Bài 3: hằng đẳng thức 1 - 2 - 3
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 3: hằng đẳng thức 1 - 2 - 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập hằng đẳng thức 1, 2, 3
Bài 1. Tính
a) (x + 2y)2; b) (x - 3y)(x + 3y); c) (5 - x)2.
d) (x - 1)2; e) (3 - y)2 f) (x - 2.
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2 + 6x + 9; b) x2 + x + c) 2xy2 + x2y4 + 1.
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
a) (x + y)2 + (x - y)2; b) 2(x - y)(x + y) +(x - y)2 + (x + y)2;
Bài 4. Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9; b) (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) = 1;
c) 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36;
Bài 5. Tính nhẩm theo các hằng đẳng thức các số sau:
a) 192; 282; 812; 912; b) 19. 21; 29. 31; 39. 41; c) 292 - 82; 562 - 462; 672 - 562;
Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến.
a) 9x2 - 6x +2; b) x2 + x + 1; c) 2x2 + 2x + 1.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x2 - 3x + 5; b) B = (2x -1)2 + (x + 2)2;
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A = 4 - x2 + 2x; b) B = 4x - x2;
Bài tập hằng đẳng thức 1, 2, 3
Bài 1. Tính
a) (x + 2y)2; b) (x - 3y)(x + 3y); c) (5 - x)2.
d) (x - 1)2; e) (3 - y)2 f) (x - 2.
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2 + 6x + 9; b) x2 + x + c) 2xy2 + x2y4 + 1.
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
a) (x + y)2 + (x - y)2; b) 2(x - y)(x + y) +(x - y)2 + (x + y)2;
Bài 4. Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9; b) (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) = 1;
c) 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36;
Bài 5. Tính nhẩm theo các hằng đẳng thức các số sau:
a) 192; 282; 812; 912; b) 19. 21; 29. 31; 39. 41; c) 292 - 82; 562 - 462; 672 - 562;
Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến.
a) 9x2 - 6x +2; b) x2 + x + 1; c) 2x2 + 2x + 1.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x2 - 3x + 5; b) B = (2x -1)2 + (x + 2)2;
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A =
Bài 1. Tính
a) (x + 2y)2; b) (x - 3y)(x + 3y); c) (5 - x)2.
d) (x - 1)2; e) (3 - y)2 f) (x - 2.
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2 + 6x + 9; b) x2 + x + c) 2xy2 + x2y4 + 1.
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
a) (x + y)2 + (x - y)2; b) 2(x - y)(x + y) +(x - y)2 + (x + y)2;
Bài 4. Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9; b) (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) = 1;
c) 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36;
Bài 5. Tính nhẩm theo các hằng đẳng thức các số sau:
a) 192; 282; 812; 912; b) 19. 21; 29. 31; 39. 41; c) 292 - 82; 562 - 462; 672 - 562;
Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến.
a) 9x2 - 6x +2; b) x2 + x + 1; c) 2x2 + 2x + 1.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x2 - 3x + 5; b) B = (2x -1)2 + (x + 2)2;
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A = 4 - x2 + 2x; b) B = 4x - x2;
Bài tập hằng đẳng thức 1, 2, 3
Bài 1. Tính
a) (x + 2y)2; b) (x - 3y)(x + 3y); c) (5 - x)2.
d) (x - 1)2; e) (3 - y)2 f) (x - 2.
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2 + 6x + 9; b) x2 + x + c) 2xy2 + x2y4 + 1.
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
a) (x + y)2 + (x - y)2; b) 2(x - y)(x + y) +(x - y)2 + (x + y)2;
Bài 4. Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9; b) (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) = 1;
c) 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36;
Bài 5. Tính nhẩm theo các hằng đẳng thức các số sau:
a) 192; 282; 812; 912; b) 19. 21; 29. 31; 39. 41; c) 292 - 82; 562 - 462; 672 - 562;
Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến.
a) 9x2 - 6x +2; b) x2 + x + 1; c) 2x2 + 2x + 1.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x2 - 3x + 5; b) B = (2x -1)2 + (x + 2)2;
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: 25,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)