Bài 3. Tế bào
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Linh |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tế bào thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ti?t 3 - Bi 3 : T? bo
I. Cấu tạo tế bào
II. Chức năng của các bộ phận trong tế bào
III.Thành phần hóa học của tế bào
IV. Hoạt động sống của tế bào
I. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
Các em đọc thông tin SGK và quan sát H.3-1 và hãy trình bày cấu tạo một tế bào điển hình.
Thành phần tế bào có:
Màng
Tế bào chất : gồm các bào quan
(trung thể , ty thể , bộ máy gôngi ,
lưới nội chất ,,, )
Nhân : Nhiễm sắc thể và nhân con
II.CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO
Dựa vào bảng 3-1 sgk, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu bài tập sau :
Đáp án
Các em hãy thảo luận nhóm học tập kết hợp đọc thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Tại sao nói nhân là trung tâm hoạt động của tế bào?
Trả lời :
Nhân được coi là trung tâm của tế bào vì nó điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào( chứa NST có vai trò quyết định trong di truyền, nhân con tổng hợp rARN)
Câu 2: Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Trả lời :
- Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể là vì:cơ thể có 4 đặc trưng cơ bản:
- Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và di truyền mà tất cả các hoạt động này được thực hiện ở tế bào.
Ghi bài
Học theo bảng3.1:CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO tr.11 SGK
III: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Em hãy cho biết thành phần cấu tạo của tế gồm những chất gì?
Đáp án
Gồm:
Hữu cơ
Vô cơ
Prôtêin
gluxit
lipit
Axit nucleic
Muối khoáng chứa:
ca,na,k,cu….
KẾT LUẬN
- Tế bào gồm hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ
a. Chất hữu cơ :
Protein : C , H , N , O , S
Gluxit : C, H , O
Lipit : C, H , O
Ait nucleic : AND , ARN
b. Chất vô cơ :
- Muối khoáng chứa Ca , K , Na , Cu
IV:HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA
TẾ BÀO
Nghiên cứu thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 : cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất: prôtêin,lipít,gluxít,vitamin..
Câu 2 : giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau như thế nào?lấy ví dụ minh họa?
Câu 3 : cơ thể lớn lên được là do đâu?
Trả lời :
Cơ thể lấy thức ăn từ môi trường bên ngoài ( tự nhiên). Cần cung cấp đầy đủ các chất vì cần ăn đủ các chất để câu tạo nên tế bào
Câu 1 : cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao
trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất:
prôtêin,lipít,gluxít,vitamin..
Câu 2 : giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau như thế nào?lấy ví dụ minh họa?
Trả lời :
Giữa cơ thể và tế bào có mối quan hệ mật thiết với nhau
Ví dụ : tế bào là đơn vị cấu trúc nên cơ thể và cơ thể là môi trường sống của tế bào, tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 3 : cơ thể lớn lên được là do đâu?
Trả lời :
Cơ thể lớn lên được là nhờ vào lớn lên và sự phân chia của tế bào
KẾT LUẬN
Các hoạt động sống của tế bào gồm : Trao đổi chất , lớn lên , phân chia , cảm ứng.
Các em hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ a,b,c… vào các ô trống sao cho phù hợp.
Đáp án
c
a
b
e
d
Cảm ơn các bạn chú ý khi theo dõi
Chúc các bạn Vui Vẻ Học Tốt
//
//\
// \
III III IIIIIIII IIIIIIIIIII
III III III III
IIIIIIII IIIIIIII III
III III III III
III III IIIIIIII III
I. Cấu tạo tế bào
II. Chức năng của các bộ phận trong tế bào
III.Thành phần hóa học của tế bào
IV. Hoạt động sống của tế bào
I. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
Các em đọc thông tin SGK và quan sát H.3-1 và hãy trình bày cấu tạo một tế bào điển hình.
Thành phần tế bào có:
Màng
Tế bào chất : gồm các bào quan
(trung thể , ty thể , bộ máy gôngi ,
lưới nội chất ,,, )
Nhân : Nhiễm sắc thể và nhân con
II.CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO
Dựa vào bảng 3-1 sgk, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu bài tập sau :
Đáp án
Các em hãy thảo luận nhóm học tập kết hợp đọc thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Tại sao nói nhân là trung tâm hoạt động của tế bào?
Trả lời :
Nhân được coi là trung tâm của tế bào vì nó điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào( chứa NST có vai trò quyết định trong di truyền, nhân con tổng hợp rARN)
Câu 2: Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Trả lời :
- Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể là vì:cơ thể có 4 đặc trưng cơ bản:
- Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và di truyền mà tất cả các hoạt động này được thực hiện ở tế bào.
Ghi bài
Học theo bảng3.1:CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO tr.11 SGK
III: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Em hãy cho biết thành phần cấu tạo của tế gồm những chất gì?
Đáp án
Gồm:
Hữu cơ
Vô cơ
Prôtêin
gluxit
lipit
Axit nucleic
Muối khoáng chứa:
ca,na,k,cu….
KẾT LUẬN
- Tế bào gồm hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ
a. Chất hữu cơ :
Protein : C , H , N , O , S
Gluxit : C, H , O
Lipit : C, H , O
Ait nucleic : AND , ARN
b. Chất vô cơ :
- Muối khoáng chứa Ca , K , Na , Cu
IV:HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA
TẾ BÀO
Nghiên cứu thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 : cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất: prôtêin,lipít,gluxít,vitamin..
Câu 2 : giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau như thế nào?lấy ví dụ minh họa?
Câu 3 : cơ thể lớn lên được là do đâu?
Trả lời :
Cơ thể lấy thức ăn từ môi trường bên ngoài ( tự nhiên). Cần cung cấp đầy đủ các chất vì cần ăn đủ các chất để câu tạo nên tế bào
Câu 1 : cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao
trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất:
prôtêin,lipít,gluxít,vitamin..
Câu 2 : giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau như thế nào?lấy ví dụ minh họa?
Trả lời :
Giữa cơ thể và tế bào có mối quan hệ mật thiết với nhau
Ví dụ : tế bào là đơn vị cấu trúc nên cơ thể và cơ thể là môi trường sống của tế bào, tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 3 : cơ thể lớn lên được là do đâu?
Trả lời :
Cơ thể lớn lên được là nhờ vào lớn lên và sự phân chia của tế bào
KẾT LUẬN
Các hoạt động sống của tế bào gồm : Trao đổi chất , lớn lên , phân chia , cảm ứng.
Các em hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ a,b,c… vào các ô trống sao cho phù hợp.
Đáp án
c
a
b
e
d
Cảm ơn các bạn chú ý khi theo dõi
Chúc các bạn Vui Vẻ Học Tốt
//
//\
// \
III III IIIIIIII IIIIIIIIIII
III III III III
IIIIIIII IIIIIIII III
III III III III
III III IIIIIIII III
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)