô
+ Mô là gì? Có những loại mô nào?
+ Kẻ và tìm hiểu trước bảng:
Màng sinh chất
? Giúp tế thực hiện trao đổi chất
Riboxom
? Nơi tổng hợp prôtêin
Ti thể
? Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
Lưới nội chất và bộ máy Gôngi
Lưới nội chất
Bộ máy Gôngi
Nhiễm sắc thể
? Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền.
1. Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào?
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
a. Cơ ngực
c. Cơ vòng
d. Cơ bụng
b. Cơ hoành
2. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động nhịp nhàng và phối hợp với nhau là nhờ sự điều khiển của:
a. Hệ thần kinh
c. Hệ nội tiết
d. Cả a và c
b. Hệ tuần hoàn
Cơ thể người chia làm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
Bài cũ
Tiết 3 - Bài 3
TẾ BÀO
I. CẤU TẠO TẾ BÀO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO
Hãy quan sát hình bên và cho biết:
? Một tế bào điển hình gồm những thành phần nào?
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
- Lưới nội chất
- Ribôxôm
- Ti thể
- Bộ máy gôngi
- Trung thể
3. Nhân
- Nhiễm sắc thể
- Nhân con
Tế bào
II. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO
Chất hữu cơ
Chất vô cơ
- Prôtêin
- Gluxit
- Lipit
- Acid Nucleic
gồm Ca, K, Na, Fe, Cu...
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất: prôtêin, lipít, gluxít, vitamin..
Câu 2. Giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau không? lấy ví dụ minh họa?
Câu 3. Cơ thể lớn lên được là do đâu?
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Cơ thể lấy thức ăn từ môi trường bên ngoài. Vì cần ăn đủ các chất để cấu tạo nên tế bào
Câu 2. Ví dụ như tế bào là đơn vị cấu trúc nên cơ thể và cơ thể là môi trường sống của tế bào, tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 3. Cơ thể lớn lên được là nhờ vào lớn lên và sự phân chia của tế bào
TẾ BÀO
Trao đổi chất
Lớn lên ? Phân chia
Cảm ứng
Năng lượng cho cơ thể hoạt động
Cơ thể lớn lên và sinh sản
Cơ thể phản ứng với kích thích
CO2 và các chất bài tiết
Nước và muối khoáng
Oxi
Chất hữu cơ
Kích thích
MÔI TRƯỜNG
CƠ THỂ
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
? Cơ thể sống có 4 đặc trưng cơ bản là trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và di truyền mà những đặc trưng này đều có ở tế bào.
Họat động sống của tế bào gồm các hoạt động như: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
III. HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
Đánh giá
Hãy sắp xếp cột A với cột B sao cho đúng bằng cách ghép các chữ cái a,b,c... Vào các ô vuông
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tế bào
3. Tham gia hoạt động hô hấp và giải phóng năng lượng
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm
tổng hoạt động sống của tế bào
c
a
b
e
d
Dặn dò
Học bài
- Đọc mục"em có biết"
- Chuẩn bị bài Mô
+ Mô là gì? Có những loại mô nào?
+ Kẻ và tìm hiểu trước bảng:
Màng sinh chất
? Giúp tế thực hiện trao đổi chất
Riboxom
? Nơi tổng hợp prôtêin
Ti thể
? Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
Lưới nội chất và bộ máy Gôngi
Lưới nội chất
Bộ máy Gôngi
Nhiễm sắc thể
? Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)