Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hương |
Ngày 29/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trong đó
v: vận tốc
s: qđ đi được
t: thời gian đi hết qđ đó.
Đơn vị của vận tốc : km/h hoặc m/s
1km/h 0,28 m/s
Câu 1: Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. tính vận tốc của ô tô ra km/h, m/s?
Câu 2: Hai người đạp xe, người thứ nhất đi được quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ hai đi được quãng đường 7,5km hết 0.5h.
Người nào đi nhanh hơn? tại sao?
nếu hai người cùng khởi hàng một lúc và cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cách nhau bao nhiêu km?
Câu 2. Một người đi được quãng đường S1 trong thời gian t1 , đi tiếp quãng đường S2 trong thời gian t2 .Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?
B.
C.
D. Các công thức trên đều đúng.
A.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 1: một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. quãng đường tiếp theo dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Câu 2: Một viên bi thả lan xuống một cái dốc dài 1,2m hết 0,5s. khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5s. tính vận tốc trung bình của bi trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả quãng đường?
VD:
Điểm đặt
Phương
Chiều
Độ lớn (cường độ) của lực
Ký hiệu Véc tơ lực
1 cm = 10 N
Tỉ xích
F = 30 N
A
+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg( tỉ xích 0,5cm ứng với 10N)
Bài1 Biểu diễn các lực sau đây:
+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
+Trọng lực của vật là:
P = 10m = 10.5 = 50N
Bài Làm
+ Biểu diễn lực kéo
300
10N
B
A
C
F1
F2
F3
Bài 2 Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:
LỰC
Là một đại lượng véc tơ.
Kí hiệu
Véc tơ lực:
Cường độ lực: F
Cách biểu diễn véc tơ lực bằng mũi tên có:
+ Độ lớn
+Phương, chiều
+ Điểm đặt
Kết quả lực tác dụng vật
+ Vật bị biến dạng.
+ Vật biến đổi chuyển động.
+ Vật bị biến dạng và biến đổi chuyển động.
Hãy kể tên và biểu diễn các lực tác dụng lên : Quyển sách, quả cầu, quả bóng có trọng lượng lần lượt là : 3N; 0,5N; 5N, bằng các véc tơ lực. Nhận xét về : điểm đặt, cường độ, phương chiều của hai lực cân bằng
Các cặp lực sau đây có phải là các cặp lực cân bằng không? vì sao?
F1
F1
F1
F2
F2
F2
H.a
O
H.b
O
O
O
H.c
v: vận tốc
s: qđ đi được
t: thời gian đi hết qđ đó.
Đơn vị của vận tốc : km/h hoặc m/s
1km/h 0,28 m/s
Câu 1: Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. tính vận tốc của ô tô ra km/h, m/s?
Câu 2: Hai người đạp xe, người thứ nhất đi được quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ hai đi được quãng đường 7,5km hết 0.5h.
Người nào đi nhanh hơn? tại sao?
nếu hai người cùng khởi hàng một lúc và cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cách nhau bao nhiêu km?
Câu 2. Một người đi được quãng đường S1 trong thời gian t1 , đi tiếp quãng đường S2 trong thời gian t2 .Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?
B.
C.
D. Các công thức trên đều đúng.
A.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 1: một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. quãng đường tiếp theo dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Câu 2: Một viên bi thả lan xuống một cái dốc dài 1,2m hết 0,5s. khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5s. tính vận tốc trung bình của bi trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả quãng đường?
VD:
Điểm đặt
Phương
Chiều
Độ lớn (cường độ) của lực
Ký hiệu Véc tơ lực
1 cm = 10 N
Tỉ xích
F = 30 N
A
+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg( tỉ xích 0,5cm ứng với 10N)
Bài1 Biểu diễn các lực sau đây:
+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
+Trọng lực của vật là:
P = 10m = 10.5 = 50N
Bài Làm
+ Biểu diễn lực kéo
300
10N
B
A
C
F1
F2
F3
Bài 2 Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:
LỰC
Là một đại lượng véc tơ.
Kí hiệu
Véc tơ lực:
Cường độ lực: F
Cách biểu diễn véc tơ lực bằng mũi tên có:
+ Độ lớn
+Phương, chiều
+ Điểm đặt
Kết quả lực tác dụng vật
+ Vật bị biến dạng.
+ Vật biến đổi chuyển động.
+ Vật bị biến dạng và biến đổi chuyển động.
Hãy kể tên và biểu diễn các lực tác dụng lên : Quyển sách, quả cầu, quả bóng có trọng lượng lần lượt là : 3N; 0,5N; 5N, bằng các véc tơ lực. Nhận xét về : điểm đặt, cường độ, phương chiều của hai lực cân bằng
Các cặp lực sau đây có phải là các cặp lực cân bằng không? vì sao?
F1
F1
F1
F2
F2
F2
H.a
O
H.b
O
O
O
H.c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)