Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều

Chia sẻ bởi Đỗ Trà My | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn : Vật lý Lớp 8 Tiết 7
( THời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN I :MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Từ tiết 1 đến tiết 6 )

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



TNKQ

TL

TNKQ

TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1.Chuyển động cơ
Ch1,Ch8,
Ch10
Ch8
Ch1,Ch3
Ch7,Ch9,Ch10
Ch7
Ch11
Ch13
Ch11
Ch12
Ch11
Ch11
Ch12


Số câu
4

3
1
2
1
1

12

Số điểm
1đ

0,75đ
1,75đ
0,5đ
0.75đ
0,25đ

5 đ (50%)

2. Lực cơ










Số câu
3
1
4

3


1
12

Số điểm
0.75đ
1,75đ
1đ

0,75đ


0.75đ
5 đ(50%)

Tổng số câu hỏi
8
8
6
2
24

Tổng điểm (%)
3,5đ (35%)
3,5đ(35%)
2đ(20%)
1đ(10%)
10đ (100%)


Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình

Nội dung chủ đề
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




Cấp độ 1,2 (LT)
Cấpđộ3,4
(VD)
Cấp độ 1,2 (LT)
Cấp độ3,4
(VD)

Chuyển động cơ
3
3
2,1
0.9
35,0
15,0

Lực cơ
3
3
2,1
0,9
35,0
15,0

Tổng
6
6
4,2
1,8
70,0
30,0


* Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số




Tổng số
TNKQ
TL


Cấp độ 1,2 (LT)

Chuyển động cơ
35,0
8
7(1,75đ)
1(1đ)
3,5đ


Lực cơ
35,0
8
7(1,75đ)
1(1,75đ)
3,5đ

Cấp độ3,4
(VD)
Chuyển động cơ
15,0
4
3(0,75)
1(1đ)
1,5đ


Lực cơ
15,0
4
3(0,75)
1(1,25đ)
1,5đ

Tổng

100
24
20(5đ)
4(5đ)
10đ


PHẦN II: ĐỀ KIỂM TRA

A/ Trắc nghiệm (4đ)
.I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (3đ)
Câu 1 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A- Người lái đò đứng yên so với dòng nước B- Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C- Người lái đò chuyển động so với dòng nước D- Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2.Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ


C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 3. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 4 .Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?
A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.
C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động
D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 5 :Trong các cách sau đây , cách nào làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Trà My
Dung lượng: 100,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)